Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề kiểm tra môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.94 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: Hồng Phúc Cương


Bộ mơn: Sinh học



Đề số 1



<b>Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn sinh học 9</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiếu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>CÁC THÍ </b>
<b>NGHIỆM CỦA </b>
<b>MENÐEN </b>
1. Menđen và Di
truyền học


2. Lai một cặp
tính trạng


3. Lai hai cặp tính
trạng


1. Nhắc lại đựợc
PPNC DT các TN
của Menđen.


2. Nhắc lại ND, ý
nghĩa và ứng dụng


của QLPL và PLÐL
và ý nghĩa ứng
dụng.


3. Nhận ra các khái
niệm cõ bản của di
truyền học: tính
trạng, kiểu gen,
kiểu hình, thể đồng
hợp, thể dị hợp.


9. Tìm được phép
lai phân tích hoặc
tìm các thành phần
trong phép lai phân
tích


10. Chỉ ra được
kiểu hình BDTH
xuất hiện trong
phép lai nhiều cặp
tính trạng.


17. Vận
dụng phương
pháp phân
tíchxử lí kết
quả thí nghiệm
của Men Ðen
để tính tỉ lệ


từng loại kiểu
hình, kiểu gen
hoặc tỉ lệ giao
tử.


21. Vận
dụng được
nội dung
quy luật PL
và PLÐL ðể
giải quyết
các bài tập
lai.


34% tổng số ðiểm
= 34 ðiểm


(7chuẩn)


35,3 % của hàng =
12 ðiểm


3 câu TN


23,5 % của hàng =
8 ðiểm


2 câu TN


11,8 % của


hàng = 4 ðiểm
1 câu TN


29,4 % của
hàng = 10
ðiểm.
1 câu TL
<b>NHIỄM SẮC</b>


<b>THỂ</b>
1. Nhiễm sắc thể
2. Phân bào và thụ


tinh


3. Cõ chế xác ðịnh
giới tính
4. Di truyền liên


kết


4. Nhận ra diễn biến
cơ bản của NST qua
các kì của nguyên
phân, giảm phân và
ý nghĩa cơ bản của
chúng.


5. Nhắc lại được các
khái niệm:cặp NST


tương đồng bộ NST
lưỡng bội, đơn bội.


11. Xác định được
số lượng NST có
trong tế bào ở từng
kì của các quá trình
phân bào .


12.Xác địnhcác sự
kiện quan trọng
nhất trong nguyên
phân, giảm phân và
thụ tinh


18. Giải thích
ý nghĩa của
mỗi quá trình
phân bào và
thụ tinh, cơ chế
duy trì bộ NST
2n ở các lồi
sinh vật.
32% tổng ðiểm =


32 ðiểm (5
chuẩn)


37,5% của hàng =
12 điểm



3 câu TN


37,5% của hàng =
12 điểm


3 câu TN


25 % của hàng
= 8 điểm


2 câu TN
<b>ADN VÀ GEN </b>


1. Cấu tạo và chức
năngAND, ARN và
Prôtêin


2. Mối quan hệ giữa
gen và tính trạng
qua sơ đồ: Gen 
ARN  Protein


6. Mô tả được cấu
tạo hóa học và cấu
trúc không gian của
phân tử ADN, ARN,
protein.


7. Nhắc lại chức


nãng của AND,


13. Phân tích được
mối liên hệ giữa
Gen và tính trạng.
14. So sánh được
cấu trúc ADN với
ARN


15. Giải thích được


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Tính trạng ARN và Prôtêin.
8. Nhận ra được
nguyên tắc tổng hợp
phân tử ADN và
ARN, protein.


tính đa dạng và đặc
thù của phân tử
ADN,Protein.
16. Hiểu ðýợc tại
sao ADN con lại
giống hệt ADN
mẹ.


giải quyết một
số bài tập liên
quan.


34% của bài = 34


điểm.


35,3% của hàng = 12
điểm.


3 câu TN


41,2% của hàng =
14 điểm.


