1
Ch ng 2ươ
Ch ng 2ươ
Thu Thập
Thu Thập
Dữ liệu Thống kê
Dữ liệu Thống kê
2
Các Ch Đ c a ủ ề ủ
Ch ngươ
•
Nh ng yêu c u c a m t cu c ữ ầ ủ ộ ộ
đi u tra th ng kê.ề ố
•
Quy trình đi u tra th ng kê.ề ố
•
Các lo i đi u tra và ph ng pháp ạ ề ươ
thu th p d li u.ậ ữ ệ
•
Thi t k b ng câu h i nh th ế ế ả ỏ ư ế
nào?
3
3
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Khái niệm:
Khái niệm:
LÀ QUÁ TRÌNH THU THẬP
LÀ QUÁ TRÌNH THU THẬP
THÔNG TIN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
THÔNG TIN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
TỔNG THỂ PHỤC VỤ CHO MỤC
TỔNG THỂ PHỤC VỤ CHO MỤC
ĐÍCH NGHIÊN CỨU ĐỐI VỚI HIỆN
ĐÍCH NGHIÊN CỨU ĐỐI VỚI HIỆN
TƯỢNG VÀ QUÁ TRÌNH KINH TẾ -
TƯỢNG VÀ QUÁ TRÌNH KINH TẾ -
XÃ HỘI TRONG ĐIỀU KIỆN
XÃ HỘI TRONG ĐIỀU KIỆN
KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN CỤ
KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN CỤ
THỂ.
THỂ.
4
4
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
- Thu thập và cung cấp thông tin ban
- Thu thập và cung cấp thông tin ban
đầu về các hiện tượng KT-XH cho giai
đầu về các hiện tượng KT-XH cho giai
đoạn tổng hợp và thống kê.
đoạn tổng hợp và thống kê.
- Thu thập và cung cấp thông tin để
- Thu thập và cung cấp thông tin để
phục vụ cho việc xây dựng kế hoạch,
phục vụ cho việc xây dựng kế hoạch,
quản lý các mặt của nền kinh tế quốc
quản lý các mặt của nền kinh tế quốc
dân.
dân.
5
Yêu c u ầ
c a m t cu c đi u traủ ộ ộ ề
Thông tin là nh ng tín hi u có ý nghĩa ữ ệ
đ c truy n đ a và nh n bi t. ượ ề ư ậ ế
Thông tin ph i đ m b o:ả ả ả
_ Chính xác.
_ K p th i.ị ờ
_ Đ y đ .ầ ủ
8
Phân lo i thông tin:ạ
•
Thông tin s c pơ ấ : hay còn g i là ọ
d li u thô, d li u ban đ u. Là ữ ệ ữ ệ ầ
các thông tin thu th p t các đ i ậ ừ ố
t ng phát sinh ch a đ c t ng ượ ư ượ ổ
h p, x lý.ợ ử
•
Thông tin th c pứ ấ : thông tin đã
có t các ngu n khác nhau, đã ừ ồ
đ c t ng h p, x lý.ượ ổ ợ ử
9
NGUỒN THÔNG TIN
THỨ CẤP
Nội bộ: số liệu báo cáo về tình hình sản xuất, tiêu
thụ, tài chính, nhân sự,…
Cơ quan thống kê nhà nước: cung cấp trong niên
giám thống kê.
Cơ quan chính phủ
Báo, tạp chí
Các tổ chức, hiệp hội, viện nghiên cứu
Các công ty nghiên cứu và cung cấp thông tin.
10
THU THẬP THÔNG TIN SƠ CẤP
CÁC LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
a. CĂN CỨ THEO THỜI GIAN
•
ĐIỀU TRA THƯỜNG XUYÊN
•
ĐIỀU TRA KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
b. CĂN CỨ THEO PHẠM VI ĐIỀU TRA
•
ĐIỀU TRA TOÀN BỘ
•
ĐIỀU KHÔNG TOÀN BỘ: CHỌN MẪU, TRỌNG ĐIỂM,
CHUYÊN ĐỀ
11
ĐIỀU TRA THƯỜNG XUYÊN
LÀ TIẾN HÀNH THU THẬP, GHI CHÉP DỮ
LIỆU BAN ĐẦU VỀ HIỆN TƯỢNG NGHIÊN
CỨU MỘT CÁCH CÓ HỆ THỐNG THEO SÁT
QUÁ TRÌNH PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN
(BIẾN ĐỘNG) CỦA HIỆN TƯỢNG.
