Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Câu hỏi ôn tập chương I Hóa 9 năm 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.94 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ÔN T ẬP CH Ư ƠNG HỐ 9</b>
<b>CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ</b>


<b>CƠ</b>


<b>I/TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>I.1</b>


<b>1/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?</b>
a/CuO,CO2, CaO b/


CO2, SO2, P2O5


c/CuO, MgO, K2O d/


CO2, CaO, FeO


<b>2/Dãy nào sau đây là oxit axit?</b>


a/CO2,SO3,P2O5


b/MgO,ZnO,CO


c/FeO, MgO, Na2O


d/CO,ZnO, Al2O3


<b>3/Dãy nào chỉ oxit trung tính:</b>


a/CO2,SO2 b/CO,



NO


c/ZnO, Al2O3


d/MgO, ZnO


<b>4/Kim loại nào sau đây không tác dụng </b>
<b>với axit H2SO4 loãng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5/Những kim loại nào sau đây tác dụng </b>
<b>được với dung dịch HCl:</b>


a/ Cu, Zn, Fe b/ Al,
Cu, Hg


c/Zn, Fe, Mg
d/Cu,Ag, Al.


<b>6/Oxit nào sau đây là oxit bazơ:</b>


a/ MgO, FeO, SO2 b/MgO,


FeO, Na2O.


c/ MgO, P2O5, K2O. d/ SO2,


CO2, P2O5.


<b>7/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết </b>
<b>tủa khi trộn?</b>



a/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit


H2SO4..


b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl.
c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO.


d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2


8/Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác
<b>dụng được với nhau:</b>


a/ HCl với Cu
c/H2SO4 với SO2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9/ Dãy nào sau đây là axit?</b>


a/ HCl, CaO, HNO3.


c/ HCl, H2S, H2SO4.


b/ HCl, CO2, NaOH.


d/ CaO, CO2, KOH.


<b>10/Chất nào sau đây làm q tím chuyển </b>
<b>thành màu đỏ?</b>


a/ Dung dịch NaOH


c/ ZnO


b/ Dung dịch HNO3


d/ KCl


<b>11/Những bazơ nào sau đây tác dụng được</b>
<b>với oxit axit?</b>


a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2


b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH


c/KOH,NaOH,Ba(OH)2


d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2


<b>12/Hãy chỉ ra nhóm chất là bazơ không </b>
<b>tan:</b>


a/Fe(OH)2,Mg(OH)2


b/KOH,Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>13/Chất nào sau đây làm đổi màu chất chỉ </b>
<b>thị?</b>


a/KOH
b/Al(OH)3



c/Mg(OH)2


d/Fe(OH)2


<b>14/Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan?</b>
a/NaCl, Fe(NO3)3, ZnSO4


b/CaCO3, AgCl, NaNO3


c/CaCO3, AgCl, BaSO4


d/NaOH, HNO3, AgCl


<b>15/BaZơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ?</b>
a/NaOH
b/Cu(OH)2


c/KOH d/
Ba(OH)2


<b>16/Dãy nào sau đây tồn là phân bón kép?</b>
a/KCl, NH4NO3


b/KCl, KNO3


c/KNO3, K(H2PO4)


d/KNO3, Ca(PO4)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/Cu(OH)2 và NaCl



b/NaCl và H2SO4


c/NaCl và AgNO3


d/KOH và Na2CO3


<b>20/Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung </b>
<b>dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3:</b>


a/Dung dịch HCl
b/Dung dịch AgNO3


c/Dung dịch ZnSO4


d/Dung dịch BaCl2


<b>21/Hãy chọn câu đúng là hợp chất của các </b>
<b>muối tan:</b>


a/CaCO3,BaCl2


b/NaCl, KNO3


c/CuCl2, AgCl


d/ BaSO4,CaCO3


<b>Câu 25: Dung dịch Ca(OH)</b>2 phản ứng với



tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH.


B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2.


C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4.


D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. NaOH, KNO3.


B. Ca(OH)2, HCl.


C. Ca(OH)2, Na2CO3.


D. NaOH, MgCl2.


<b>Câu 27: Sau khi làm thi nghiệm, có những</b>
khí thải độc hại HCl, H2S, CO2, SO2. Dựng


chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. DD NaCl. B. DD Ca(OH)2. C.


Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaNO3.


