Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Hóa học Chuyên Bắc Ninh lần 2 - Mã đề 202 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 202
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH


<b>TỔ HĨA HỌC </b>


<b>ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 12 </b>


<i> Thời gian làm bài : 90 Phút, khơng kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề có 50 câu) </i>


<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.


<i><b>(Thí sinh khơng sử dụng bảng hệ thống tuần hồn) </b></i>


<b>Câu 1:</b> Phương pháp chung điều chế các kim loại phân nhóm chính nhóm I và II là


<b>A. </b>điện phân nóng chảy <b>B. </b>thủy luyện. <b>C. </b>điện phân dung dịch <b>D. </b>nhiệt luyện


<b>Câu 2:</b> Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6 , C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>10,08. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>7,84.



<b>Câu 3:</b> Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>C. </b>C2H5 COOCH3 <b>D. </b>CH3COOCH2CH3.
<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y
(trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch
NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là


<b>A. </b>CH2=CHCOOH và C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH và C2H5OH
<b>C. </b>CH2=CHCOOH và CH3OH. <b>D. </b>C2H5COOH và CH3OH.
<b>Câu 5:</b> Các chất đều <b>không</b> bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nóng là


<b>A. </b>tơ capron; nilon-6,6; polietilen.


<b>B. </b>poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
<b>C. </b>nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
<b>D. </b>polietilen; cao su buna; polistiren.


<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A. </b>Bạc. <b>B. </b>Vàng. <b>C. </b>Đồng <b>D. </b>Nhôm.


<b>Câu 7:</b> Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm cơng thức phân tử của Y.


<b>A. </b>C5H10N2O2 <b>B. </b>C4H10N2O2 <b>C. </b>C6H14N2O2 <b>D. </b>C5H12N2O2
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3


<b>A. </b>Metan. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Benzen. <b>D. </b>axetilen.


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm Al, e2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều


kiện khơng có khơng khí (giả sử ch xảy ra phản ứng khử e2O3 thanh Fe). H a tan hỗn hợp chất r n sau
phản ứng b ng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và 12,4 gam chất r n không tan. Hiệu
suất của phản ứng nhiệt nhôm là


<b>A. </b>45% <b>B. </b>50% <b>C. </b>71,43% <b>D. </b>75%


<b>Câu 10:</b> Hấp thụ hồn tồn 2x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 thu được dung dịch
A<b>. </b>Khi đó dung dịch A có:


<b> A.</b> pH = 7 <b>B. </b>pH < 7 <b>C. </b>pH > 7 <b>D. </b>pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx


<b>Câu 11:</b> Cho từ từ 200 mL dung dịch HCl 1M vào 200 mL dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch X và
khí CO2 bay ra. Cho nước vơi trong dư vào dung dịch X thu được 10 gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l
của dung dịch Na2CO3.


<b>A. </b>0,5M <b>B. </b>0,75M <b>C. </b>0,6M <b>D. </b>0,85M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 202
<b>Câu 12:</b> Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là


<b>A. </b>34,8 gam. <b>B. </b>42,16 gam. <b>C. </b>43,8 gam. <b>D. </b>41,1 gam.


<b>Câu 13:</b> Cho 100 mL dung dịch chứa AlCl31M và HCl 1M tác dụng với V mL dung dịch NaOH 2M thu
được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>170 ho c 210. <b>B. </b>160 ho c 210. <b>C. </b>170 ho c 240. <b>D. </b>210 ho c 240.


<b>Câu 14:</b> Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,002M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy
bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết


tủa hoàn toàn).


<b>A. </b>20 mL <b>B. </b>60 mL. <b>C. </b>30 mL <b>D. </b>40 mL


<b>Câu 15:</b> Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
<b>A. </b>CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.


<b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>C. </b>CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>D. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>Câu 16:</b> Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>7.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?
<b>A. </b>Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.


<b>B. </b>Amino axit tự nhiên (-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
<b>C. </b>Glyxin là axit amino đơn giản nhất.


<b>D. </b>Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.


<b>Câu 18:</b> Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và
ancol Z. Oxi hoá Z b ng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung
dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là


<b>A. </b>isopropyl fomat. <b>B. </b>metyl propionat.



<b>C. </b>etyl axetat. <b>D</b><i><b>. </b>n</i>-propyl fomat.


<b>Câu 19:</b> Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần b ng nhau. Sục vào phần thứ nhất
10,08 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 (được dung
dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:


<b>A. </b>pHX> pHY <b>B. </b>pHX< pHY <b>C. </b>pHX = pHY <b>D. </b>pHX = 2.pHY


<b>Câu 20:</b> Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaAlO2 dư thấy có kết tủa xuất
hiện?