1 câu TN, 1 câu TL


23,5% của
hàng = 8 ðiểm.
2 Câu TN
<b>Tổng số điểm = </b>


<b>100 điểm</b>


<b>36 % của cột = 36 </b>
<b>điểm</b>


<b>34% của Hàng = </b>
<b>34 điểm</b>


<b>20 % cột = 20</b>
<b>điểm</b>


<b>10 % của </b>
<b>cột = 10 </b>


<b>điểm</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>1</b>

.KiĨu gen biĨu hiƯn kiĨu hình trội là:



A. AA v aa B. Aa và aa

<i>C. AA và Aa</i>

D. AA, Aa và aa


<b>2</b>

. Kiểu gen tạo đợc một loại giao tử là:



A. AaBB B.Aabb C. AABb

D. AAbb


<b>3</b>

. Cặp NST tơng đồng là:



A. hai NST gièng hÖt nhau về hình thái và kích th

ớc


B. hai NST cã cïng 1 ngn gèc tõ bè hc mĐ



C. hai crơmatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động


D. hai crơmatit có nguồn gốc khác nhau



<b>4</b>

. Phép lai nào là phép phân tích ?



A. AABB

Aabb

B. AAbb

aaBB


C. AaBb

aabb

D. aaBb

AaBb



<b>5</b>

.Sự tự nhân đôi NST diễn ra ở kì nào ?



A.kì trung gian

B. kì đầu

C. kì giữa

D.kì cuối



<b>6</b>

. Hiện tượng con cái sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là :


A. Hiện tượng biến dị B. Đột biến


C. Biến dị không di truyền D. Thường biến


<b>7</b>

. Cặp tính trạng tương phản là :



A. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng
B. Hai kiểu hình trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng


C. Các kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen
D. Các trạng thái khác nhau của cùng 1 loại tính trạng

<b>8</b>

. Lai phân tích là phép lai



A. Giữa các cá thể đồng hợp với nhau
B. Giữa các cá thể dị hợp với nhau


C. Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng
lặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9</b>. Biến dị tổ hợp là các cá thể có :


A. kiểu hình giống với bố mẹ B. kiểu gen giống với bố mẹ
C. kiểu hình khác với bố mẹ D. kiểu gen khác với bố mẹ
<b>10. </b>Bộ NST lưỡng bội của người là :


A. 2n = 78 B. 2n = 48 C. 2n = 104 D.2n = 46


<b>11</b>. Chu kỳ tế bào gồm:


A. Kỳ đầu, kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối


B. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
C. Kỳ trung gian và nguyên phân



D. Nguyên phân và giảm phân


<b>12</b>. NST co ngắn cực đại và nhìn rõ hình dạng tại kỳ nào của quá trình phân bào ?


A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau


Câu 13 Tương quan về số luợng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở


trong ribơxom là:



A2-4

B.1-4

C.1-3

D.1-6



14.

Khối lượng và kích thước ARN so với ADN như thế nào?


A. Bằng với kích thước và khối lượng ADN



B. Có kích thước và khối lượng lớn hơn


C. Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn



D. Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều



15.Tính đặc thù của mỗi mARN do yếu tố nào sau đây quy định


A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử


B. Khối lượng và kích thước ARN



C. Tỷ lệ A + U / G + X



D. Số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong phân tử


16. Mạch mới của mỗi ADN con được tổng hợp từ :


A. Phân tử ADN mẹ



B. Mạch đối diện của ADN mẹ



C. 2 mạch khuôn của ADN mẹ



D. Mạch khuôn của ADN mẹ theo NTBS : A với T ; G với X



17.

Trong quy luật phân li độc lập nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính


trạng tương phản thì số loại kiểu gen ở F

2

là:



A. 3

n

<sub> </sub>

<sub> B. 2</sub>

n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

18.

Kết quả của quá trình giảm phân là hình thành nên:


A. Hai tế bào con mang bộ NST n.



B. Hai tế bào con mang bộ NST 2n.


C. Hai tế bào con mang bộ NST n.kép.



D. Giao tử


19.

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit



A. Được bổ sung với mạch gốc


B. Được bổ sung với mạch mă sao



C. Được bổ sung với mạch gốc trong đó T được thay thế bằng U


D. Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay thể bằng U



20. Một gen có 3000 nucleotit mARN được tổng hợp từ gen trên có:


A. 6000 nu

B.4500 nu

C.3000 nu

D.1500 nu


<b>Phần II. Tự luận (6 điểm)</b>



Câu 1(2,0 điểm) Ở đậu Hà Lan cây thân cao trội so với cây thân thấp




Viết SĐL từ P đến F2 khi cho cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp,


sau đó cho F1 tự thụ phấn được F2 ?



Câu 2(1,0 điểm) Cho trình tự nucleotit trên 1 mạch của ADN, xác định trình tự


các nucleotit trên ARN ?