<b>Câu 27: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng</b>
một dung dịch các chất sau: NaOH,
Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba


chất là



A. quỳ tím và dung dịch HCl .
B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2.


C. quỳ tím và dung dịch K2CO3.


D. quỳ tím và dung dịch NaCl.


<b>Câu 28: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo</b>
thành chất kết tủa trắng


A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH


và Na2CO3.


C. KOH và NaNO3. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 29: Dãy các chất nào sau đây tan trong</b>
nước?


<b>A. Na</b>2O, CaO, P2O5, SO3, SO2<b>B. Fe</b>2O3,


BaO, SO2, SO3, SO2


<b>C. CuO, CaO, P</b>2O5, CO, CO2 <b>D. Al</b>2O3,


CaO, P2O5, CuO, CO2


<b>Câu 30: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch</b>
H2SO4 lỗng dư. Thể tích khí H2 thốt ra ở



đktc là?


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 5,6 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 6,72 lít</b>
<b>Câu 31: Cho một lượng hỗn hợp CuO và</b>
Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu


được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm
khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp


lần lượt là:


<b>A. 30% và 70%</b> <b>B. 40% và 60%</b> <b>C. </b>
50% và 50% <b>D. 20% và 80%</b>


<b>Câu 32: Oxit bazơ nào sau đây được dùng</b>
làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phịng
thí nghiệm?


<b>A. CaO</b> <b>B. CuO</b> <b>C. ZnO</b> <b>D. PbO</b>


<b>Câu 33: Cặp chất nào dùng để điều chế SO</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. HCl và Na</b>2SO4 <b>B. HCl và Na</b>2SO3.


<b>C. Al và H</b>2SO4 loúng. <b>D. </b>


Na2SO3và Ca(OH)2


<b>Câu 1: Những dãy chất nào sau đây đều là </b>


oxit axit?


<b>A. CO</b>2, SO3, Na2O,NO2. <b>B. CO</b>2,


SO2, H2O, P2O5 .


<b>C. SO</b>2, P2O5, CO2, N2O5 . <b>D. H</b>2O,


CaO, FeO, CuO


<b>Câu 2: Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào</b>
thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản
ứng với axit clohiđric?


<b>A. CuO, Fe</b>2O3, CO2. <b>B. CuO, </b>


P2O, Fe2O3


<b>C. CuO, SO</b>2, BaO. D.


CuO, BaO, Fe2O3.


<b>Câu 3: Có bao nhiêu cặp oxit có thể phản </b>
úng với nhau từng đôi một trong số các oxit
sau: Na2O; CaO; SO2; CO2


<b>A. 4 cặp </b> <b>B. 3 cặp </b> <b>C. 5 cặp </b> <b>D. 2 cặp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Cu, BaO, Ca(OH)</b>2, NaNO3 B. Quỳ



tím, AgNO3, Zn, NO, CaO


<b>C. Quỳ tím ,CuO,Ba(OH)</b>2, AgNO3, Zn


<b>D. Quỳ tím , CuO, AgNO</b>3, Cu


<b>Câu 5: Trong các dãy axit sau đây, dãy nào </b>
thoả mãn điều kiệu các dung dịch axit điều
phản ứng với Mg tạo ra khi hiđro?


<b>A. HCl, H</b>2SO4 (đậm đặc) <b>B. Dd HCl, </b>


H2SO4 ( loãng)


<b>C. HNO</b>3 (đậm đặc), H2SO4 (đậm đặc)


<b>D. Tất cả điều sai </b>


<b>Câu 6: Dãy chất nào trong các dãy sau đây </b>
thỏa mãn điều kiện các chất đều có thể phản
ứng với dung dịch NaOH?


<b>A. Quỳ tím , CO</b>2, SO2, CuSO4; <b>B. Quỳ </b>


tím , CuSO4, SO2, H3PO4,


C. KOH, quỳ tím, CO2, SO2, CuSO4; <b>D. </b>


Cả A, B đều đúng



<b>Câu 7: Trong dãy các bazơ sau, bazơ nào bị </b>
nhiệt phân hủy:


<b>A. Fe(OH)</b>2 ; Cu(OH)2; NaOH <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH <b>D. </b>


Al(OH)3 ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2


<b>Câu 8: Tính chất hóa học của muối là:</b>


<b>A. Tác dụng với dung dịch axit và kiềmB. </b>
Tác dụng với dung dịch muối và kim loại


<b>C. Cả A và B</b> <b>D. Tác dụng với dung </b>
dịch muối, axit, oxit, kim loại


<b>Câu 9: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là </b>
oxit bazơ:


<b>A. CaO, SO</b>3, Na2O,K2O. <b>B. CO, SO</b>2,


H2O, P2O5 .


