Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144 KB, 8 trang )

LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY
I. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
Công tác lập Báo cáo tài chính kế toán là báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn,
công nợ, tình hình và kết quả SXKD trong kỳ của Công ty. Nói cách khác Báo cáo tài chính là thông
tin, là căn cứ quan trọng cho công việc đề ra quyết định về quản lý, điều hành hoạt động sản xuất
kinh doanh hoặc đầu tư của các Công ty chủ sở hữu, các chủ đầu, các chủ hộ hiện tại và tương lai
của Công ty.
Tại Công ty cổ phần Bắc Long lập báo cáo như sau:
+ Bảng cân đối kế toán.
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Những báo cáo này được gửi cho các cơ quan như : Cơ quan tài chính của tỉnh, cơ quan
thuế, ngân hàng.
Để lập được bảng cân đối kế toán thì kế toán phải căn cứ vào: Bảng cân đối kế toán kỳ trước,
sổ cái tổng hợp các tài khoản, bảng cân đối tài khoản và các sổ sách có liên quan như: Sổ chi tiết,
bảng tổng hợp chi tiết, bảng kê... Do điều kiện phần hạch toán của các tài khoản trong Công ty nhiều
nên trong phần báo cáo em xin được chia ra các số liệu cụ thể các tài khoản phát sinh trong kỳ của
Công ty như sau:
+ Phải thu nội bộ: 136
+ Phải thu của khách hàng: 131
+ Tạm ứng: 141
+ Đầu tư chứng khoán: 221
+ Phải trả cho người bán: 331...
*Phương pháp hạch toán bảng cân đối kế toán:
Cột "số đầu năm": Căn cứ vào số liệu ở cột cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12 để
ghi.
Cột "số cuối kỳ" : Căn cứ vào số liệu trên sổ cái các TK để phản ánh vào số cuối kỳ.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tóm lược các khoản doanh thu,
chi phí kinh doanh của Công ty trong một kỳ nhất định.
*Phương pháp lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Phần I : Lãi - Lỗ


Phần này phản ánh kết quả kinh doanh của Công ty gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, hoạt động tài chính, hoạt động bất thường.
Phương pháp hạch toán phần lãi, lỗ.
Cột "Kỳ trước" : Căn cứ vào cột kỳ này của báo cáo kỳ trước.
Cột "Luỹ kế từ đầu năm": Của báo cáo kỳ này, căn cứ vào số liệu của cột này trên báo cáo
kỳ trước cộng với số liệu ở cột kỳ này của báo cáo kỳ này, cột kỳ này từng chỉ tiêu được lập như sau:
Tổng doanh thu: Được phản sánh qua TK 511 - Tổng doanh thu bán hàng của Công ty.
Các khoản giảm trừ: Phản ánh các khoản giảm trừ vào doanh thu bán hàng gồm chiết khấu
bán hàng, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu.
Phần II: Phần này phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ
với Nhà nước, phản ánh về thuế và các khoản khác.
Ở phần này cột "số còn phải nộp đầu kỳ": Căn cứ vào số còn phải nộp cuối kỳ trên báo cáo
kỳ trước để ghi. Cột này phản ánh tổng số tiền phải nộp chi tiết từng loại còn đến đầu kỳ này chưa
nộp (kể cả số năm trước chuyển sang).
Phần III: Thuế GTGT được hoàn lại, được miễn giảm
Cột "Luỹ kế từ đầu năm". Căn cứ vào số liệu ở cột này trên báo cáo trước cộng với số liệu
ghi ở cột 3 kỳ này trên báo cáo kỳ này/
Cột "Kỳ này" căn cứ vào số liệu thực tế trong kỳ
Công ty cổ phần Bắc Long
Địa chỉ: TP Hạ Long- Quảng Ninh
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Từ ngày 01/1 đến 30/3/2006
----------------
Phần 1: Lãi - Lỗ
TT Chỉ tiêu

số
Kỳ trước Kỳ này
Luỹ kế từ
đầu năm

1 2 3 4 5 6
*Tổng doanh thu 2.208.350.000
Trong đó:
Doanh thu bán sản phẩm gạch 2.160.500.000
Doanh thu nội bộ
*Các khoản giảm trừ (3=5+6+7) 30
Giảm giá 05
Hàng bán bị trả lại 06
Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp 07
1 Doanh thu thuần (10= 01-02) 10 2.160.500.000
2 Giá vốn hàng bán 11 1.316.276.077
3 Lợi nhuận gộp (20= 10-11) 20 844.223.923
4 Chi phí bán hàng 21 57.928.000
5 Chi phí quản lý Công ty 22 68.350.000
6 Lợi nhuận từ HĐKD 30 .717.945.923
7 Thu nhập HĐTC 31 47.850.000
8 Chi phí từ HĐTC 32 32.683.000
9 Lợi nhuận từ HĐTC 40 15.167.000
10 Các khoản chi phí bất thường 41
11 Chi phí bất thường 42
12 LN từ hoạt động bất thường 50
13 Tổng lợi nhuận trước thuế 60 733.112.923
14 Thuế TNDN phải nộp 70 205.271618
15 Lợi nhuận sau thuế (80= 60-70) 80 527.841.305
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày......tháng.....năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN 2 : TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC

T
T
Chỉ tiêu

số
Số còn
phải nộp
đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Luỹ kế đầu
kỳ
Số còn
phải nộp
cuối kỳ
Số phải
nộp
Số đã nộp
Số
phải
nộp
Số
đã
nộp
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I Thuế
10
23.867.561 368.627.618 345.000.000 215.495.179
1 Thuế GTGT phải nộp
11
23.867.561 148.410.000 0 172.277.561

Trong đó
Thuế GTGT hàng NK
12
2 Thuế TTĐB
13
3 Thuế XK
15
4 Thuế TNDN
16
205.217.618 167.000.000 38.217.618
5 Thuế thu tiền vốn
17
6 Thuế tài nguyên
18
7 Thuế nhà đất
19
15.000.000 10.000.000 5.000.000
8 Các khoản phải nộp
NN
20
II Các khoản phải nộp
30
TỔNG CỘNG 40
23.867.561 368.627.618 345.000.000 215.495.179
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày......tháng.....năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phần 3: Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm


số
Chỉ tiêu
Số tiền Ghi
chú
Kỳ này Luỹ kế
1 2 3 4 5
10 Thuế GTGT được khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn lại được khấu trừ 17.810.000
2. Còn được hoàn lại đầu kỳ
11 Số thuế GTGT được KT phát sinh 132.460.000
12 Số thuế GTGT được khấu trừ 200.000.000
(12= 13 +14 +15)
Trong đó:
13 a. Số thuế GTGT đã được khấu trừ 67.540.000
14 b. Số thuế GTGT đã được hoàn lại
15 c. Số thuế GTGT không được khấu trừ
16 d. Số thuế GTGT còn được khấu trừ 132.460.000
Còn được hoàn lại cuối kỳ
II. Thuế GTGT đã được phân loại
20 1.Số thuế GTGT đã được hoàn lại đầu kỳ
21 2.Số thuế GTGT đã được hoàn lại
22 3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
23 4. Số thuế GTGT đã được hoàn lại cuối kỳ
III. Thuế GTGT được miễn giảm
30 1.Số thuế GTGT còn được miễn giảm C.kỳ
31 2. Số thuế GTGT còn được miễn giảm
32 3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm
33 4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm C.kỳ
NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày......tháng.....năm 200...
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
II. Phân tích tình hình hoạt động của Công ty.
Để đánh giá khái quát tình hình tổ chức của Công ty chúng ta phải căn cứ vào số liệu trên
bản cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.

×