-A-T-G-X-A-X-G-G-X-Câu 3 (1,0 điểm) Viết đoạn gen tổng hợp nên phân tử mARN sau:




-U-U-X-G-U-A-G-X-U-A-Câu 4(1,0 điểm) Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính.Ý nghĩa


?



Câu 5. (1,0điểm)Một đoạn phân tử ADN có tổng số nucleotit là 6000.Số


nucleotit loại A là 2000 nucleotit. Tính số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử


ADN nói trên.



ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Quy ước



Gen A quy định tính trạng thân cao


Gen a quy đính tính trạng thân thấp


Sơ đồ lai:



P:

Thân cao

x

thân thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

G:

A

a



F1:

Aa(100% thân cao)




Cho F1 x F1



P.

Thân cao

x

Thân cao



Aa

Aa



G:

1A:1a

1A:1a



F2: 1AA :2Aa : 1aa (3 thân cao : 1 thân thấp)


Câu 2.



ADN:



A-T-G-X-A-X-G-G-X-ARN:

U-



A-X-G-U-G-X-X-G-Câu 3.



ARN:


-U-U-X-G-U-A-G-X-U-A-ADN: - A-A- G-X-A- T- X-G-A- T-


Câu 4.



Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính:


- Nhiệt độ



- Hoocmon sinh dục



Ý nghía:

Điều chỉnh tỷ lệ giới tính phù hợp với mục đích sản xuất


Câu 5. Theo nguyên tắc bổ sung ta có: A = T = 2000 nucleotit


G + X = 6000 - ( 2000 + 2000) = 2000 nucleotit




G = X = 2000: 2 = 1000 nucleotit


Do theo NTBS : A = T và G = X



<b>Đề sô 2</b>


<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


I. <b>Chủ đề 1: Các</b>
<b>thí nghiệm của </b>
<b>Men Đen</b>


<b>1. Men đen và </b>


1. Nhắc lại các
kiến thức về quy
luật phân li
2. Nhận ra


9. Hiểu mục
đích của phép lai
phân tích


10. Áp dụng qui


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>di truyền học</b>
<b>2. Lai 1 cặp tính</b>
<b>trạng</b>



<b>3. Lai 2 cặp tính</b>
<b>trạng</b>


phương pháp
nghiên cứu di
truyền độc đáo
của Menđen.


luật phân li độc


lập. tính trạng.


20 % của tổng
điểm = 2 điểm


40% của HÀNG
= 0.8 điểm


40% của HÀNG
= 0.8 điểm


20% của HÀNG
= 0.4 điểm


II. <b>Chủ đề 2: </b>
<b>Nhiễm sắc thể</b>


<b>1. NST</b>



<b>2. Nguyên phân</b>
<b>3. Giảm phân </b>
<b>và thụ tinh</b>
<b>4. Cơ chế xác </b>
<b>định giới tính</b>
<b>5. Di truyền liên</b>
<b>kết</b>


3. Mơ tả diễn
biến của NST
trong chu kì tế
bào


11. Áp dụng quy
luật di truyền
liên kết.


18. Sử dụng cơ
chế NST xác
định giới tính
để giải thích
một số quy định
của ngành y tế


22. Vận dụng
kiến thức NST,
nguyên phân,
giảm phân, thụ
tinh để làm bài
tập.



22 % của tổng
điểm = 2.2 điểm


18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
45.46% của
HÀNG = 1 điểm
<b>III.Chủ đề 3: </b>


<b>ADN và gen</b>


<b>1. Cấu tạo và </b>
<b>chức năng của </b>
<b>ADN, ARN</b>
<b>2. Mối quan hệ </b>
<b>giữa gen, ARN </b>
<b>và protein.</b>


4.5. Nhận ra
nguyên tắc bổ
sung trong phân
tử ADN và


trong tổng hợp
ARN


12. Hiểu được
vai trò của từng
loại ARN
13. Áp dụng
NTBS trong
tổng hợp ARN.


21. Sử dụng
kiến thức về cấu
trúc không gian
phân tử ADN
làm bài tập


26 % của tổng
điểm = 2.6 điểm


30.77% của
HÀNG = 0.8
điểm


30.77% của
HÀNG =
0.8điểm


38.46% của
HÀNG = 1 điểm
IV. <b>Chủ đề 4: </b>



<b>Biến dị</b>


<b>1. Đột biến: gen,</b>
<b>cấu trúc NST, </b>
<b>số lượng NST.</b>
<b>2. Thường biến</b>


6. 7. Nhắc lại
khái niệm đột
biến gen, đột
biến NST


14. Hiểu khái
niệm đột biến
thể đa bội.
15. Áp dụng cơ
chế phát sinh thể
dị bội vào
trường hợp cụ
thể.


19. Vận dụng
kiến thức về đột
biến giải thích
hiện tượng của
một số bệnh
hiện nay con
người hay mắc
phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thường biến giải
quyết tình
huống thực tiễn.


