Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIÁO ÁN SINH HỌC 7 CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.41 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 1-Tiết:1</b></i>


<i>MỞ ĐẦU SINH HỌC</i>



<i>Bài 1</i>

<i> . THẾ GIỚI DỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG</i>



<i>PHUÙ</i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Hs chứng minh được sự đa dạng, phong phú của động vật thể hiện
ở số loài và mơi trường sống.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


<i><b>Rèn cho học sinh:</b></i> Kĩ năng quan sát, so sánh
Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.</b>


Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>


<b> Mở bài : </b>Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận
dụng hiểu biết về động vật để trả lời câu hỏi: sự đa dạng, phong phú của


động vật được thể hiện như thế nào?


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng về lồi và phong phú về số lượng cá</b></i>


<i><b>theå.</b></i>


-GV : Yêu cầu học sinh
nghiên cứu SGK, quan
sát H 1.1, 1.2 trả lời
-sự phomg phú về lồi
thể hiện ntn?


-GV ghi tóm tắt ý kiến
của Hs và bổ sung


-GV u cầu Hs trả lời
câu hỏi:


Hãy kể tên các loài động
vật trong :


+Một mẻ lưới ở biển?


-cá nhân đọc thông tin SGK,
quan sát hình để trả lời


-1 vài Hs trình bày đáp án.
-Hs khác bổ sung



-Hs thảo luận từ những thông
tin đọc được hay xem thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Tát một ao cá?
+Đánh bắt ở hồ?


+Ban đêm mùa hè trên
cánh đồng những loài
ĐV nào phát ra tiếng
kêu?


-GV tùy địa phương mà
yêu cầu Hs kể tên ĐV.
-Em có nhận xét gì về số
lượng cá thể trong bầy
ong, đàn kiến, đàn
bướm?


-GV yêu cầu Hs tự rút ra
kết luận về sự đa dạng
của động vật


-GV thông báo thêm :
Một số ĐV được con
người thuần hóa thành
vật ni nên có nhiều
đặc điểm phù hợp với
yêu cầu của con người.
Yêu cầu HS quan sát
hình 1.4 điền vào chỗ


trống


-GV cho Hs thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi:


-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung


-Hs rút ra kết luận về sự đa
dạng của động vật.


(Yêu cầu nêu được số cá thể
trong loài rất nhiều.)


Thế giới
Động Vật rất
đa dạng


Về số loài,
phong phú về
số lượng cá
thể


<b>IV</b>.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hs làm bài tập :


1.Hãy đánh giấu x vào câu trả lời đúng
ĐV có ở khắp mọi nơi do


a.Chúng có khả năng thích nghi cao


b.Sự phân bố có sẵn từ xa xưa
c.Do con người tác động


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.Số cá thể nhiều
b.Sinh sản nhanh
c.Số loài nhiều


d.Động vật sống ở khắp mọi nơi trên trái đất
e.Con người lai tạo, tạo ra nhiều giống mới
g.Động vật di cư từ những nơi xa đến


V.DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần: 1-Tiết: 2</b></i>


<i>Bài 2</i>

<i> : PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT</i>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Hs nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
-Nêu được đặc điểm chung của động vật


-Học sinh nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


<i>Rèn cho học sinh:</i> Kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
Kĩ năng hoạt động nhóm



<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.</b>


Tranh phóng to H2.1, H2.2 SGK


<b>III</b>.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<i><b>*Mở Bài : GV giới thiệu bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật.</b></i>


<b>a.So sánh giữa động vật</b>
<b>và thực vật :</b>


-Yêu cầu HS quan sát
H2.1 hoàn thành bảng
trong SGK


-Giáo viên kẻ bảng 1 lên
bảng để học sinh chữa
bài.


-Giáo viên lưu ý : Nên
gọi nhiều nhóm để gây
hứng thú trong giờ học
-Giáo viên ghi kiến thức
bổ sung vào cạnh bảng
-Giáo viên nhận xét và
thông báo kết quả.



-Yêu cầu học sinh tiếp
tục thảo luận : + động


-Cá nhân quan sát hình
vẽ, đọc chú thích  ghi


nhớ kiến thức.


