Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1</b>
<b>Câu 1:</b> Chỉ rõ thanh cơng thức của Excel và cho biết nó có vai trị gì?
<b>Đáp án: </b>
<b>a. Trên hộp tên hiển thị A2 có nghĩa gì?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô</b>
<b> - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô. </b>
<b>Câu 2:</b>
<b>b. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số và dữ liệu kí tự </b>
<b>được căn thẳng lề nào trong ơ tính?</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>Phép </b>
<b>tốn</b>
<b>Tốn học</b> <b>Chương </b>
<b>trình bảng </b>
<b>tính</b>
<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>
<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>
<b>Lũy </b>
<b>thừa</b> <b>6</b>
<b>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>
<i><b> Ví dụ 1:</b></i> <b>Chuyển các biểu thức toán </b>
<b>học sau sang dạng biểu diễn trong </b>
<b>chương trình bảng tính.</b>
<b>a) </b> <b>(52 + 6): (4 - 3)</b>
<b>b) (8 x 5 + 3)2 x 91%</b>
<b>(5^2+6)/(4-3)</b>
<b>(8*5+3)^2*91%</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>thức sau trong bảng tính: </b>
<b>Quan sát và cho biết các </b>
<b>phép toán được thực hiện </b>
<b>theo trình tự như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>= 21/ 7 + 2*3^2</b>
<b>= 21/7 + 2*9</b>
<b>= 3 + 18</b>
<b>= 21</b>
<b>Phép </b>
<b>toán</b> <b>Tốn học</b> <b>trình bảng Chương </b>
<b>tính</b>
<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>
<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>
<b>Lũy thừa</b> <b><sub>6</sub>2</b> <b>6^2</b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>Thứ tự ưu tiên các phép toán như </b>
<b>trong toán học: </b>
<b>Phép </b>
<b>tốn</b> <b>Tốn học</b> <b>Chương trình </b>
<b>bảng tính</b>
<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>
<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>
<b>Lũy </b>
<b>thừa</b> <b>6</b>
<b>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>
<b>- Trong dấu ngoặc ( ) trước</b>
<b>- Luỹ thừa ( ^ )</b>
<b>- Phép nhân ( * ), phép chia ( / )</b>
<b>- Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) tính từ </b>
<b>trái sang phải</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>1. Sử dụng công thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<i><b>Ví dụ: </b></i><b>Cần nhập công thức:</b> (123):5 (6 3)2.5 <b>tại ô B2</b>
<b>Bước 4: Nhấn Enter hoặc </b>
<b>nháy chuột vào nút này</b>
<b>=</b>
<b></b>
<b>=(12+3)/5+(6-3)^2*5 </b>
<b>Bước 3: Nhập công thức</b>
<b>Bước 1: Chọn ô cần nhập</b>
<b>Bước 2: Gõ dấu =</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
- <b><sub>Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức</sub></b>
- <b>Bước 2: Gõ dấu =</b>
- <b>Bước 3: Nhập công thức</b>
- <b><sub>Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc.</sub></b>
<b>Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập cơng thức vào </b>
<b>một ơ tính</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>Phép </b>
<b>tốn</b>
<b>Tốn học</b> <b>Chương </b>
<b>trình bảng </b>
<b>tính</b>
<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>
<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>
