Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.94 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiếu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>CÁC THÍ </b>
<b>NGHIỆM CỦA </b>
<b>MENÐEN </b>
1. Menđen và Di
truyền học
2. Lai một cặp
tính trạng
3. Lai hai cặp tính
trạng
1. Nhắc lại đựợc
PPNC DT các TN
của Menđen.
2. Nhắc lại ND, ý
nghĩa và ứng dụng
3. Nhận ra các khái
niệm cõ bản của di
truyền học: tính
trạng, kiểu gen,
kiểu hình, thể đồng
hợp, thể dị hợp.
9. Tìm được phép
lai phân tích hoặc
tìm các thành phần
trong phép lai phân
tích
10. Chỉ ra được
kiểu hình BDTH
xuất hiện trong
phép lai nhiều cặp
tính trạng.
17. Vận
dụng phương
pháp phân
tíchxử lí kết
quả thí nghiệm
của Men Ðen
để tính tỉ lệ
21. Vận
dụng được
nội dung
quy luật PL
và PLÐL ðể
giải quyết
các bài tập
lai.
34% tổng số ðiểm
= 34 ðiểm
(7chuẩn)
35,3 % của hàng =
12 ðiểm
3 câu TN
23,5 % của hàng =
8 ðiểm
2 câu TN
11,8 % của
29,4 % của
hàng = 10
ðiểm.
1 câu TL
<b>NHIỄM SẮC</b>
<b>THỂ</b>
1. Nhiễm sắc thể
2. Phân bào và thụ
tinh
3. Cõ chế xác ðịnh
giới tính
4. Di truyền liên
kết
4. Nhận ra diễn biến
cơ bản của NST qua
các kì của nguyên
phân, giảm phân và
ý nghĩa cơ bản của
chúng.
5. Nhắc lại được các
khái niệm:cặp NST
11. Xác định được
số lượng NST có
trong tế bào ở từng
kì của các quá trình
phân bào .
12.Xác địnhcác sự
kiện quan trọng
nhất trong nguyên
phân, giảm phân và
thụ tinh
18. Giải thích
ý nghĩa của
mỗi quá trình
phân bào và
thụ tinh, cơ chế
duy trì bộ NST
2n ở các lồi
sinh vật.
32% tổng ðiểm =
32 ðiểm (5
chuẩn)
37,5% của hàng =
12 điểm
3 câu TN
37,5% của hàng =
12 điểm
3 câu TN
25 % của hàng
= 8 điểm
2 câu TN
<b>ADN VÀ GEN </b>
1. Cấu tạo và chức
năngAND, ARN và
Prôtêin
2. Mối quan hệ giữa
gen và tính trạng
qua sơ đồ: Gen
ARN Protein
6. Mô tả được cấu
tạo hóa học và cấu
trúc không gian của
phân tử ADN, ARN,
protein.
7. Nhắc lại chức
13. Phân tích được
mối liên hệ giữa
Gen và tính trạng.
14. So sánh được
cấu trúc ADN với
ARN
15. Giải thích được
Tính trạng ARN và Prôtêin.
8. Nhận ra được
nguyên tắc tổng hợp
phân tử ADN và
ARN, protein.
tính đa dạng và đặc
thù của phân tử
ADN,Protein.
16. Hiểu ðýợc tại
sao ADN con lại
giống hệt ADN
mẹ.
giải quyết một
số bài tập liên
quan.
34% của bài = 34
35,3% của hàng = 12
điểm.
3 câu TN
41,2% của hàng =
14 điểm.
1 câu TN, 1 câu TL
23,5% của
hàng = 8 ðiểm.
