Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 3.Thuc hien tinh toan tren trang tinh_TIN7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1:</b> Chỉ rõ thanh cơng thức của Excel và cho biết nó có vai trị gì?


<b>Đáp án: </b>

<b>Thanh cơng thức cho biết nội dung của ô đang </b>



<b>được chọn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. Trên hộp tên hiển thị A2 có nghĩa gì?</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô</b>


<b> - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô. </b>
<b>Câu 2:</b>


<b>b. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số và dữ liệu kí tự </b>
<b>được căn thẳng lề nào trong ơ tính?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>



<b>Trong tốn học ta thường có các biểu thức tính </b>


<b>tốn như:</b>



<b>15+2-4;</b>



<b>2 x (3+54);</b>



<b>3 x (34+(25:3)</b>




<b>…</b>



<b>?</b>

<b>Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép </b>


<b>toán nào để thực hiện tính tốn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 3:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phép </b>
<b>tốn</b>


<b>Tốn học</b> <b>Chương </b>
<b>trình bảng </b>


<b>tính</b>


<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>


<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>


<b>Lũy </b>



<b>thừa</b> <b>6</b>


<b>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>


<b>Phần </b>


<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>



<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>



<i><b> Ví dụ 1:</b></i> <b>Chuyển các biểu thức toán </b>
<b>học sau sang dạng biểu diễn trong </b>
<b>chương trình bảng tính.</b>


<b>a) </b> <b>(52 + 6): (4 - 3)</b>


<b>b) (8 x 5 + 3)2 x 91%</b>


<b>(5^2+6)/(4-3)</b>




<b>(8*5+3)^2*91%</b>
<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ví dụ 2:</b></i> <b>Tính giá trị của biểu </b>


<b>thức sau trong bảng tính: </b>


<b>A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2</b>


<b>Quan sát và cho biết các </b>
<b>phép toán được thực hiện </b>


<b>theo trình tự như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>= 21/ 7 + 2*3^2</b>
<b>= 21/7 + 2*9</b>


<b>= 3 + 18</b>


<b>= 21</b>


<b>Phép </b>


<b>toán</b> <b>Tốn học</b> <b>trình bảng Chương </b>
<b>tính</b>


<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>


<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>


<b>Lũy thừa</b> <b><sub>6</sub>2</b> <b>6^2</b>



<b>Phần </b>


<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ tự ưu tiên các phép toán như </b>
<b>trong toán học: </b>


<b>Phép </b>


<b>tốn</b> <b>Tốn học</b> <b>Chương trình </b>
<b>bảng tính</b>


<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>


<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>


<b>Lũy </b>


<b>thừa</b> <b>6</b>


<b>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>



<b>Phần </b>


<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>


<b>- Các kí hiệu phép tốn trong cơng thức:</b>


<b>- Trong dấu ngoặc ( ) trước</b>
<b>- Luỹ thừa ( ^ )</b>


<b>- Phép nhân ( * ), phép chia ( / )</b>


<b>- Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) tính từ </b>
<b>trái sang phải</b>




<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Sử dụng công thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<i><b>Ví dụ: </b></i><b>Cần nhập công thức:</b> (123):5 (6  3)2.5 <b>tại ô B2</b>


<b>Bước 4: Nhấn Enter hoặc </b>
<b>nháy chuột vào nút này</b>


<b>=</b>



<b></b>
<b>=(12+3)/5+(6-3)^2*5 </b>


<b>Bước 3: Nhập công thức</b>
<b>Bước 1: Chọn ô cần nhập</b>


<b>Bước 2: Gõ dấu =</b>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


- <b><sub>Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức</sub></b>
- <b>Bước 2: Gõ dấu =</b>


- <b>Bước 3: Nhập công thức</b>


- <b><sub>Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc.</sub></b>




<b>Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập cơng thức vào </b>
<b>một ơ tính</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>BÀI 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phép </b>
<b>tốn</b>


<b>Tốn học</b> <b>Chương </b>
<b>trình bảng </b>


<b>tính</b>


<b>Cộng</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Trừ</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-Nhân</b> <b>X</b> <b><sub>*</sub></b>


<b>Chia</b> <b><sub>:</sub></b> <b><sub>/</sub></b>


<b>Lũy thừa</b> <b><sub>6</sub>2</b> <b><sub>6^2</sub></b>


<b>Phần </b>


<b>trăm</b> <b>%</b> <b>%</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>


<b>- Các kí hiệu phép tốn </b>
<b>trong cơng thức:</b>


<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>- Chọn ô cần nhập công thức</b>


<b>- Gõ dấu =</b>


<b>- Nhập công thức</b>


<b>- Nhấn Enter để kết thúc.</b>


<b>? Quan sát hai bảng tính dưới đây và </b>
<b>em hãy nêu nhận xét?</b>


<b>Hình 2</b>
<b>Hình 1</b>


<b>Tl: Hình 1 chứa cơng thức, </b>


<b>hình 2 khơng chứa cơng thức</b>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Nhập công thức</b>



* Sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không


chứa công thức



<b>Kết quả trong ơ chứa cơng thức</b>

<b>Ơ khơng chứa cơng thức</b>


<b>Cơng thức khơng hiển thị</b>


<i><b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b></i>



<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập công thức:</b>



<b><sub>Nhận xét:</sub></b>


<b>- Nếu chọn một ơ khơng có </b>


<b>cơng thức thì em sẽ thấy nội </b>


<b>dung trên thanh công thức </b>



<b>giống</b>

<b> với dữ liệu trong ô</b>



-<b>Nếu chọn một ơ có cơng thức </b>
<b>thì em sẽ thấy </b> <b>cơng thức trên </b>
<b>thanh cơng thức,</b>


-<b><sub> Cịn trong ô là </sub></b> <b><sub>kết quả </sub></b> <b><sub>tính </sub></b>


<b>tốn của cơng thức trên.</b>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố</b>



<i><b>* Các kí hiệu phép tốn </b></i>


<i><b>trong bảng tính:</b></i> <i><b>* Các bước nhập công thức:</b></i>


<i><b>- Phép cộng (+)</b></i>
<i><b>- Phép trừ (-) </b></i>
<i><b>- Phép nhân (*)</b></i>
<i><b>- Phép chia (/) </b></i>



<i><b>- Lấy luỹ thừa (^) </b></i>
<i><b>- Lấy phần trăm (%) </b></i>


<i><b>Bước 1: </b><b>Chọn ô cần nhập công </b></i>
<i><b>thức</b></i>


<i><b>Bước 2: </b><b>Gõ dấu =</b></i>


<i><b>Bước 3: </b><b>Nhập công thức</b></i>


<i><b>Bước 4: </b><b>Nhấn Enter để kết thúc.</b></i>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>


<b>Em hãy cho biết </b>
<b>địa chỉ của ô tính </b>


<b>là gì?</b>



<b>Địa chỉ của một ơ là cặp tên cột và hàng mà ơ nằm trên </b>
<b>đó.</b>


<b>Tên cột</b>


<b>Tên Hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>16</b>
<b>12</b>


<b>22</b> <b><sub>8</sub></b> <b>=(12+8)/2=(22+8)/2</b>
<b>VÍ DỤ</b>


<b>Nhập cơng </b>
<b>thức</b>


<b>Thay đổi 12 </b>
<b>thành 22</b>


<b>Nhập lại công </b>
<b>thức</b>


<b>Làm thế nào để </b>
<b>công thức tự </b>
<b>động cập nhập ?</b>


<b>1. Sử dụng công thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>BÀI 3:</b>



<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ta có thể thay số bằng địa chỉ của ơ.</b>



<b>12</b>


<b>22</b> <b>8</b> <b>=(A1+B1)/2</b>


<i><b>Như vậy</b></i><b>: Công thức tại ô C1 </b>
<b>sẽ tự động cập nhập mỗi khi </b>
<b>nội dung trong ô A1 và B1 </b>
<b>thay đổi</b>


<b>=(A1+B1)/2</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>


<b>1015</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Việc sử dụng địa </b>
<b>chỉ của ơ tính có </b>



<b>lợi ích gì?</b>


<b>Việc sử dụng địa </b>
<b>chỉ của ơ tính có </b>


<b>lợi ích gì?</b>


<b>Lợi ích của việc sử dụng cơng thức chứa địa chỉ ơ tính:</b>
<b> - Giúp tính tốn nhanh và chính xác </b>


<b> - Khi giá trị dữ liệu các ô trong công thức bị thay đổi </b>
<b>thì kết quả sẽ được tự động cập nhật.</b>


<b>Lợi ích của việc sử dụng cơng thức chứa địa chỉ ơ tính:</b>
<b> - Giúp tính tốn nhanh và chính xác </b>


<b> - Khi giá trị dữ liệu các ô trong công thức bị thay đổi </b>
<b>thì kết quả sẽ được tự động cập nhật.</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<b>BÀI 3:</b>


<b>BÀI 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1: </b>

<b>Viết biểu thức sau bằng kí hiệu của các phép </b>


<b>tốn trong bảng tính Excel?</b>



<b>c. 15 + 52 – 3/2</b>



<b>a. (3 - 2) x 6 - 22</b>


<b>e. Tính bài tốn sau vào ơ B2 </b>


<b>b. (5 + 3)4 <sub>× 2 + (21 + 7):3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>20</b>


<b>A</b>



<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>D, C, B, A.</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>

<b>A, C, B, D</b>


<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>C, D, B, A</b>


<b>C</b>




<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>B, D, A, C</b>


<b>KQ</b>


<b>Câu 2: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công </b>
<b>thức vào ơ tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> </b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



<b>A</b>

<b>(7 + 9)/2</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>

<b>= (7 + 9):2</b>


<b>D</b>



<b>D</b>


<b>D</b>




<b>D</b>

<b>= 9+7/2</b>


<b>C</b>



<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>=(7+9)/2</b>


<b>KQ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>22</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



<b>A</b>

<b>C2×(B3+A3)</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>

<b>=C2(B3+A3)</b>



<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>C2*B3+A3</b>


<b>C</b>



<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>=C2*(B3+A3)</b>


<b>KQ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Em hãy tính cột thành tiền ở ô E2 với </b>
<b>Thành tiền =đơn giá *Số lượng.</b>


<b>Câu 5: Cho bảng tính sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<sub> Xem lại nội dung bài học</sub>



<sub> Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức </sub>



(nếu có máy)



<sub> Làm bài tập trong SGK (trang 24)</sub>




<sub> Xem và chuẩn bị trước bài thực hành số 3</sub>



</div>

<!--links-->

×