Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Văn 8 Tiết 8 Trường từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mẹ tôi lấy vạt áo nâu thấm nước mắt cho tôi rồi xốc nách tôi lên
xe. Đến bấy giờ tơi mới kịp nhận ra mẹ tơi khơng cịm cõi xơ xác
quá như cô tôi nhắc lại lời người họ nội của tôi. Gương mặt mẹ tôi
vẫn tươi sáng với đôi <i><b>mắt </b></i>trong và nước <i><b>da mịn, làm nổi bật màu </b></i>
hồng của hai gò má. Hay tại sự sung sướng bỗng được trơng nhìn
và ơm ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp
như thuở cịn sung túc? Tơi ngồi trên nệm xe, <i><b>đùi áp đùi mẹ tôi, </b></i>
<i><b>đầu ngả vào </b><b>cánh tay </b></i>mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã
bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi áo quần mẹ tôi
và những hơi thở ở khuôn <i><b>miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó </b></i>
thơm tho lạ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP NHANH</b>



Cho nhóm từ:



<i><b>cao, thấp, lịng khịng,</b></i>


<i><b> lêu nghêu, gầy, béo,…</b></i>



Nếu dùng nhóm từ
trên để miêu tả người


thì <i>trường từ vựng</i>


của nhóm từ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Lưu ý.</b>


- Ví dụ trường từ vựng mắt có những trường nhỏ sau đây.



+ Bộ phận mắt: lòng đen, lòng trắng, con, ngươi, lông mày, lông
mi…


+ Đặc điểm của mắt: <i>đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh anh, toét, mù, lòa…</i>


+ Cảm giác của mắt: <i>chói, quáng,hoa, cộm…</i>


+ Bệnh về mắt: <i>quáng gà, cận thị, viễn thị…</i>


+ Hoạt động của mắt: <i>trơng, nhìn, ngó, liếc, nhịm…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Bộ phận mắt: <i>lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông </i>
<i>mi…<b>( danh từ )</b></i>


+ Đặc điểm của mắt: <i>đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh anh, tt, mù, </i>
<i>lịa…<b>( tính từ )</b></i>


+ Cảm giác của mắt: <i>chói, quáng gà, hoa, cộm…<b>( tính từ )</b></i>
+ Hoạt động của mắt: <i>trơng, nhìn, ngó, liếc, nhịm… <b>( động từ )</b></i>


<i>b. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt </i>
<i>nhau về từ loại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Ngọt</b>



Trường mùi vị <i>( cùng trường với cay, đắng, </i>
<i>chát, thơm…)</i>


Trường âm thanh <i>( cùng với the thé, êm dịu, </i>


<i>chối tai…) </i>


Trường thời tiết <i>( trong rét ngọt cùng trường </i>
<i>hanh, ẩm, giá…)</i>


<i>c. Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều </i>
<i>trường từ vựng khác nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>d. Dùng cách chuyển trường từ vựng để tăng thêm tính </i>
<i>nghệ thuật của ngơn từ và khả năng diễn đạt ( phép nhân </i>
<i>hóa, ẩn dụ, so sánh …)</i>


Ví dụ:


Con chó tưởng chủ mắng, vẫy đi mừng để lấy lòng chủ. Lão Hạc
nạt to hơn nữa:


- Mừng à? Vẫy đi à? Vẫy đi thì cũng giết! Cho cậu chết!


Thấy lão sừng sộ quá, con chó vẫy đi chực lảng. Nhưng lão vội nắm
lấy nó, ôm đầu nó, đập nhè nhẹ vào lưng nó và dấu dí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Lưu ý.</b>


<i>a. Một trường từ vựng có thể gồm nhiều trường từ vựng nhỏ </i>
<i>hơn.</i>


<i>b. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt </i>
<i>nhau về từ loại.</i>



<i>c. Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều </i>
<i>trường từ vựng khác nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1</b>: Đọc văn bản trong lịng mẹ của Ngun Hồng, tìm
các từ thuộc trường từ vựng người ruột thịt.


- Tôi, mẹ tôi, cha tôi, cô tôi, anh em tôi, …


<b>Bài tập 2</b>: Hãy đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ sau:


a. Lưới, nơm, câu, vó
c. Đá đạp, giẫm, xéo


g. Bút máy, bút bi, phấn, bút chì…


<b>Dụng cụ đánh bắt thủy sản.</b>
<b>Hoạt động của chân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3</b>: Các từ in đậm sau đây thuộc trường từ vựng nào?


Vì tơi biết rõ, nhắc mẹ tơi, cơ tơi chỉ có gieo rắc vào đầu
óc tơi những <i><b>hồi nghi </b></i>để tôi <i><b>khinh miệt </b></i>và <i><b>ruồng rẫy </b></i>mẹ tôi,
một ngưởi đàn bà đã bị cái tội là góa chồng, nợ nần túng quá, phải
bỏ con cái đi tha hương cầu thực. Nhưng đời nào lòng thương yêu
và lòng <i><b>kính mến </b></i>mẹ tơi lại bị những <i><b>rắp tâm </b></i>tanh bẩn xâm
phạm đến…


<i><b>*Thuộc trường từ vựng: chỉ thái độ của con người.</b></i>



<b>Bài tập 4:</b> Xếp các từ <i>mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm, rõ</i> vào


đúng trường từ vựng của nó vào bảng sau: <i>( một từ có thể xếp cả </i>
<i>hai trường)</i>


a. Khứu giác: <b>mũi, thính, điếc, thơm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bâì tập 5:</b> Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây:


<i>lưới, lạnh, tấn công.</i>


<b> Lưới</b>


Trường dụng cụ đánh bắt thủy sản: <i>lưới, nơm, </i>
<i>câu vó…</i>


Trường đồ dùng cho chiến sĩ: <i>lưới chắn đạn </i>
<i>b40,võng, tăng, bạt…</i>


Trường các hoạt động săn bắt của con người:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Lạnh</b>


Trường thời tiết và nhiệt độ: <i>lạnh, nóng, hanh, </i>
<i>ẩm, ấm, mát…</i>


Trường tính chất của thực phẩm: <i>thịt ướp lạnh </i>
<i>…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×