Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
Thø ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? </b>
Bài 1<i>:</i> Dịng nào d ới đây giải thích ỳng ngha t thiờn
<b>nhiờn?</b>
a. Tất cả những gì do con ng ời tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tån t¹i xung quanh con ng êi.
<b>Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn</b>
Thứ ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện t ợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c)N ớc chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
<b>Mở rộng vn t : Thiờn nhiờn</b>
Thứ ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
a) Lờn thỏc xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất
vả trong cuộc sống.
b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ
thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên
sức mạnh.
c) Nước chảy đá mòn: Tuy sức yếu nhưng kiên trì lâu
ngày sẽ thành cơng.
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất
<i>Th¸c Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Th¸c Cam Ly- Đà Lạt</i>
a) thác.ghềnh.
b) gió.bÃo.
c) N ớc… …đá
d) Khoai đất…mạ đất….
Thø ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) T¶ chiỊu cao. M: cao vót
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
<b>Luyện từ và câu</b>
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng
dặc, dài th ờn th ợt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Thứ ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn từ : Thiên nhiên</b>
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm đ ợc.
a) Tả chiều rộng: bao la,
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
<b>Thø ba ,ngµy 25 tháng 10 năm </b>
<b>2016</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:
<b>Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm </b>
<b>2016</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; <sub>ầm ầm, rì rào, ì oạp...</sub>
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dp dnh, lững lờ, tr ờn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt súng mnh : Cun cun,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Thiên Cầm</b>
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
<b>Thiên nhiên là tất cả những gì </b>
<b>không do con ng ời tạo ra.</b>
<b>Thứ ba ,ngày 25 tháng 10 năm 2016</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>