24 % của tổng
điểm = 2.4 điểm


33.33% của
HÀNG =
0.8điểm


33.33% của
HÀNG =
0.8điểm


33.33% của
HÀNG =
0.8điểm
V. <b>Chủ đề 5: Di </b>


<b>truyền học </b>
<b>người</b>


<b>- Phương pháp </b>
<b>nghiên cứu di </b>
<b>truyền học </b>
<b>người</b>


16. Mô tả đặc


điểm trẻ đồng
sinh cùng trứng.


4 % của tổng
điểm = 0.4 điểm


100% của
HÀNG = 0,4
điểm


VI. <b>Chủ đề 6: </b>
<b>Ứng dụng di </b>
<b>truyền học</b>


<b>- Công nghệ tế </b>
<b>bào.</b>


8. Nhận ra công
đoạn thiết yếu
trong công nghệ
tế bào.


4 % của tổng
điểm = 0.4 điểm


100% của
HÀNG = 0,4
điểm


<b>TỔNG ĐIỂM = </b>


<b>10 điểm</b>


3.2 điểm= 32 %
TỔNG ĐIỂM


3.2 điểm= 32%
TỔNG ĐIỂM


2.6 điểm= 26
% TỔNG
ĐIỂM


1.0 điểm= 10 %
TỔNG ĐIỂM


<b>ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM(6đ)</b>


<b>Câu 1.</b> Grego Menđen là người đầu tiên vận dụng phương pháp khoa học vào việc
nghiên cứu di truyền. Phương pháp độc đáo của Menđen gọi là


A. phương pháp thống kê. B. phương pháp làm thí nghiệm.


C. phương pháp phân tích các thế hệ lai. D. phương pháp theo dõi các tính trạng.
<b>Câu 2.</b> Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng bằng quy luật
phân li độc lập. Nội dung của quy luật là


A. Các tính trạng đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử.


<b>Câu 3.</b> Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là
A. nhân tố di truyền. B. cặp tính trạng tương phản.


C. tính trạng. D. dòng thuần chủng.


<b>Câu 4.</b> Các NST kép xoắn, co ngắn và diễn ra sự tiếp hợp cặp đôi của các NST kép
tương đồng theo chiều dọc và chúng có thể bắt chéo với nhau. Đây là hoạt động diễn
ra tại kì nào của giảm phân ?


A. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì giữa II D. Kì sau II
<b>Câu 5.</b> Trong giờ thực hành quan sát hình thái NST bạn An quan sát thấy các NST
đang đóng xoắn cực đại và tập chung xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào. Bạn An đang quan sát tế bào ở kì nào của nguyên phân ?


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
<b>Câu 6</b>: Đơn phân của ADN gồm có 4 loại nuclêôtit là


A. T, U, G, X . B. A, U, G, X. C. G, A, X, T. D. U, T, A, G.
<b>Câu 7.</b> Loại nucleotit nào sau đây <b>không </b>phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN ?
A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitôzin
<b>Câu 8.</b> ADN có chức năng


A. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
B. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.


C. lưu giữ thông tin di truyền.


D. lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.


<b>Câu 10.</b> Cho các phép lai :


(1) P : AA x aa (2) P : AA x Aa(3) P : Aa x Aa
(4) P : Aa x aa(5) P : Aabb x aaBb (6) P : AaBb x aabb


Số phép lai phân tích là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 11.</b> Một gen có 3000 nucleotit mARN được tổng hợp từ gen trên có:


A. 1500 nu B. 3000 nu C. 4500 nu D.6000 nu


<b>Câu 12.</b> Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.Glucôzơ B. Axitamin C. Nucleotit D. Axit béo


<b>Câu 13</b>: Một tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong
tế bào đó bằng