<b>Lũy thừa</b> <b><sub>6</sub>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>- Các kí hiệu phép tốn </b>
<b>trong cơng thức:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<b>- Chọn ô cần nhập công thức</b>
<b>- Nhập công thức</b>
<b>- Nhấn Enter để kết thúc.</b>
<b>? Quan sát hai bảng tính dưới đây và </b>
<b>em hãy nêu nhận xét?</b>
<b>Hình 2</b>
<b>Hình 1</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập công thức:</b>
-<b>Nếu chọn một ơ có cơng thức </b>
<b>thì em sẽ thấy </b> <b>cơng thức trên </b>
<b>thanh cơng thức,</b>
-<b><sub> Cịn trong ô là </sub></b> <b><sub>kết quả </sub></b> <b><sub>tính </sub></b>
<b>tốn của cơng thức trên.</b>
<b>BÀI 3:</b>
<i><b>* Các kí hiệu phép tốn </b></i>
<i><b>trong bảng tính:</b></i> <i><b>* Các bước nhập công thức:</b></i>
<i><b>- Phép cộng (+)</b></i>
<i><b>- Phép trừ (-) </b></i>
<i><b>- Phép nhân (*)</b></i>
<i><b>- Phép chia (/) </b></i>
<i><b>- Lấy luỹ thừa (^) </b></i>
<i><b>- Lấy phần trăm (%) </b></i>
<i><b>Bước 1: </b><b>Chọn ô cần nhập công </b></i>
<i><b>thức</b></i>
<i><b>Bước 2: </b><b>Gõ dấu =</b></i>
<i><b>Bước 3: </b><b>Nhập công thức</b></i>
<i><b>Bước 4: </b><b>Nhấn Enter để kết thúc.</b></i>
<b>BÀI 3:</b>
<b>15</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>
<b>Em hãy cho biết </b>
<b>địa chỉ của ô tính </b>
<b>là gì?</b>
<b>Địa chỉ của một ơ là cặp tên cột và hàng mà ơ nằm trên </b>
<b>đó.</b>
<b>Tên cột</b>
<b>Tên Hàng</b>
<b>16</b>
<b>12</b>
<b>22</b> <b><sub>8</sub></b> <b>=(12+8)/2=(22+8)/2</b>
<b>VÍ DỤ</b>
<b>Nhập cơng </b>
<b>thức</b>
<b>Thay đổi 12 </b>
<b>thành 22</b>
<b>Nhập lại công </b>
<b>thức</b>
<b>Làm thế nào để </b>
<b>công thức tự </b>
<b>động cập nhập ?</b>
<b>1. Sử dụng công thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>12</b>
<b>22</b> <b>8</b> <b>=(A1+B1)/2</b>
<i><b>Như vậy</b></i><b>: Công thức tại ô C1 </b>
<b>sẽ tự động cập nhập mỗi khi </b>
<b>nội dung trong ô A1 và B1 </b>
<b>thay đổi</b>
<b>=(A1+B1)/2</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>
<b>1015</b>
<b>Việc sử dụng địa </b>
<b>chỉ của ơ tính có </b>
<b>lợi ích gì?</b>
<b>Việc sử dụng địa </b>
<b>chỉ của ơ tính có </b>
<b>lợi ích gì?</b>
<b>Lợi ích của việc sử dụng cơng thức chứa địa chỉ ơ tính:</b>
<b> - Giúp tính tốn nhanh và chính xác </b>
<b> - Khi giá trị dữ liệu các ô trong công thức bị thay đổi </b>
<b>thì kết quả sẽ được tự động cập nhật.</b>
<b>Lợi ích của việc sử dụng cơng thức chứa địa chỉ ơ tính:</b>
<b> - Giúp tính tốn nhanh và chính xác </b>
<b> - Khi giá trị dữ liệu các ô trong công thức bị thay đổi </b>
<b>thì kết quả sẽ được tự động cập nhật.</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>BÀI 3:</b>
<b>c. 15 + 52 – 3/2</b>
<b>a. (3 - 2) x 6 - 22</b>
<b>e. Tính bài tốn sau vào ơ B2 </b>
<b>b. (5 + 3)4 <sub>× 2 + (21 + 7):3</sub></b>
<b>20</b>
<b>KQ</b>
<b>Câu 2: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công </b>
<b>thức vào ơ tính</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>KQ</b>
<b>22</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>KQ</b>
<b>Em hãy tính cột thành tiền ở ô E2 với </b>
<b>Thành tiền =đơn giá *Số lượng.</b>
<b>Câu 5: Cho bảng tính sau:</b>