-Trao đổi trong nhóm tìm
câu trả lời


-Đại diện nhóm lên bảng
ghi kết quả


-Các nhóm khác bổ sung
Học sinh theo dõi và tự
sửa bài


-Các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trả lời


Giống nhau:


-cấu tạo từ tế bào lớn
lên, sinh sản.


-Khaùc nhau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vật giống thực vật ở


điểm nào?


+động vật khác
thực vật ở điểm nào?


<b>b.Đặc đểm chung của</b>
<b>động vật:</b>


-Yêu cầu học sinh làm
bài tập ở mục II trong
SGK trang10


-Ghi câu trả lời lên bảng
và phần bổ sung


-Thông báo đáp án đúng
các ơ:


1,4,3


-Yêu cầu học sinh rút ra
kết luận


-Nhóm khác bổ sung
-Học sinh chọn 3 đặc
điểm cơ bản của động
vật


-1 vài em trả lời



-Học sinh khác bổ sung
Theo dõi và tự sửa
-Học sinh rút ra kết luận


Động vật có những đặc
điểm phân biệt với thực
vật:


-Có khả năng di chuyển.
-Có hệ thần kinh và giác
quan.


-Chủ yếu dị dưỡng.


<i><b>Hoạt động 2: Sơ lược phân chia giới động vật.</b></i>


GV : Giới thiệu:


-Giới động vật được chia
thành 20 ngành H2.2
SGK.


-Chương trình sinh học 7
chỉ học 8 ngành cơ bản


-Học sinh ghi nhớ kiến
thức.


-Học sinh đứng lên đọc
lại các ngành học ở sinh


học 7


KL: Có 8 ngành động
vật:


-Động vật không xương
sống : 7 ngành


-Động vật có xương sống
: 1 ngành


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của động vật.</b></i>


GV: Yêu cầu học
sinh hoàn thành
bảng 2


-Kẻ sẵn bảng 2 để
học sinh sửa bài
-Giáo viên nhận
xét, đưa ra câu hỏi:
ĐV có vai trị như


-Trao đổi nhóm  hồn thành


-Đại diện nhóm lên ghi kết quả
vào bảng.


-Nhóm khác bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thế nào trong đời
sống con người?
-Yêu cầu học sinh
đọc kết luận cuối
bài


-Học sinh trả lời
-Rút ra kết luận


quan trọng đến với
đời sống con người


<b>IV.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:</b>


Giáo viên cho học sinh trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK.


<b>V.DẶN DÒ :</b>


-Học bài


-Đọc mục “Em có biết “


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần: 2-Tiết:3</b></i>


<i>Chương I : NGAØNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</i>


<i>Bài 3</i>

<i> : THỰC HAØNH :</i>



<i>QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</i>


<b>I.MỤC TIÊU</b>



<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình của ngành động vật nguyên sinh
là: Trùng roi và trùng giày.


-Phân biệt hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


<i>Rèn cho học sinh:</i>


-Kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>II. . ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


-Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khănlau.
-Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


-Học sinh mang mẫu vật mà giáo viên đã dặn


<b>III</b>. .<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1. Ổn định lớp, </b>kiểm tra bài cũ


<b>2. </b>Các hoạt động dạy – Học


<i><b>GV giới thiệu bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát trùng đế giày</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn học
sinh cách quan sát


-Hướng dẫn các thao tác thực
hành để quan sát ( giáo viên
vừa làm vừa hướng dẫn học
sinh )


-Hướng dẫn các nhóm tự làm
tiêu bản và quan sát


-Yêu cầu học sinh quan sát
trùng giày di chuyển


Giáo viên cho học sinh làm


-Học sinh làm việc theo nhóm
đã phân cơng


-Theo dõi, ghi nhớ các thao tác
của giáo viên.


Học sinh thực hành, lần lượt
các học sinh trong nhóm lấy
mẫu soi dưới kính hiển vi 


nhận biết trùng giày, cách,
hướng di chuyển của trùng



a.Hình dạng:
-Khơng đối
xứng


-Có hình
giống chiếc
giày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bài tập trang15 SGK.


-Thơng báo kết quả đúng để
học sinh tự sửa


giày.