A. 4 B. 8 C. 16 D. 32


<b>Câu 14</b>: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình


A. AABb <sub> AABb. C. AaBB </sub><sub> Aabb.</sub>


B.AAbb <sub> aaBB</sub><sub>. D. Aabb </sub><sub> aabb </sub>


<b>Câu 15.</b> Ở tinh tinh 2n = 48 , tế bào sinh dục của loài này này đang ở kì giữa của giảm


phân I. Số lượng NST có trong tế bào nói trên là


A. 48NST đơn. B. 24 NST kép. C. 96 NST đơn. D. 48 NST kép.
<b>Câu 16.</b> tế bào xơma của một lồi đang ở kì sau của quá trình nguyên phân có 48 NST
đơn. Bộ NST 2n đặc trưng cho loài sđó là


A. 2n = 8. B. 2n = 12. C. 2n = 24. D. 2n = 48.
<b>Câu 17.</b> Ở một loài thực vật,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với gen a quy
định hạt xanh. Nếu cho cây hạt vàng dị hợp tử (Aa) lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở F1


như thế nào ?


A. 100% hạt vàng B. 100% hạt xanh


C. 50% hạt vàng : 50% hạt xanh D. 75% hạt vàng : 25% hạt xanh


<b>Câu 18</b>: Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt
xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con
sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?


A. Mẹ mắt đen ( AA) x Bố mắt xanh ( aa) B. Mẹ mắt đen ( Aa) x Bố mắt
đen (Aa)


C. Mẹ mắt xanh ( aa) x Bố mắt xanh ( aa) D. Mẹ mắt đen ( Aa) x Bố mắt
đen ( AA)


<b>Câu 19.</b> Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêơtit như sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -


Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói trên là


A. - T - A - X - G - A - A - X - T - G -. B. - U- A - X- G - A - A - X - U - G - .
C. - T - A - G - X - A - A - X - A - G -. D. - T - U - X - G - U - U - X - U - G -.
<b>Câu 20.</b> Một gen có chiều dài 4080 Ao <sub>và có số lượng nucleotit loại X = 2A. Số lượng</sub>


nucleotit từng loại của gen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cõu 21 .</b>Phơng pháp nghiên cứu của Menđen đợc gọi là:


<b>A.</b> Phơng pháp lai phân tích. B. Ph ơng pháp phân tích các thế hệ lai.
C. Phơng pháp tạp giao. D. Phơng pháp tự thụ phấn.


<b>Cõu 22.</b>Hình vẽ dưới đây mơ tả diễn biến của NST ở kì nào của quá trình nguyên
phân?


<b>A.</b> Kì giữa
<b>B.</b> Kì cuối
<b>C.</b>


Kì sau
<b>D.</b> Kì đầu


<b>Câu 23.</b> Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược
nhau được gọi là


A. cặp gen tương phản . B.cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C.hai cặp tính trạng tương phản. D.cặp tính trạng tương phản.


<b>Câu 24.</b> Đường kính của phân tử AND và chiều dài mỗi vòng xoắn của AND lần lượt
bằng



<b>A.</b>


20A0 <sub> và 34A</sub><sub> </sub>0<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 34A</sub>0 <sub> và 20A</sub>0<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3,4A</sub>0<sub> và 20A</sub>0<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 20A</sub>0<sub> và 3,4A</sub>0


<b>II. TỰ LUẬN(4đ)</b>


<b>Câu 1.</b>Ở cà chua gen A quy định tính trạng quả đỏ, gen a quy định tính trạng quả
vàng. Người ta cho lai cây cà chua quả đỏ với quả đỏ thì F1 thu được kết quả thế


nào? Viết sơ đồ lai


<b>Câu 2.</b>ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Trình bày chức năng cơ
bản của mỗi loại ARN.


<b>ĐÁP ÁN</b>


Phần tự luận


<b>Câu 1</b>. Quả đỏ có những kiểu gen sau: AA và Aa
Cho quả đỏ x quả đỏ có những TH sau:


<b>TH1</b>. AA x AA


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

F1. AA(quả đỏ)


<b>TH2</b>. AA x Aa


G. A 1A:1a


F1. 1AA:1Aa (100% đỏ)



<b>TH3</b>. Aa x Aa


G: 1A:1a 1A:1a


F1: 1AA:2Aa:1aa(3đỏ:1 vàng)
<b>Câu 2. </b>


-ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc: Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc mạch
khuôn


Chức năng của ARN:


- mARN: truyền đạt thông tin di truyền về cấu trúc của một loại protein nào đó
- tARN:Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp Protein


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×