<b>A. </b>CO2, Na2SO4, CH3COOH <b>B. </b>HBr, CO2, NaHSO4
<b>C. </b>HCl, NaHCO3 , NaI. <b>D. </b>NH4Cl, Na2S, H3PO4


<b>Câu 21:</b> Có các dung dịch: dung dịch X chứa Na2CO3 + NaHCO3; dung dịch Y chứa Na2CO3 và NaOH;
dung dịch Z chứa NaHCO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các dung dịch đó ?


<b>A. </b>dung dịch Ba(OH)2 <b>B. </b>dung dịch HCl <b>C. </b>dung dịch BaCl2 <b>D. </b>dung dịch NaOH
<b>Câu 22:</b> Cho Na2CO3 vào dung dịch muối nào dưới đây ứng thu được kết tủa và khí bay ra ?


<b>A. </b>AlCl3 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>Ba(AlO2)2 <b>D. </b>Ba(HCO3)2


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
<b>B. </b>Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
<b>C. </b>Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
<b>D. </b>Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X


phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh
quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. T khối của Y so với H2 b ng 13,75. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam chất r n. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 202
<b>Câu 25:</b> Cho các chất sau: KOH, K2CO3, KNO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất có thể bị nhiệt phân?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 26:</b> Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là


<b>A. </b>polistiren. <b>B. </b>polipropilen. <b>C. </b>poli(vinyl clorua). <b>D. </b>polietilen.


<b>Câu 27:</b> Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và BaCl2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu
được ( sau khi để nguội ) thay đổi như thế nào so với ban đầu ?


<b>A. </b>pH = 7 <b>B. </b>pH tăng <b>C. </b>pH không đổi <b>D. </b>pH giảm


<b>Câu 28:</b> Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: (1) Alanin; (2) glixin; (3) axit glutamic; (4) axetat natri


Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch
NaOH là


<b>A. </b>(2), (3), (4) <b>B. </b>(1), (2), (4) <b>C. </b>(1), (3), (4) <b>D. </b>(1), (2), (3).



<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có t lệ mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin b ng O2 sau đó
cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đ c, dư, thì thu được khí Y có t khối so với H2 b ng 15,2. Số
công thức cấu tạo của amin là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 31:</b> Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tan tốt trong nước ?
<b>A. </b>Ba(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2


<b>B. </b>CaSO4, BaSO4, MgSO4
<b>C. </b>Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2


<b>D. </b>Ba(C17H35COO)2, Ca(C17H35COO)2, Mg(C17H35COO)2
<b>Câu 32:</b> Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Be(OH)2 <b>C. </b>Mg(OH)2 <b>D. </b>LiOH


<b>Câu 33: </b>Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ d ng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg (dư) vào dung
dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất r n
không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị
của m là


<b>A</b>. 73,760. <b>B</b>. 43,160. <b>C</b>. 40,560. <b>D</b>. 72,672.


<b>Câu 34: </b>Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p - HO - C6H4CH2OH (trong đó
số mol của p - HO - C6H4CH2OH b ng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X
tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m


gam chất r n và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. M t khác, đốt cháy hoàn
toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>68. <b>B. </b>70. <b>C. </b>72. <b>D. </b>67.


<b>Câu 35: </b>Cho 30,24 gam hỗn hợp chất r n X gồm Mg, MgCO3và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57%
về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung h a có khối lượng 215,08 gam và
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2và H2 (trong đó số mol của N2O b ng số mol của CO2). T khối hơi của
Z so với He b ng a. Giá trị <b>g</b>ầ<b>n nh</b>ấ<b>t </b>của a là


<b>A</b>. 6,5. <b>B</b>. 7,0. <b>C</b>. 7,5. <b>D</b>. 8,0.


<b>Câu 36: </b>Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9,
3, 4 b ng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối Natri
của Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl
phản ứng tối đa hết 2,31 lít.M t khác khi đốt cháy hồn tồn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ
34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng
của nước là 37,27gam. T lệ a/b <i><b>gần nhất </b></i>là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 202
<b>Câu 37: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O
và 12,32 lít CO2 (đktc). M t khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>12,31. <b>B. </b>15,11. <b>C. </b>17,91. <b>D. </b>8,95.


<b>Câu 38:</b> Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2
đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3


và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh
ra được biểu di n b ng đồ thị sau:
Giá trị của x <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau
đây?


<b>A.</b> 0,029.
<b>B.</b> 0,025<b>. </b>
<b>C.</b> 0,019.
<b>D.</b> 0,015.


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của
m là


<b>A. </b>4,6. <b>B. </b>4,8. <b>C. </b>5,2. <b>D. </b>4,4.


<b>Câu 40: </b>Hoà tan hết 40,1gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có
chưa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200mL dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào
dung dịch Y thấy thốt ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 mL Z thì thấy thốt ra 1,2x
mol khí CO2. Giá trị của a là?


<b>A.</b> 0,3 <b>B.</b> 0,15 <b>C.</b> 0,2 <b>D.</b> 0,25


--- HẾT ---
8,55


m



x y Số mol Ba(OH)2


mkếttủa


</div>

<!--links-->

×