ƯU ĐIỂM: ĐỘ CHÍNH XÁC CAO, ĐÁNG
TIN CẬY.
NHƯỢC ĐIỂM: CHI PHÍ TỐN KÉM, TIẾN
HÀNH VỚI QUI MÔ NHỎ.
12
ĐIỀU TRA
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
LÀ TIẾN HÀNH THU THẬP, GHI CHÉP DỮ
LIỆU BAN ĐẦU MỘT CÁCH KHÔNG LIÊN
TỤC, MÀ CHỈ TIẾN HÀNH KHI CÓ NHU CẦU
CẦN NGHIÊN CỨU.
ƯU ĐIỂM: TIẾT KIỆM ĐƯỢC CHI PHÍ.
NHƯỢC ĐIỂM: ĐỘ TIN CẬY THẤP VÌ CHỈ
PHẢN ÁNH TRẠNG THÁI HIỆN TƯỢNG TẠI
THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH.
13
ĐIỀU TRA TOÀN BỘ
LÀ TIẾN HÀNH THU THẬP, GHI CHÉP
DỮ LIỆU TRÊN TẤT CẢ CÁC ĐƠN VỊ CỦA
TỔNG THỂ HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
ƯU ĐIỂM: CUNG CẤP ĐẦY ĐỦ DỮ LIỆU
CHO VIỆC NGHIÊN CỨU; ĐÁNH GIÁ
CHÍNH XÁC QUI MÔ, KHỐI LƯỢNG CỦA
HIỆN TƯỢNG.
NHƯỢC ĐIỂM: CHI PHÍ CAO, ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN KHÓ KHĂN
14
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
LÀ TIẾN HÀNH GHI CHÉP, THU THẬP
TÀI LIỆU BAN ĐẦU CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ
ĐƯỢC CHỌN RA TỪ TỔNG THỂ CHUNG
CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
ƯU ĐIỂM: CHI PHÍ THẤP, ĐƯỢC SỬ
DỤNG NHIỀU TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN
CỨU THỐNG KÊ.
NHƯỢC ĐIỂM: THIẾU TÍNH TOÀN DIỆN
15
15
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU:
CHỈ TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA TRÊN MỘT
SỐ ĐƠN VỊ ĐƯỢC CHỌN RA TỪ TỔNG
THỂ ĐIỀU TRA.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA ĐƯỢC SUY RỘNG
CHO TỔNG THỂ CHUNG.
ĐƯỢC ÁP DỤNG PHỔ BIẾN ĐỂ THAY
THẾ CHO ĐIỀU TRA TOÀN BỘ.
16
16
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA TRỌNG ĐIỂM:
CHỈ TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA Ở BỘ PHẬN
CHỦ YẾU NHẤT CỦA TỔNG THỂ CHUNG.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÔNG ĐƯỢC
SUY RỘNG CHO TỔNG THỂ CHUNG MÀ
CHỈ GIÚP NHẬN THỨC ĐƯỢC TÌNH HÌNH
CƠ BẢN CỦA TỔNG THỂ CHUNG.
17
17
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ
ĐIỀU TRA CHUYÊN ĐỀ:
LÀ TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA TRÊN MỘT SỐ ÍT
CÁC ĐƠN VỊ CỦA TỔNG THỂ ĐỂ NGHIÊN
CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆN
TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
KẾT QUẢ KHÔNG ĐƯỢC PHÉP SUY RỘNG
HOẶC LÀM CĂN CỨ ĐỂ ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN
CỨU
18
18
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tt)
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tt)
CÁC PHƯƠNG PHÁP THU
CÁC PHƯƠNG PHÁP THU
THẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU:
THẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU:
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
19
19
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
CÁN BỘ ĐIỀU TRA TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
CÁN BỘ ĐIỀU TRA TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA, TRỰC TIẾP
VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA, TRỰC TIẾP
QUAN SÁT HAY HỎI ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA.
QUAN SÁT HAY HỎI ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA.
ƯU ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
: THU THẬP ĐẦY ĐỦ THÔNG
: THU THẬP ĐẦY ĐỦ THÔNG
TIN THEO NỘI DUNG ĐIỀU TRA VÀ CÓ ĐỘ
TIN THEO NỘI DUNG ĐIỀU TRA VÀ CÓ ĐỘ
CHÍNH XÁC KHÁ CAO.
CHÍNH XÁC KHÁ CAO.