2 Câu TN
<b>Tổng số điểm = </b>
<b>100 điểm</b>
<b>36 % của cột = 36 </b>
<b>điểm</b>
<b>34% của Hàng = </b>
<b>34 điểm</b>
<b>20 % cột = 20</b>
<b>điểm</b>
<b>10 % của </b>
<b>cột = 10 </b>
C. Biến dị không di truyền D. Thường biến
A. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng
B. Hai kiểu hình trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng
C. Các kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen
D. Các trạng thái khác nhau của cùng 1 loại tính trạng
A. Giữa các cá thể đồng hợp với nhau
B. Giữa các cá thể dị hợp với nhau
C. Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng
lặn
<b>9</b>. Biến dị tổ hợp là các cá thể có :
A. kiểu hình giống với bố mẹ B. kiểu gen giống với bố mẹ
C. kiểu hình khác với bố mẹ D. kiểu gen khác với bố mẹ
<b>10. </b>Bộ NST lưỡng bội của người là :
A. 2n = 78 B. 2n = 48 C. 2n = 104 D.2n = 46
<b>11</b>. Chu kỳ tế bào gồm:
A. Kỳ đầu, kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
B. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
C. Kỳ trung gian và nguyên phân
D. Nguyên phân và giảm phân
<b>12</b>. NST co ngắn cực đại và nhìn rõ hình dạng tại kỳ nào của quá trình phân bào ?
A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
<b>Đề sô 2</b>
<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
I. <b>Chủ đề 1: Các</b>
<b>thí nghiệm của </b>
<b>Men Đen</b>
<b>1. Men đen và </b>
1. Nhắc lại các
kiến thức về quy
luật phân li
2. Nhận ra
9. Hiểu mục
đích của phép lai
phân tích
10. Áp dụng qui
<b>di truyền học</b>
<b>2. Lai 1 cặp tính</b>
<b>trạng</b>
<b>3. Lai 2 cặp tính</b>
<b>trạng</b>
phương pháp
nghiên cứu di
truyền độc đáo
của Menđen.
luật phân li độc
lập. tính trạng.
20 % của tổng
điểm = 2 điểm
40% của HÀNG
= 0.8 điểm
40% của HÀNG
= 0.8 điểm
20% của HÀNG
= 0.4 điểm
II. <b>Chủ đề 2: </b>
<b>Nhiễm sắc thể</b>
<b>1. NST</b>
<b>2. Nguyên phân</b>
<b>3. Giảm phân </b>
<b>và thụ tinh</b>
<b>4. Cơ chế xác </b>
<b>định giới tính</b>
<b>5. Di truyền liên</b>
<b>kết</b>
3. Mơ tả diễn
biến của NST
trong chu kì tế
bào
11. Áp dụng quy
luật di truyền
liên kết.
18. Sử dụng cơ
chế NST xác
định giới tính
để giải thích
một số quy định
của ngành y tế
22. Vận dụng
kiến thức NST,
nguyên phân,
giảm phân, thụ
tinh để làm bài
tập.
22 % của tổng
điểm = 2.2 điểm
18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
18.18% của
HÀNG =
0.4điểm
45.46% của
HÀNG = 1 điểm
<b>III.Chủ đề 3: </b>
<b>ADN và gen</b>
<b>1. Cấu tạo và </b>
<b>chức năng của </b>
<b>ADN, ARN</b>
<b>2. Mối quan hệ </b>
<b>giữa gen, ARN </b>
<b>và protein.</b>
4.5. Nhận ra
nguyên tắc bổ
sung trong phân
tử ADN và
12. Hiểu được
vai trò của từng
loại ARN
13. Áp dụng
NTBS trong
tổng hợp ARN.
21. Sử dụng
kiến thức về cấu
trúc không gian
phân tử ADN
làm bài tập
26 % của tổng
điểm = 2.6 điểm
30.77% của
HÀNG = 0.8
điểm
30.77% của
HÀNG =
0.8điểm
38.46% của
HÀNG = 1 điểm
IV. <b>Chủ đề 4: </b>
<b>Biến dị</b>
<b>1. Đột biến: gen,</b>
<b>cấu trúc NST, </b>
<b>số lượng NST.</b>
<b>2. Thường biến</b>
6. 7. Nhắc lại
khái niệm đột
biến gen, đột
biến NST
14. Hiểu khái
niệm đột biến
thể đa bội.
