Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề Kiểm tra Môn Toán Lớp 8 học kỳ 1 (2019 - 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NAM HỒNG</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


Mơn: Tốn 9 - <i>Thời gian làm bài 90 phút</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b><i><b>Chọn câu trả lời đúng viết vào bài làm</b></i>
<b>Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (</b> 1<sub>2</sub>+2<i>x</i> <b>) 2 ta được kết quả bằng:</b>


A. 1<sub>4</sub>+4<i>x</i>2 B. 1


4+4<i>x</i>+4<i>x</i>
2


C. 1<sub>4</sub>+2<i>x</i>+2<i>x</i>2 D. 1


4+2<i>x</i>+4<i>x</i>
2


<b>Câu 2</b>. Kết quả của phép chia (<i>x</i>2<sub> – 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1) : (</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 1) là:</sub>


A.<i> x + </i>1 B<i>. x –</i> 1 C<i>. (x + </i>1<i>)2</i> <sub>D</sub><i><sub>. (x – </sub></i><sub>1</sub><i><sub>)</sub>2</i>
<b>Câu 3. </b>Mẫu thức chung của các phân thức 2


2 1 2 1


; ;


3 2 6 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


   <sub> là:</sub>


A. 2(<i>x </i>+ 3) B. 2(<i>x </i>- 3) C. 2(<i>x </i>- 3)(<i>x </i>+ 3) D. (<i>x </i>- 3)(<i>x </i>+ 3)
<b>Câu 4</b>. Trong các hình sau đây hình <b>khơng </b>có trục đối xứng là:


A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
<b>Câu 5</b>. Hình vng có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:


A. 4 B. 8 <sub>C.</sub>2 2 D. 2


<b>Câu 6</b>. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:


A. 1080 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>


<b>Bài 1(2 điểm)</b>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 3<i>x</i>2 3<i>xy</i> <sub>b) </sub><i>x</i>2 4<i>y</i>22<i>x</i>1<sub>. </sub>


<b>Bài 2(2 điểm)</b>: Thực hiện các phép tính sau.
a)


2 3 5 3


7 7


<i>x</i> <i>x</i>




. b) 2


4 5 3


5 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  <sub>.</sub>
<b>Bài 3(2 điểm)</b>:


Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi
E là điểm đối xứng với H qua điểm D.


a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh HE = AB.


c) Gọi G là giao điểm của BD và AH. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh
EF song song với BG.


<b>Bài 4.(1điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =



2
2


2 2


(y 1)


<i>y</i> 



<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>Bài 1.</b><i>(2,0 điểm</i>)


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


1a) 3<i>x</i>2  3<i>xy</i>= 3x( x-y) 0,5 điểm<sub>0,5 điểm</sub>


1b) <i>x</i>2  4<i>y</i>22<i>x</i>1= (<i>x</i>2 2<i>x</i>1) 4 <i>y</i>2.
= ( x+1)2<sub> - 4 y</sub>2


= ( x + 1 -2y) ( x+1 +2y)



0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Bài 2</b><i>(2 điểm)</i>


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


a)


2 3 5 3 2 3 5 3 7


7 7 7 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


    0,5 điểm


0,5 điểm
b) 2


4 5 3 4 5 3


5 5 ( 5) 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



 


  


   


4 5 3 4 5 3 5 1


( 5) ( 5) ( 5) ( 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


    


   


0,25 điểm
0,75 điểm
<b>Bài 3 </b><i>(2 điểm)</i>


<b>Hình vẽ</b> <b>Điểm</b>


F


G



B


H


C
D


E
A


a)Ta có DA =DC ( gt)


DH = DE ( E đối xứng với H qua D)


nên AHCE là hình bình hành( tứ giác có 2 đường chéo AC , HE cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường)


+ <i>AHC</i>90 (0 <i>AH</i> <i>BC</i>)<sub> do đó AHCE là hình chữ nhật </sub>


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
a) Vì AHCE là hình chữ nhật nên


HE = AC ( Tính chất 2 đường chéo hình chữ nhật)
Mà AB = AC do đó HE = AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Ta có AEHB là hình bình hành nên BF // ED



Dễ dàng chứng minh được G là trọng tâm của tam giác ABC
Do đó


1
2
<i>BF</i> <i>ED</i> <i>AB</i>


Vậy tứ giác BFED là hình bình hành nên FE // BD(đpcm)


0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Bài 4:</b> (<i>1 điểm</i>)


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


Q=


2
2


2 2


(y 1)


<i>y</i> 


=



2


2


2(y 2 1) 4(y 1) 4
(y 1)


<i>y</i>


    


 (<i>y</i>1)


=


2


4 4


2


1 (y 1)


<i>y</i>


 


 


=



2


2


( 1) 1 1
1


<i>y</i>   


Dấu “=” xảy ra


2


1 0
1


<i>y</i>


  


  <i>y</i>1<sub>( thỏa mãn </sub><i>y</i>1<sub> )</sub>


Vậy Min(Q) = 1  <i>y</i>1


( Không có đk trừ 0,25 điểm)


0,25 điểm
0,25 điểm



0,25 điểm
0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS NAM HỒNG</b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


Mơn: Tốn 8 - <i>Thời gian làm bài 90 phút</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b><i><b>Chon câu trả lời đúng viết vào bài làm</b></i>
<b>Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (</b>


1
3


3 <i>x</i><b><sub>) </sub>2<sub> ta được kết quả bằng:</sub></b>


A.


