SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN
KÌ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
CẤP THCS
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Năm học 2010-2011
BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi:
Câu 1 (2 điểm):
Hãy nêu các văn bản chỉ đạo hướng dẫn thực hiện Qui chế đánh giá xếp loại học sinh
THCS và văn bản hướng dẫn thực hiện Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra
đánh giá học sinh THPT của Sở GDĐT Ninh Thuận?
C©u 2 (4 ®iĨm): Anh (chÞ ) H·y cho biÕt nh÷ng vÊn ®Ị chung vỊ:
a) §ỉi míi gi¸o dơc THCS ®èi víi mơc tiªu bµi häc. (1,0 ®iĨm):
b) Yªu cÇu ®ỉi míi gi¸o dơc THCS vỊ ph¬ng ph¸p d¹y häc (2,0 ®iĨm):
- Yªu cÇu chung.
- Yªu cÇu cơ thĨ ®èi víi gi¸o viªn.
c) Nªu vai trß cđa c«ng nghƯ th«ng tin (CNTT) trong ®ỉi míi ph¬ng ph¸p d¹y häc ? Nh÷ng u ®iĨm
nçi bËt. (1,0 ®iĨm)
Câu 3 (5®iĨm)
1) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình:
x
2
– 2(m – 1)x + 2m
2
– 3m + 1 = 0 ( với m là tham số)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
2121
xxxx
++
2) Câu 4. Cho hình thang vng ABCD (
∠
A =
∠
D = 90
0
) và DC = 2 AB
Gọi H là hình chiếu của D trên đường chéo AC và M là trung điểm của đoạn HC
Chứng minh rằng BM
⊥
MD
------------HẾT------------
HNG DN CHM
Môn : TON
Cõ
u
Ni dung i
m
Cõ
u 1
Cõ
u 2
Cõ
u 3
Câu 2 (4 điểm): Những vấn đề chung:
a) Đổi mới giáo dục trung học cơ sở về: Mục tiêu bài học. (1,0 điểm):
- Nêu rõ yêu HS cần đạt về kiến thức, kỷ năng, thái độ.
- Các mục tiêu đợc biểu đạt bằng động từ cụ thể về mức độ phải đạt đợc, khả
năng tự thực hiện, có thể lợng hoá đợc
- Kiến thức: Biết, hiểu, vận dụng, vận dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá.
- Kỷ năng: Làm đợc (Mức độ biết làm), thông thạo (mức độ thành thạo)...
- Thái độ: Tạo sự hình thành thói quen, tính cách, nhân cách nhằm phát triển con
ngời toàn diện theo mục tiêu giáo dục.
* Giáo viên phải thể hiện đợc yêu cầu của mục tiêu bài học với các cấp độ nhận
thức
b) Yêu cầu về đổi mới phơng pháp dạy học (2,0 điểm):
1- Yêu cầu chung (1,0 điểm):
- Dạy học thông qua việc tổ chức các hoạt động học tập của học sinh.
- Dạy học phải kết hợp giữa học tập cá nhân và tập thể; học cá nhân kết hợp với
học theo nhóm, lớp.
- Dạy học thể hiện mối quan hệ tích cực giữa GV - HS, Giữa HS - HS
- Dạy học chú trọng đến rèn luyện các kỷ năng, năng lực, tăng cờng thực hành và
gắn nội dung bài học với thực tiễn cuộc sống.
- Dạy học chú trọng đến rèn luyện PP t duy, năng lực tự học, tự nghiên cứu, thái
độ tự tin trong học tập
- Dạy học chú trọng đến việc sử dụng có hiệu quả phơng tiện, thiết bị dạy học,
nhất là ứng dụng CNTT
- Dạy học chú trong đến việc đánh giá và hiệu quả đánh giá.
- Đổi mới phơng pháp dạy học không có nghĩa là loại bỏ phơng pháp truyền thống
mà phải vận dụng một cách có hiệu quả các PPDH kết hợp với các PP hiện đại
2- Yêu cầu cụ thể đối với giáo viên (1,0 điểm):
- Thiết kế, tổ chức, hớng dẫn HS thực hiện các hoạt động học tập trên lớp và về
nhà ...
- Động viên, khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho học sinh tham gia một các
tích cực, chủ động, sáng tạo ...
- Thiết kế, hớng dẫn học sinh thực hiện các dạng câu hỏi, bài tập phát triển t duy
và rèn luyện kỷ năng; Hớng dẫn sử dụng các thiết bị đồ dùng học tập
- Sử dụng các phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học hợp lý, hiệu quả, phù
hợp ...
c) Vai trò của công nghệ thông tin trong đổi mới phơng pháp dạy học (0,5 điểm)
- Làm tăng giá trị lợng thông tin
- Trao đổi thông tin nhanh hơn, nhiều hơn, hiệu quả hơn.
- Gây hứng thú cho ngời học.
- Phát huy vai trò của ngời thầy
* Những u điểm nỗi bật. (0,5 điểm)
- Sử dụng đợc nhiều lần
1,0
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25
0,5
0,5
- Thực hiện đợc các thí nghiệm ảo hay thay thế GV thực hành, tăng tính năng
động cho ngời học và cho phép HS học theo khả năng. Đi sâu vào nội dung kiến thức
- Bài giảng sinh động hơn, cập nhật đợc sự phát triển của KHKT
- HS không thụ động, có thời gian suy nghĩ
- GV có thời gian nghiên cứu, giúp đỡ học sinh yếu
1)* Phng trỡnh: x
2
2(m 1)x + 2m
2
3m + 1 = 0 cú nghim khi:
[-(m 1)]
2
(2m
2
3m + 1)
0
10
m
(1)
* Vi
10
m
, phng trỡnh ó cho cú hai nghim x
1
, x
2
. Ta cú:
P =
16
9
4
1
212
2
2
2121
==++
mmmxxxx
. Vỡ
10
m
=>
16
9
4
1
4
3
4
1
4
1
2
mm
Do ú P =
8
9
4
1
2
8
9
4
1
16
9
2
22
=
mm
v P =
4
1
8
9
=
m
(tho (1))
Vy Giỏ tr ln nht ca P l
8
9
khi m =
4
1
2)
Hỡnh v
A B
H
N M
D C
Cõu 4 . ( 2,5 im)
Gi N l trung im ca DH
MN l ng trung bỡnh ca
DHC =>
MN =
1
2
DC v MN//CD
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mà AB =
1
2
CD ; AB//CD
MN =AB và MN//AB => tứ giác ABMN là hình bình hành => AN//BM
Từ MN//AB mà AB
⊥
AD => MN
⊥
AD => N là trực tâm của
∆
AMD => AN
⊥
MD vì AN//BM mà AN
⊥
DM => BM
⊥
DM