<b>C. SO</b>2, NO2 , CO2, N2O5 . <b>D. Na</b>2O,


CaO, FeO, CuO


<b>Câu 10: Đơn chất tác dụng với H</b>2 SO4 lỗng



sinh ra khí H2 là


<b>A. Ag </b> <b>B. Fe</b> <b>C. Cu</b> <b>D. CO</b>2


<b>Câu 11: Dãy các Oxít phản ứng với nước:</b>
<b>A. SO</b>2 ,CuO, K2O, CO2. <b>B. </b>


SO2 ,CuO, CO2 , Na2O


C. SO2, Na2O, CO2, K2O <b>D. SO</b>2 ,


CuO, Na2O, K2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. CuO , K</b>2O, Na2O , ZnO <b>B. CuO, SO</b>2


, K2O, CO2


<b>C. CuO, SO</b>2, Na2O,ZnO <b>D. Na</b>2O,


SO2,K2O,ZnO


<b>Câu 13: Dãy Oxít đều phản ứng với KOH:</b>
<b>A CaO, SO</b>2 , P2O5 , ZnO <b>B. ZnO, </b>


SO2, CuO, SO3


<b>C. CaO, SO</b>2, CuO, P2O5, <b>D. SO</b>2 ,


P2O5, CO2, SO3



<b>Câu 14: Chất có thể tác dụng với nước tạo ra</b>
dung dịch Axit làm quỳ tím hoá đỏ là:


<b>A. CaO</b> <b>B. K</b>2O <b>C. SO</b>3 <b>D. BaO</b>


<b>Câu 17: Hoà tan 3,1 gam Na</b>2O vào trong


nước được 1000 ml dd.Nồng độ của dd là:
<b>A. 0,005M</b> <b>B. 0,1M</b> <b>C. 0,05M</b>
<b>D. 0,01M </b>


<b>Câu 18: Dãy các chất được xếp theo thứ tự </b>
oxít, axít, bazơ, muối.


<b>A . CuO, NaOH, HCl ,CuSO</b>4 <b>B. CuO, </b>


HCl, NaOH, CuSO4


<b>C . HCl CuO,NaOH, CuSO</b>4 <b>D. CuO, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19: Để phân biệt dd Na</b>2SO4 và dd


Na2CO3 có thể dùng thuốc thử nào trong


các thuốc thử sau:


<b>A. Dung dịch BaCl</b>2 <b>B. Dung </b>


dịch AgNO3 <b>C. Dung </b>



dịch NaOH <b>D. Dung </b>


dịch HCl


<b>Câu 20: Dãy các chất điều là dd Bazo ( kiềm</b>
) :


<b>A. NaOH ,CaO,Fe(OH)</b>2,KOH


<b>B.NaOH,KOH, Ba(OH)</b>2 ,Ca(OH)2


<b>C. NaOH, Cu(OH)</b>2 , Fe(OH)2, Ba(OH)2


<b>D. CaO, Fe(OH)</b>2, Cu(OH)2, KOH


<b>Câu 21: Các bazo đều bị nhiệt phân hủy </b>
<b>A. Cu(OH)</b>2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2


<b>B. Cu(OH)</b>2, NaOH, Zn(OH)2, KOH


<b>C. Cu(OH)</b>2, Fe(OH)3, KOH, NaOH <b>D. </b>


Cu(OH)2, KOH, Zn(OH)2, NaOH


<b>Câu 22: Dung dịch bazo làm quì tím: </b>


<b>A. Hóa xanh </b> <b>B. Hóa đỏ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 23 : Ngâm 1 cây đinh sắt sạch trong </b>
dung dịch đồng (II) Sunfat (CuSO4) :



<b>A. Không có hiện tượng nào xảy ra </b>


<b>B. Kim loại đồng màu đỏ bám bên ngoài </b>
đinh sắt , đinh sắt khơng có sự thay đổi


<b>C. Một phần đinh sắt bị hịa tan , kim loại </b>
Cu bám ngồi đinh Fe và màu xanh lam của
dd ban đầu nhạt dần


<b>D. Khơng có chất mới nào sinh ra , chỉ có 1</b>
phần đinh sắt bị hịa tan .


