Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập nguyên lý thống kê chương 2 và chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.34 KB, 3 trang )

Bài tập Thống kê
1. Một doanh nghiệp sản xuất có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao
hàng như sau (Đơn vị tính:ngày).
4
12
8
14
11
6
7
13
13
11
11
20
5
19
10
15
24
7
28
6
a) Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất. Sử dụng khoảng cách tổ là
6 ngày.
b) Dựa vào bảng tần số phân bố có kết luận gì về khả năng đáp ứng các đơn đặt
hàng của doanh nghiệp.
c) Doanh nghiệp muốn đảm bảo một nửa số chuyến giao hàng được thực hiện
trong 10 ngày. Vậy doanh nghiệp có đạt được mục tiêu này không.
d) Hãy cho biết lợi thế của việc sử dụng tần suất so với tần số phân bố.
2. Có bảng điểm thống kê của một lớp năm học 1999-2000


6

6

7

5

8

9

5

4

7

8

9

6

5

4

7


8

9

6

5

4

7

3

8

2

3

7

9

3

4

5


6
Y/c:

8
9
10
9
6
7
7
6
6
- Phân tổ điểm học tập theo cách xếp loại đã được học
- Cho biết có bao nhiêu SV đạt loại khá trở lên, bao nhiêu SV không đạt
yêu cầu
- tính tần suất - nhận xét về kết quả học tập
- tính điểm bình qn học tập, M0, Me và của cả lớp theo bảng phân tổ
vừa lập

3. Có số liệu thu thập được về trị giá của toàn bộ các hợp đồng xuất khẩu của công
ty X đã thực hiện trong năm 2000 như sau: (đơn vị tính: nghìn USD)
56
25
56
38
24

23
32
57

71
28

15
26
39
65
48

14
66
46
63
38

78
58
45
50
55

59
45
48
37
44

89
33
92

58
26

12
36
29
38
88

Yêu cầu: Hãy phân tổ các hợp đồng đã thực hiện của công ty trong năm
2000 theo tiêu thức trị giá hợp đồng (sử dụng khoảng cách tổ là 16 nghìn
USD) - tính DT bình qn, M0, Me và của DN theo bảng phân tổ vừa lập

CuuDuongThanCong.com

/>

4. Có số liệu về độ tuổi và thu nhập của 10 lao động tại một doanh nghiệp như
sau:
Tuổi
22
22
24
26
28
29
35
36
40
45

Thu nhập 700 750 740 800 760 800 900 820 850 1000
a) Tính tuổi bình qn
b) Tính thu nhập bình qn
c) So sánh tính đại biểu của 2 số bình qn vừa tính được
5. Có tài liệu phân tổ theo doanh thu bán hàng tại các CH của một công ty tháng
5/01 như sau:
Doanh thu bán hàng (triệu)
Số cửa hàng
0 – 25
1
25 – 50

18

50 – 65
12
65 – 80
4
a) tính doanh thu bán hàng bình qn mỗi cửa hàng
b) tính Mode, trung vị về khối lượng hàng hố bán được
c) tính về khối lượng hàng hố bán được
6. Tình hình sản xuất của một đơn vị như sau:
Năng suất lao động (sp/người)

Số công nhân (người)

300-350

10


350-400

20

400-450

40

450-500

25

500 trở lên

5

a) Hãy tính NSLĐ bình qn của cơng nhân tồn đơn vị
b) Xác định Mode và trung vị về NSLĐ bình qn
7. Có tài liệu về tình hình hoạt động của 1 doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giá trị XK (USD)
66240
67600
69530
Giá XK (USD/SP)
207
208
212
Yêu cầu:

Xác định các chỉ tiêu bình quân tháng
8. Hai tổ cơng nhân – tổ 1 có 12 người và tổ 2 có 15 người – cùng sản xuất một
loại sản phẩm trong 8 giờ. Thời gian hao phí để sx một sp bình qn của cơng

CuuDuongThanCong.com

/>

nhân tổ 1 là 10 phút còn tổ 2 là 12 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình qn để
sản xuất ra 1 sản phẩm của công nhân cả hai tổ.
9. Một doanh nghiệp muốn bán sản phẩm mới sang một số thị trường khác. Qua
nghiên cứu, doanh nghiệp thấy rằngviệc bán sản phẩm này chỉ có thể có lãi nếu
sản phẩm đó được bán ở khu vực có ít nhất 500.000 hộ gia đình với chi tiêu của
mỗi hộ dành cho sản phẩm đó ít nhất là 350 USD/năm. Dựa vào số liệu đã thu
thập sau đây, hãy xác định doanh nghiệp này nên lựa chọn thị trường nào, không
nên lựa chọn thị trường nào, thị trường nào nên xem xét thêm - giải thích
Chi tiêu (USD/năm)
Số hộ gia
Thị trường
Độ lệch
đình (triệu) TB cộng
Trung vị
Mốt
chuẩn
A
2,5
450
87
75
75

B
1,75
385
109
97
52
C
0,95
367
360
358
18
D
1,0
365
340
310
20
E
1,35
353
352
348
10
10. Có tài liệu phân tổ theo khối lượng hàng dự trữ bình quân như sau:
Khối lượng hàng dự trữ bq (triệu
Số cửa hàng
VND)
Dưới 30
7

30 – 60
25
60 – 90
14
90 trở lên
4
a) tính khối lượng hàng hố dự trữ bình qn của các cửa hàng trên
b) tính Mode về khối lượng hàng hố dự trữ
c) tính trung vị về khối lượng hàng hố dự trữ

CuuDuongThanCong.com

/>


×