-Học sinh hồn thành bài tập
-Đại diện nhóm trình bày kết
quả


-Nhóm khác bổ sung


<i><b>Hoạt động 2 : Quan sát trùng roi.</b></i>


-Giáo viên cho học sinh quan
sát H3.2 và H3.3


-Yêu cầu học sinh lấy mẫu và
quan sát tương tự quan sát
trùng giày



-Giáo viên gọi đại diện một
số nhóm tiến hành các thao
tác như ở hoạt động 1.


-Giáo viên kiểm tra ngay trên
kính hiển vi của từng nhóm
-Giáo viên nhận xét và yêu
cầu học sinh làm bài tập
SGK.


Giáo viên thông báo đáp án
đúng.


-Học sinh tự quan sát H3.2 và
H3.3 để nhận biết trùng roi
-Các nhóm tiến hành lấy mẫu
để quan sát.


-Trong nhóm thay nhau dùng
ống hút lấy mẫu để bạn quan
sát.


-Các nhóm nên lấy váng xanh ở
nước ao hay rũ nhẹ rễ bèo để
có trùng roi.


-Học sinh hồn thành bài tập
SGK



-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung


<b>IV.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi
chú thích


<b>V.DẶN DÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tuần: 2-Tiết:4</i>


<i>Bài 4</i>

<i> : TRÙNG ROI</i>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng
roi xanh, khả năng hướng sáng.


-Học sinh thấy được bước chuyển từ động vật đơn bào  Động vật đa bào


qua đại diện là tập đoàn trùng roi.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


<i>Rèn cho học sinh:</i>


-Kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm



<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>Phiếu học tập, tranh H4.1, 4.2, 4.3.


<b>III</b>.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<i><b>GV giới thiệu bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b></i>


-Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiên cứu SGK,
vận dụng kiến thức bài
trước, quan sát H4.1 và
H4.2 để hoàn thành
phiếu học tập.


-Cá nhân tự đọc thơng tin


mục I


-Thảo luận nhóm 


thống nhất ý kiến hoàn
thành phiếu học tập


1.CẤU TẠO VÀ DI
CHUYEÅN:



-Là động vật đơn bào
gồm: nhân, chất
nguyên.sinh


-Giáo viên theo dõi,
hướng dẫn, gợi ý cho các
nhóm.


-Giáo viên kẻ phiếu học
tập lên bảng để chữa bài.
-Giáo viên nhận xét, bổ
sung.


-Giáo viên giải thích
thêm về các đặc điểm:
di chuyển, Điểm mắt, hạt


, hạt diệp lục, roi,
điểm mắt


2.DINH DƯỠNG:


-Tự dưỡng và dị dưỡng.
Hơ hấp qua màng tế bào
3.SINH SẢN :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

diệp lục  cách dd, sinh


sản của trùng roi.



-u cầu học sinh làm
bài tập SGK trang 18.
-Giáo viên đưa ra đáp án
đúng.


<i><b>Hoạt động 2: Tập đoàn trùng roi .</b></i>


-Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK và H 4.3 hoàn
thành bài tập trang 19
SGK


(điền vào chỗ trống)
-Giáo viên nêu câu hỏi:
+Tập đồn vơn vốc dd
như thế nào?


+Hình thức sinh sản của
tập đồn vơn vốc.


+Tập đồn vơn vốc cho
ta suy nghĩ gì về mối liên
quan giữa động vật đơn
bào và động vật đa bào?
-Giáo viên yêu cầu học
sinh rút ra kết luận.


-Cá nhân học sinh tự thu
nhận kiến thức.



-Trao đổi nhóm  hồn


thành bài tập.


-Đại diện nhóm trình
bày.


-Nhóm khác bổ sung
-Một vài học sinh đọc
toàn bộ nội dung bài tập
vừa hoàn thành.


-Học sinh suy nghĩ trả lời
các câu hỏi.


-Học sinh khác bổ sung
(nêu được: trong tập đoàn
bắt đầu có sự phân chia
chức năng)


-Học sinh rút ra kết luận


Tập đồn trùng roi gồm
nhiều tế bào có roi liên
kết tạo thành. Bước đầu
có sự phân hóa chức
năng.


<b>IV.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :</b>



Câu hỏi cuối bài (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần: 3-Tiết:5</b></i>


<i>Bài 5</i>

<i> : TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY</i>



<b>A.MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Học sinh nêu được những đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dd và sinh sản
của trùng biến hình và trùng giày.