15. Áp dụng cơ
chế phát sinh thể
dị bội vào
trường hợp cụ
thể.
19. Vận dụng
kiến thức về đột
biến giải thích
hiện tượng của
một số bệnh
hiện nay con
người hay mắc
phải
thường biến giải
quyết tình
huống thực tiễn.
24 % của tổng
điểm = 2.4 điểm
33.33% của
HÀNG =
0.8điểm
33.33% của
HÀNG =
0.8điểm
33.33% của
HÀNG =
0.8điểm
V. <b>Chủ đề 5: Di </b>
<b>truyền học </b>
<b>người</b>
<b>- Phương pháp </b>
<b>nghiên cứu di </b>
<b>truyền học </b>
<b>người</b>
16. Mô tả đặc
4 % của tổng
điểm = 0.4 điểm
100% của
HÀNG = 0,4
điểm
VI. <b>Chủ đề 6: </b>
<b>Ứng dụng di </b>
<b>truyền học</b>
<b>- Công nghệ tế </b>
<b>bào.</b>
8. Nhận ra công
đoạn thiết yếu
trong công nghệ
tế bào.
4 % của tổng
điểm = 0.4 điểm
100% của
HÀNG = 0,4
điểm
<b>TỔNG ĐIỂM = </b>
3.2 điểm= 32 %
TỔNG ĐIỂM
3.2 điểm= 32%
TỔNG ĐIỂM
2.6 điểm= 26
% TỔNG
ĐIỂM
1.0 điểm= 10 %
TỔNG ĐIỂM
<b>ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM(6đ)</b>
<b>Câu 1.</b> Grego Menđen là người đầu tiên vận dụng phương pháp khoa học vào việc
nghiên cứu di truyền. Phương pháp độc đáo của Menđen gọi là
A. phương pháp thống kê. B. phương pháp làm thí nghiệm.
C. phương pháp phân tích các thế hệ lai. D. phương pháp theo dõi các tính trạng.
<b>Câu 2.</b> Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng bằng quy luật
phân li độc lập. Nội dung của quy luật là
A. Các tính trạng đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử.
<b>Câu 3.</b> Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là
A. nhân tố di truyền. B. cặp tính trạng tương phản.
C. tính trạng. D. dòng thuần chủng.
<b>Câu 4.</b> Các NST kép xoắn, co ngắn và diễn ra sự tiếp hợp cặp đôi của các NST kép
tương đồng theo chiều dọc và chúng có thể bắt chéo với nhau. Đây là hoạt động diễn
ra tại kì nào của giảm phân ?
A. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì giữa II D. Kì sau II
<b>Câu 5.</b> Trong giờ thực hành quan sát hình thái NST bạn An quan sát thấy các NST
đang đóng xoắn cực đại và tập chung xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào. Bạn An đang quan sát tế bào ở kì nào của nguyên phân ?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
<b>Câu 6</b>: Đơn phân của ADN gồm có 4 loại nuclêôtit là
A. T, U, G, X . B. A, U, G, X. C. G, A, X, T. D. U, T, A, G.
<b>Câu 7.</b> Loại nucleotit nào sau đây <b>không </b>phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN ?
A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitôzin
<b>Câu 8.</b> ADN có chức năng
A. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
B. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. lưu giữ thông tin di truyền.
D. lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
(1) P : AA x aa (2) P : AA x Aa(3) P : Aa x Aa
(4) P : Aa x aa(5) P : Aabb x aaBb (6) P : AaBb x aabb
Số phép lai phân tích là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 11.</b> Một gen có 3000 nucleotit mARN được tổng hợp từ gen trên có:
A. 1500 nu B. 3000 nu C. 4500 nu D.6000 nu
<b>Câu 12.</b> Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở
A.Glucôzơ B. Axitamin C. Nucleotit D. Axit béo
<b>Câu 13</b>: Một tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong
tế bào đó bằng
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
<b>Câu 14</b>: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình
là
A. AABb <sub> AABb. C. AaBB </sub><sub> Aabb.</sub>
B.AAbb <sub> aaBB</sub><sub>. D. Aabb </sub><sub> aabb </sub>
<b>Câu 15.</b> Ở tinh tinh 2n = 48 , tế bào sinh dục của loài này này đang ở kì giữa của giảm