NHƯỢC ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
: ĐÒI HỎI NHIỀU NHÂN
: ĐÒI HỎI NHIỀU NHÂN
LỰC, CHI PHÍ CAO.
LỰC, CHI PHÍ CAO.
20
20
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
CÁN BỘ ĐIỀU TRA THU THẬP TÀI LIỆU
CÁN BỘ ĐIỀU TRA THU THẬP TÀI LIỆU
ĐIỀU TRA THÔNG QUA BẢN VIẾT CỦA
ĐIỀU TRA THÔNG QUA BẢN VIẾT CỦA
ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA, QUA ĐIỆN THOẠI, THƯ
ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA, QUA ĐIỆN THOẠI, THƯ
TÍN, INTERNET HOẶC QUA SỔ SÁCH CÓ
TÍN, INTERNET HOẶC QUA SỔ SÁCH CÓ
SẴN.
SẴN.
ƯU ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
: CHI PHÍ THẤP
: CHI PHÍ THẤP
NHƯỢC ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
: CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU
: CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU
KHÔNG CAO.
KHÔNG CAO.
21
21
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tt)
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tt)
TÙY VÀO MỤC ĐÍCH CỦA
TÙY VÀO MỤC ĐÍCH CỦA
VIỆC NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ,
VIỆC NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ,
PHÂN LÀM 2 HÌNH THỨC TỔ
PHÂN LÀM 2 HÌNH THỨC TỔ
CHỨC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ.
CHỨC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ.
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH
KỲ
KỲ
ĐIỀU TRA CHUYÊN MÔN
ĐIỀU TRA CHUYÊN MÔN
22
Quy
trình
thiế
t k ế
m t ộ
b ng ả
câu
h iỏ
23
Vì sao Bảng câu hỏi được sử dụng
hầu hết trong các nghiên cứu thống
kê?
Đảm bảo thống nhất theo 1 trình tự đã
được thiết kế sẵn.
Cần 1 biểu mẫu chuẩn để ghi lại các câu
trả lời
24
Thi t k b ng câu h iế ế ả ỏ
Xây d ng câu h i:ự ỏ
Có hai v n đ c b n khi xây d ng ấ ề ơ ả ự
câu h i là :ỏ
•
h i câu h i gì ỏ ỏ
•
đ t câu h i nh th nào.ặ ỏ ư ế
25
H i câu h i gì?ỏ ỏ
C s t t nh t đ xác đ nh nh ng ơ ở ố ấ ể ị ữ
câu h i c n đ t ra chính là danh sách ỏ ầ ặ
nh ng thông tin c n thu th p.ữ ầ ậ
26
26
Ai đã xem quảng cáo của Thủy Lộc?Họ có nhớ quảng
Ai đã xem quảng cáo của Thủy Lộc?Họ có nhớ quảng
cáo đó không?Họ suy nghĩ như thế nào khi xem
cáo đó không?Họ suy nghĩ như thế nào khi xem
quảng cáo đó?
quảng cáo đó?
Người tiêu dùng thường nhận được thông tin về sản
Người tiêu dùng thường nhận được thông tin về sản
phẩm mới từ nguồn nào?
phẩm mới từ nguồn nào?
Người tiêu dùng sẽ làm gì khi thấy một nhãn hiệu dầu
Người tiêu dùng sẽ làm gì khi thấy một nhãn hiệu dầu
gội đầu mới?
gội đầu mới?
Nhãn hiệu có ảnh hưởng như thế nào đến quyết định
Nhãn hiệu có ảnh hưởng như thế nào đến quyết định
lựa chọn của người tiêu dùng?
lựa chọn của người tiêu dùng?
Hiện tại các đối thủ cạnh tranh có đang thực hiện các
Hiện tại các đối thủ cạnh tranh có đang thực hiện các
chương trình quảng cáo khuyến mãi nào không?
chương trình quảng cáo khuyến mãi nào không?
Các quy định của luật liên quan đến việc tổ chức các
Các quy định của luật liên quan đến việc tổ chức các
chương trình quảng caó khuyến mãi.
chương trình quảng caó khuyến mãi.
27
B n s h i nh ng câu h i nào đ ạ ẽ ỏ ữ ỏ ể
B n s h i nh ng câu h i nào đ ạ ẽ ỏ ữ ỏ ể
thu đ c thông tin th nh tượ ứ ấ
thu đ c thông tin th nh tượ ứ ấ
?
?