-Thấy được sự phân hóa chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng đế
giày  biểu hiện mầm sống động vật đơn bào.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


<i>Rèn cho học sinh:</i> Kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, hoạt động
nhóm


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức u thích bộ mơn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>Tranh phóng to H5.1, 5.2, 5.3


<b>III</b>.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<i><b>GV giới thiệu bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm trùng biến hình</b></i>



-Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc thơng tin SGK
tìm hiểu về đặc điểm:
Nơi sống, hình dạng
ngồi, cấu tạo của trùng
biến hình? (kết hợp với
quan sát tranh vẽ H5.1,
5.2)


-Yêu cầu học sinh tìm
hiểu đặc điểm dd của
trùng biến hình bằng
cách hồn thành bài tập
sắp xếp 4 câu ngắn SGK.
-Chất thải được đưa ra
ngoài như thế nào?


-Giáo viên đưa ra đáp án
đúng: 2,1,3,4


-Học sinh đọc thông tin
SGK, kết hợp tranh vẽ
thảo luận trả lời các câu
hỏi về đặc điểm cấu tạo
ngồi của trùng biến
hình.


-Học sinh laøm baøi tập
sắp xếp 4 câu ngắn SGK.
-Học sinh trình bày.



-Học sinh khác nhận xét,
bổ sung.


-Học sinh trả lời câu hỏi


1.Cấu tạo và di chuyển :
-Trùng biến hình là động
vật đơn bào.


-Di chuyển và bắt mồi
bằng chân giả.


2.Dinh dưỡng :


-Tiêu hóa nội bào nhờ
không bào tiêu hóa.
-Bài tiết : Chất bã thải ra
ngồi nhờ khơng bào co
bóp.


3.Sinh sản :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Giáo viên đưa câu hỏi:
trùng biến hình sinh sản
như thế nào?


-Giáo viên thuyết trình
thêm về cách sinh sản
của trùng biến hình



-Học sinh khác nhận xét,
bổ sung


-Rút ra kết luận.


phân đôi cơ thể theo
chiều ngang.


<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu trùng giày</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn
học sinh nghiên cứu H5.3
nhận biết cấu tạo (so
sánh với trùng biến hình)
(có 2 nhân, 2 khơng bào
co bóp, rãnh miệng …)
Câu hỏi : Trùng giày di
chuyển như thế nào?
-Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc thơng tin SGK
tìm hiểu về đặc điểm
dinh dưỡng của trùng
giày?


-Hướng dẫn học sinh trả
lời các câu hỏi SGK


-Trùng giày sinh sản như
thế nào? Có mấy hình


thức sinh sản?


-Cá nhân quan sát H5.3
đọc thơng tin tìm hiểu
đặc điểm cấu tạo trùng
giày.


-Hoïc sinh nêu đặc điểm
cấu tạo.


-Học sinh trả lời câu hỏi
-Học sinh trả lời về đặc
điểm dinh dưỡng của
trùng giày.


-Hoạt động nhóm hồn
thành bài tập.


Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác bổ sung


-Học sinh trả lời.


1.Cấu tạo :


-Là động vật đơn bào có
chất nguyên sinh, nhân
lớn, nhân nhỏ, 2 khơng
bào co bóp, khơng bào
tiêu hóa, rãnh miệng,


hầu.


-Di chuyển : Bằng lông
bơi.


2.Dinh dưỡng :


<b>-Thức ăn </b> <b>miệng </b>
<b>hầu  khơng bào tiêu</b>
<b>hóa </b> <b>biến đổi nhờ</b>
<b>enzim.</b>


<b>-Chất thải </b> <b>không bào</b>
<b>co bóp  lỗ thốt ra</b>
<b>ngồi .</b>


3. sinh sản :


<b>-Sinh sản vô tính: Phân</b>
<b>đôi</b>


-Sinh sản hữu tính: Tiếp
hợp


<b>IV. CỦNG CỐ :</b>


Câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập



<b>STT</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Trùng kiệt lỵ</b> <b>Trùng sốt rét</b>


1.
2.
3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tuần: 3-Tiết: 6</b></i>


<i>Bài 6</i>

<i> : TRÙNG KIẾT LỴ VÀ TRÙNG SỐT RÉT</i>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lỵ và trùng sốt
rét phù hợp với lối sống kí sinh.