A. 48NST đơn. B. 24 NST kép. C. 96 NST đơn. D. 48 NST kép.
<b>Câu 16.</b> tế bào xơma của một lồi đang ở kì sau của quá trình nguyên phân có 48 NST
đơn. Bộ NST 2n đặc trưng cho loài sđó là
A. 2n = 8. B. 2n = 12. C. 2n = 24. D. 2n = 48.
<b>Câu 17.</b> Ở một loài thực vật,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với gen a quy
định hạt xanh. Nếu cho cây hạt vàng dị hợp tử (Aa) lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở F1
như thế nào ?
A. 100% hạt vàng B. 100% hạt xanh
C. 50% hạt vàng : 50% hạt xanh D. 75% hạt vàng : 25% hạt xanh
<b>Câu 18</b>: Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt
xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con
sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. Mẹ mắt đen ( AA) x Bố mắt xanh ( aa) B. Mẹ mắt đen ( Aa) x Bố mắt
đen (Aa)
C. Mẹ mắt xanh ( aa) x Bố mắt xanh ( aa) D. Mẹ mắt đen ( Aa) x Bố mắt
đen ( AA)
<b>Câu 19.</b> Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêơtit như sau:
- A - U - G - X - U - U - G - A - X -
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói trên là
nucleotit từng loại của gen là
<b>Cõu 21 .</b>Phơng pháp nghiên cứu của Menđen đợc gọi là:
<b>A.</b> Phơng pháp lai phân tích. B. Ph ơng pháp phân tích các thế hệ lai.
C. Phơng pháp tạp giao. D. Phơng pháp tự thụ phấn.
<b>Cõu 22.</b>Hình vẽ dưới đây mơ tả diễn biến của NST ở kì nào của quá trình nguyên
phân?
<b>A.</b> Kì giữa
<b>B.</b> Kì cuối
<b>C.</b>
Kì sau
<b>D.</b> Kì đầu
<b>Câu 23.</b> Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược
nhau được gọi là
A. cặp gen tương phản . B.cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C.hai cặp tính trạng tương phản. D.cặp tính trạng tương phản.
<b>Câu 24.</b> Đường kính của phân tử AND và chiều dài mỗi vòng xoắn của AND lần lượt
bằng
<b>A.</b>
20A0 <sub> và 34A</sub><sub> </sub>0<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 34A</sub>0 <sub> và 20A</sub>0<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3,4A</sub>0<sub> và 20A</sub>0<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 20A</sub>0<sub> và 3,4A</sub>0
<b>II. TỰ LUẬN(4đ)</b>
<b>Câu 1.</b>Ở cà chua gen A quy định tính trạng quả đỏ, gen a quy định tính trạng quả
vàng. Người ta cho lai cây cà chua quả đỏ với quả đỏ thì F1 thu được kết quả thế
nào? Viết sơ đồ lai
<b>Câu 2.</b>ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Trình bày chức năng cơ
bản của mỗi loại ARN.
<b>Câu 1</b>. Quả đỏ có những kiểu gen sau: AA và Aa
Cho quả đỏ x quả đỏ có những TH sau:
<b>TH1</b>. AA x AA
F1. AA(quả đỏ)
<b>TH2</b>. AA x Aa
G. A 1A:1a
F1. 1AA:1Aa (100% đỏ)
<b>TH3</b>. Aa x Aa
G: 1A:1a 1A:1a
F1: 1AA:2Aa:1aa(3đỏ:1 vàng)
<b>Câu 2. </b>
-ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc: Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc mạch
khuôn
Chức năng của ARN:
- mARN: truyền đạt thông tin di truyền về cấu trúc của một loại protein nào đó
- tARN:Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp Protein