Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

luyện tập về định lí pytago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 14 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định
đúng:
a) Nếu ABC có Â = 90
0
thì BC
2
=
b) Nếu ABC có AC
2
= BC
2
+ AB
2

thì ABC là
AB
2
+ AC
2
tam giác vuông

tại B.
TiÕt 39: LuyÖn TËp
Phần câu hỏi trắc nghiệm:

Các khẳng định sau đúng(Đ) hay sai (S).

1)Tam giác ABC có Â= suy ra

0


90
2 2 2
AB AC BC
= +
S
(Định lý Pitago)
2)Tam giác ABC có AB=3cm;BC=4cmsuy
ra
2 2 2 2 2
3 4 25
5( )
AC AB BC
AC cm
= + = + =
=
(ĐL Pitago)
3)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:3cm;4dm;5cm thì
tam giác đó là tam giác vuông(ĐL Pitago đảo)
4)Tam giác có độ dài 3 cạnh là:6;8;10 thì tam
giác đó là tam giác vuông (ĐL Pitago đảo)
S
S
Đ

Bµi 1 : (Bµi 60 - T133 SGK)
Cho tam gi¸c nhän ABC kÎ AH vu«ng gãc víi
BC (H ∈BC). BiÕt AB = 13 cm, AH = 12 cm,
HC = 16 cm. TÝnh c¸c ®é dµi AC, BC.
A
B

C
H
13
12
16
GT
∆ABC nhän
AH ⊥ BC (H ∈BC)
AB = 13cm, AH = 12 cm
HC = 16 cm.
AC = ?
BC = ?
KL

×