Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. HS để họ và tên thật + tên lớp của mình khi học trực tuyến.</b>
<b>2. Ngồi học nghiêm túc, khơng nói tự do, khơng chat trong giờ học. </b>
<b>Luôn bật camera, tắt loa (chỉ bật loa khi Cô đồng ý trả lời và tắt sau </b>
<b>khi trả lời xong)</b>
<b>3. Khi cô giáo hỏi HS giơ tay để trả lời cũng như là muốn có ý kiến </b>
<b>thì giơ tay.</b>
<b>4. Kí hiệu là các bạn ghi bài vào vở.</b>
<b>5. Các bạn nháp bài gửi bài vào Zalo riêng của Cô (chỉ gửi mỗi bài </b>
<b>một lần) </b>
<b>B i t p 1à</b> <b>ậ</b>
<b>Hãy nối các nội dung với các căn cứ </b>
<b> để được lập luận đúngA</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>3</b>
*Vì B’C’//BC
=> AB’ B’C’
AB BC=
A
C’
B’
B <sub>C</sub>
A
C’
B’
B <sub>C</sub>
* Vì B’C’//BC
=> AB’ AC’
B’B C’C=
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Theo định lí Ta-lét</b>
<b>1</b>
A
C’
B’
B <sub>C</sub>
AB’ AC’
AB AC=
*
B’C’//BC
<b>1</b>
<b>Theo h qu c a ệ</b> <b>ả ủ định lí ta- lét</b>
<b>2</b>
<b>Theo định lí Ta-lét đảo</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>B</b>
<b>B’</b> <b>C’</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>Định lí ta- lét đảo</b>
<b>H qu c a ệ</b> <b>ả ủ định lí ta- lét</b>
AB’
AB
AC’
AC
B’C’
C B
= =
A
B C
B’ C’
B’
C’
A
B’ a
C
B
C’
C’ B’
C’ B’ a
A
C
B
B’ C’
<b>Chó ý :</b>
<b>Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với </b>
<b>một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại</b>
<i>6</i> <i>15</i>
<i>5</i>
<i>15</i>
<i>3</i>
<i>9</i>
<i>E</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>Hướng dẫn:</b> <b>Xét </b>
<b> =</b>
<b>( vì = </b>
<i><b> Bài tốn 2: </b></i><b>Cho tam giác ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt </b>
<b>thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ </b>
<b>đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường </b>
<b>thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>KI // BC</b>
<b> =</b>
<b><sub> =</sub></b><sub> </sub> <b><sub> =</sub></b><sub> </sub>
<i><b> Bài toán 2: </b></i><b>Cho tam giác ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt </b>
<b>thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ </b>
<b>đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường </b>
<b>thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>KI // BC</b>
<b>Nháp</b> <b><sub> =</sub></b> <b><sub> =</sub></b><sub> </sub>
<b>MI//BN</b> <b>KN//MC</b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<i><b> Bài toán 2: </b></i><b>Cho tam giác ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt </b>
<b>thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ </b>
<b>đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường </b>
<b>thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>KI // BC</b>
<b> =</b>
<b><sub> =</sub></b><sub> </sub>
<b>MI//BN</b> <b>KN//MC</b>
<b> =</b>
<b>Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lí Talet để tính độ dài đoạn </b>
<b>thẳng ( chứng minh các hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau…) </b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b> =</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) IE = IF </b> <b>b) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>a)</b>
<b>IE//AB</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) IE = IF </b> <b>b) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>b)</b> <b><sub>IE = IF</sub></b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) IE = IF </b> <b>b) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>b)</b> <b><sub>IE = IF</sub></b>
<b>Nháp</b>
<b> =</b>
<b>IF//AB</b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) IE = IF </b> <b>b) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>b)</b> <b><sub>IE = IF</sub></b>
<b>Nháp</b>
<b> =</b>
<b>IF//AB</b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh : </b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>a)</b> <b><sub>IE = IF</sub></b>
<b> =</b>
<b>Nháp</b>
<b>Câu a</b>
<b> =</b>
<b>IF//AB</b>
<b> =</b>
<b>AB//CD</b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) IE = IF </b> <b>b*) .</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>Sơ đồ chứng minh:</b>
<b>a)</b> <b><sub>IE = IF</sub></b>
<b> =</b>
<b>Bài toán 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b> =</b>
<b>Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lí Talet để tính độ dài đoạn thẳng </b>
<b>và chứng minh các hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau </b>
- <b>Xét đường thẳng song song với một cạnh của tam giác, sử </b>
<b>dụng hệ quả để lập các đoạn thẳng tỉ lệ.</b>
- <b>Sử dụng các tỉ số đã có, cùng với các tính chất của tỉ lệ thức, </b>
<b>các tỉ số trung gian( nếu cần) để tính độ dài các đoạn thẳng </b>
<b>Bài tốn 3 :Cho hìnhthang ABCD( AB//CD). Gọi I là </b>
<b>giaođiểmcủahaiđườngchéo </b> <b>AC </b> <b>và </b> <b>BD. </b> <b>Vẽ </b> <b>qua </b> <b>I </b>
<b>đườngthẳngsongsongvới AB cắt AD và BC lầnlượttại E và F. </b>
<b>Chứngminh :</b>
<b>a) b) IE = IF </b> <b>c*) .</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>B’</b>
<b>C’</b>
B
C
A
/
<i>A</i>
/
<i>A</i>' 4,2
1,5 m
1,25 m
4,2 m
<b>4/Cho hình vẽ bên, </b>
<b>biết AC = 1,5 m; AB = 1,25m;</b>
<b> Độ dài của đoạn thẳng </b>
<b>Ta có : AC // A’C’ ( cùng vng góc với A’B )</b>
<b>Theo hệ quả của định lý Ta-lét :</b>
'
'
' <i>A</i> <i>C</i>
<i>AC</i>
<i>BA</i>
<i>BA</i>
<sub></sub>
'
'
5
,
1
2
,
4
25
,
1
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <sub>5</sub><sub>,</sub><sub>04</sub><i><sub>m</sub></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>C’</b>
<b>B’</b>
<b>a</b>
<b>a’</b>
<b>h</b>
<b>x</b>
' ' '
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>B C</i>
<b>BC // B’C’ </b>