-Hiểu được những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phịng
chống bệnh sốt rét.


<i><b>2Kỹ năng:</b></i>


<i>Rèn cho học sinh:</i>


-Kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình
-Kỹ năng phân tích tổng hợp.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.</b>


-Tranh phoùng to H6.1, 6.2, 6.4


-Học sinh kẻ phiếu học tập bảng 1/24 vào vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>


Giáo viên giới thiệu bài mới như SGK : Động vật nguyên sinh tuy
nhỏ, nhưng gây cho con người và động vật nhiều bệnh rất nguy hiểm. Hai
bệnh thường gặp ở nước ta là bệnh kiết lỵ và bệnh sốt rét. Thủ phạm?
(Trùng kiết lỵ và trùng sốt rét)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về trùng kiết lỵ.</b></i>


-Giáo viên treo tranh H6.1, 6.2 yêu cầu học
sinh quan sát tranh kết hợp thông tin SGK
trả lời các câu hỏi :


+Trùng kiết lỵ có cấu tạo như thế nào?
+Dinh dưỡng như thế nào?


+Trình bày sự phát triển của trùng kiết lỵ?
-Giáo viên kẻ phiếu học tập lên bảng.


-Yeâu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào
phiếu (phần đặc điểm trùng kiết lỵ)


-Giáo viên nhận xét, bổ sung



-Giáo viên đưa ra phiếu mẫu kiến thức (che


-Học sinh quan sát hình vẽ 6.1,
6.2 kết hợp thơng tin SGK thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi.


-Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phần trùng sốt rét)


-Giáo viên cho học sinh làm nhanh bài tập
trang 23 SGK, so sánh trùng kiết lỵ và trùng
biến hình.


-GV hỏi khả năng kết bào xác ở trùng kiết
kị cị tác hại như thế nào?


(nếu HS khơng trả lời được ,GV nên giải
thích).


-Nhóm theo dõi phiếu chuẩn kiến
thức và tự sửa chữa.


-1 vài học sinh đọc nội dung
phiếu


-HS làm nhanh bài tập tr.23 vào
vở bài tập.



-Một vài HS trình bày.
-HS khác bổ sung.


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về trùngsốt rét.</b></i>


Thực hiện tương tự như hoạt động 1:


-GV u cầu HS đọc thơng tin SGK thảo
luận nhóm tìm hiểu đặc điểm cấu tạo,dinh
dưỡng,phát triển của trùng sốt rét.


-GV mở phần đặc điểm trùng sốt rét.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV,điền vào phiếu học tập
các đặc điểm của trùng sốt rét.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm theo dõi tự sửa.
ST


T Tên đvĐặc điểm <b> Trùng kiệt lỵ</b> <b> Trùng sốt rét</b>
1 Cấu tạo -Có chân giả ngắn.


-Khơng có khơng bào. -Không co ùcơ quan dichuyển.
-Khơng có các khơng bào.
2 Dinh dưỡng -Thực hiện qua màng tế


bào.



-Nuốt hồng cầu.


- Thực hiện qua màng tế
bào.


-Lấy chất dinh dưỡng từ
hồng cầu.


3 Phát triển -Trong môi trường <sub></sub> TKL
kết bào xác <sub></sub> vào ruột người


 chui ra khỏi bào xác  bám


vào thành ruột lấy chất dinh
dưỡng <sub></sub> lớn lên <sub></sub> sinh sản.


-Trùng sốt rét có trong
tuyến nước bọt của muỗi
Anôphen <sub></sub> vào máu người


 chui vào hồng cầu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV cho HS làm bảng


1 tr.24. -Cá nhân tự noànthành bảng 1.
-Một vài HS chữa bài
tập <sub></sub> HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nước ta.</b></i>



-Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc thông tin
SGK kết hợp với
thông tin thu thập
được trả lời câu hỏi:
+Tình trang bệnh sốt
rét ở VN hiện nay như
thế nào?


+cách phòng chống
bệnh sốt rét trong
cộng đồng?


-GV giảng giải thêm
về chính sách của nhà
nước trong cơng tác
phịng chống bệnh sốt
rét.


-Học sinh đọc thơng tin
SGK,mục “Em có biết
“ tr.24 trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.