2


1
9


9 <i>x</i> <sub>B. </sub>


2


1


9 9



9 <i>x</i> <i>x</i> <sub>C. </sub>


2


1


2 9


9 <i>x</i> <i>x</i> <sub>D. </sub>


2


1


2 3
9 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2</b>. Kết quả của phép chia (<i>x</i>2<sub> – 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 4) : (</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2) là:</sub>


A.<i> x - </i>2 B<i>. x +</i>2 C<i>. (x - </i>2<i>)2</i> <sub>D</sub><i><sub>. (x + </sub></i><sub>2</sub><i><sub>)</sub>2</i>
<b>Câu 3. </b>Mẫu thức chung của các phân thức 2


2 2 1 1


; ;


2 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


   <sub> là:</sub>


A. 2(<i>x</i>2) <sub>B. </sub>2(<i>x</i> 2)<sub> </sub> <sub>C. </sub>2(<i>x</i> 2)(x 2) <sub>D. </sub>(<i>x</i> 2)(x 2)
<b>Câu 4</b>. Trong các hình sau đây hình <b>khơng </b>có trục đối xứng là:


A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<b>Câu 5</b>. Hình vng có đường chéo bằng 16 thì cạnh của nó bằng:


A. 4 B. 16 <sub>C.</sub>8 2 D. 32


<b>Câu 6</b>. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:


A. 1800 <sub>B. 108</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)</b>


<b>Bài 1(2 điểm)</b>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 5<i>y</i>2 5<i>xy</i> <sub>b) </sub><i>y</i>2 9<i>x</i>24<i>y</i>4<sub>. </sub>


<b>Bài 2(2 điểm)</b>: Thực hiện các phép tính sau.
a)


5 7 4 7


9 9


<i>x</i> <i>x</i>




. b) 2


5 7 4


7 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub>
<b>Bài 3(2 điểm)</b>:


Cho tam giác MNP cân tại M có MH là đường cao và D là trung điểm của cạnh MN. Gọi
E là điểm đối xứng với H qua điểm D.


a) Chứng minh tứ giác MHNE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh HE = MP.


c) Gọi G là giao điểm của PD và MH. Đường thẳng NG cắt MP tại F. Chứng minh
EF song song với PG.


<b>Bài 4.(1 điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =



2
2


2 2


( 1)


<i>x</i>
<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 02</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>Bài 1.</b><i>(2,0 điểm</i>)


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


1a) 5<i>y</i>2 5<i>xy</i>5 (<i>y y x</i> ) 0,5 điểm<sub>0,5 điểm</sub>
1b) <i>y</i>2 9<i>x</i>24<i>y</i>4


= (



2 2


(<i>y</i> 4<i>y</i>4) 9 <i>x</i> <sub>. </sub>


= (<i>y</i>2)2  (3 )<i>x</i> 2
= (<i>y</i> 2 3 )(<i>x y</i> 2 3 )<i>x</i>


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Bài 2</b><i>(2 điểm)</i>


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


a)


5 7 4 7 5 7 4 7 9


9 9 9 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


    0,5 điểm


0,5 điểm


b) 2


5 7 4 5 7 4


7 7 ( 7) 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


  


   


5 7 4 5 7 4 7 1


( 7) ( 7) ( 7) ( 7)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


   


    


   



0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Bài 3 </b><i>(2.5 điểm)</i>


<b>Hình vẽ</b> <b>Điểm</b>


E


N


D


H
G


P
F


M


a) Ta có DN =DM (gt)


DE =DH ( vì E đối xứng với H qua D)
nên tứ giác MHNE là hình bình hành vì :


( tứ giác có 2 đường chéo MN , HE cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường)


mà <i>MHN</i>90 (M0 <i>H</i> <i>NP</i>)<sub> nên MHNE là hình chữ nhật</sub>



0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b)Vì MHNE là hình chữ nhật nên


HE = MN ( Tính chất 2 đường chéo hình chữ nhật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mà MN = MP do đó HE = MP


c)Ta có MEHP là hình bình hành ( vì có ME// HP và ME= HP)
nên PF // ED


Dễ dàng chứng minh được G là trọng tâm của tam giác MNP
Do đó


1
2
<i>PF</i> <i>ED</i> <i>MN</i>


Suy ra tứ giác PFED là hình bình hành nên FE // PD


0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Bài 4:</b> (1<i> điểm</i>)


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Điểm</b>


Q=



2
2


2 2


( 1)


<i>x</i>
<i>x</i>





=


2


2


2( 2 1) 4( 1) 4
( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 (x1)



=


2


4 4


2


1 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


=


2


2


( 1) 1 1
1


<i>x</i>   
Dấu “=” xảy ra


2



1 0 1


1 <i>x</i>


<i>x</i>


    


 <sub>( thỏa mãn</sub>x1<sub>)</sub>
Vậy Min(Q) = 1  <i>x</i>1


( Khơng có đk trừ 0,25 điểm)


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×