-Nhóm khác bổ sung.
-Học sinh trả lời.


3.<b> BỆNH SỐT RÉT Ở</b>
<b>NƯỚC TA.</b>



-Bệnh sốt rét ở nước ta
đang dần dần được
thanh tốn.


-Phịng bệnh:vệ sinh
mơi trường,vệ sinh cá
nhân,diệt muỗi.


4.Củng cố-dặn dò.


-u cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
-Đọc kết luận chung.


-Đọc mục “ Em có biết ?”
-Chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tuần:4-Tiết: 7</b></i>


<i>Bài 1</i>

<i> : ĐẶC ĐIỂM CHUNG – VAI TRÒ THỰC TIỄN</i>



<i>CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</i>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-HS chỉ ra được vai trị tích cực của động vật nguyên sinh và những
tác hại do động vật ngun sinh gây ra.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>



<i>Rèn cho học sinh:</i> Kĩ năng quan sát thu thập kiến thức,kỹ năng hoạt
động nhóm.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức học tập,giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.</b>


-Tranh vẽ một số loại trùng.


-Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>


GV giới thiệu bài mới.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động1. Đặc điểm chung..</b></i>


-Yêu cầu HS :


+Quan sát hình một số trùng
đã học.


+Trao đổi nhóm hồn thành
bảng 1.


-GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa


bài.


-GV cho các nhóm lên ghi kết
quả vào bảng.


-GV cho HS quan sát bảng
kiến thức chuẩn.


-GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


+ĐVNS sống tư do có đặc
điểm gì ?


+ĐVNS sống ký sinh có đặc
điểm gì ?


+ĐVNS có đặc điểm gì
chung.


-Cá nhân nhớ lại kiến
thức bài trước và quan sát
hình vẽ.


-Thảo luận theo nhóm <sub></sub>
thống nhất ý kiến . Hoàn
thành nội dumg bảng 1.
-Đại diện nhóm lên ghi
kết quả vào bảng .



-Nhóm khác bổ sung.
-HS tự sửa chữa nếu cần.
-HS quan sát bảng tư duy
trả lời câu hỏi.


-HS khác bổ sung.


<b>1. ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>CHUNG.</b>


Độngvật ngun
sinh có đặc điểm:
+Cơ thể chỉ là một
tế bào đảm nhận
nọi chức năng
sống.


-Dinh dưỡng chủ
yếu bằng cách dị
dưỡng.


+Sinh sản vơ tính
và hữu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-u cầu HS rút ra kết luận về
dặc điểm chung của động vật
nguyên sinh.


-GV bổ sung , Ghi bảng.



-HS tự rút ra kết luận.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trị thực tiễn của động vật nguyên sinh</b></i>


-Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
và quan sát hình 7.1, 7.2 SGK
trang 27 <sub></sub>hồn thành bảng 2.
- GV kẻ bảng SGK/ 27 vào
bảng phụ.


-u cầu đại diện các nhóm
lên trình bày.


GV nhận xét, boå sung


-GV cho HS quan sát bảng
kiến thức chuẩn.


-HS đọc thông tin trong
SGK/Tr.26,27<sub></sub>ghi nhớ
kiến thức.


-Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến hồn thành
bảng 2.


-Đại diện nhóm lên ghi
đáp án của nhóm mình
vào bảng 2.



-Nhóm khác theo dõi bổ
sung.


-HS theo dõi<sub></sub>tự sửa lỗi
nếu có.


<b>2.VAI</b> <b>TRÒ</b>


<b>THỰC TIỄN.</b>


-Lợi ích:làm sạch


môi trường


nước,làm thức ăn
cho động vật trong
nước,làm vật chỉ
thị,làm nguyên
liệu chế giấy giáp.
-Một số ĐVNS
gây bệnh cho
người và đv


<b> KIỂM TRA- ĐÁNH GIÁ.</b>


-GV cho HS làm nhanh bài tập:


Chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau:
Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
a-Cơ thể có cấu tạo phức tạp.



b-Cơ thể gồm một tế bào.
c-Sinh sản vơ tính ,hữu tính.


d-Có cơ quan di chuyển chuyên hóa.


e-Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g-Sống dị dưỡng nhờ chát hữu cơ cò sẵn.


</div>

<!--links-->

×