<b>Câu 25: NaCl có nhiều trong tự nhiên , dưới </b>
dạng hịa tan có trong


<b>A. Nước sơng</b> <b>C. Mỏ muối </b> <b>B. </b>
Nước biển <b>D. Cả B và C đúng </b>


<b>Câu 27: Điều kiện để phản ứng giữa dd </b>
muối với dd axit, dd bazờ, dd muối xảy ra
là:


<b>A. Sản phẩm phải có chất khơng tan hoặc </b>
có chất bay hơi


<b>B. Sản phẩm phải có một chất tan </b>
<b>C. Cả 2 đều sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 28: Dùng thuốc thử nào sau đây để </b>


phân biệt các dung dịch Na2SO4 và HCl:


<b>A. Dung dịch BaCl</b>2 <b>B. Dung </b>


dịch HCl


<b>C. Dung dịch Pb(NO</b>3)2 <b>D. Quỳ tím</b>


<b>Câu 29: Tính chất hóa học của axit là:</b>


<b>A. Tác dụng với dung dịch phi kim và kiềm</b>
<b>B. Tác dụng với dung dịch muối và kim </b>


loại, dung dịch bazơ, oxit bazơ


<b>C. Tác dụng với dung dịch muối, oxit axit,</b>
kim loại


<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 30: Axit sunfuric đặc nóng có khả năng </b>
làm phỏng da do:


<b>A. Tính háo nước</b> <b>B. Tỏa nhiệt mạnh khi </b>
tan trong nước


<b>C. Không tan trong nước</b> <b>D. Cả câu A</b>
và B


<b>I.3</b>



Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy


chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và
H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:


A. Quỳ tím. B. Zn.


C. dd NaOH. D. dd BaCl2.


Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa
acid:


A. Khí O2. B.Khí SO2.


C. Khí N2 . D. Khí H2.


Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau
đây tạo ra chất kết tủa trắng:


A. CuO và H2SO4.B. ZnO và HCl.


C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4


Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm
khơ bằng CaO :


A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.



C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.


Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được
dưới nước:


A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O;


SO2; CO2 .


C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO;


P2O5 ; K2O; CaO


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hơn khơng khí, cháy trong khơng khí với
nhọn lửa màu xanh nhạt:


a. BaCO3 b. Zn c.FeCl3 d.


Ag


Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với
HCl và CO2 :


a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung
dịch NaOH.


Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng
để điều chế canxioxit trong công nghiệp.



a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong
công nghiệp hoặc lị thủ cơng .


b. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp .


c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng
để sản xuất khí sunfurơ trong cơng nghiệp.


a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .


c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric
đặc, nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước
cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :


a. KOH b. KNO3 c. SO3 d.


CaO


Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit
sunfuric loãng tạo thành muối và nước:


a. Cu b. CuO c. CuSO4 d.


CO2



Câu 14. Canxioxit có thể làm khơ khí nào có
lẫn hơi nước sau đây:


a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl


d. CO


Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO,


để hịa tan hồn tồn hỗn hợp này người ta
phải dùng dư:


a. Nước. b. Dung dịch
NaOH.


c. Dung dịch HCl. D. dung dịch
NaCl.


Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với
H2SO4 lỗng sinh ra chất khí :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 19. Để trung hịa 11,2gam KOH 20%,
thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO435%


a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam
d. 1,7gam


Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước.



Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hịa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl
cần dùng.


a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M
d. 3,0 M.


Câu 22. Đốt hồn tồn 6,72 gam than trong
khơng khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :


a. 12,445 lít b. 125,44 lít c.
12,544 lít d. 12,454 lít.


Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit
nào tác dụng được với dung dịch bazơ?


a. CaO, CO2 Fe2O3 .


b. K2O, Fe2O3, CaO


c. K2O, SO3, CaO


d. CO2, P2O5, SO2


Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. K2SO4 và HCl.


b. K2SO4 và NaCl.



c. Na2SO4 và CuCl2


d.Na2SO3 và H2SO4


Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và


Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:


a. HCl b. Giấy quỳ tím
c. NaOH d.BaCl2


Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng


được những dãy chất nào sau đây?


a. CO2, Mg, KOH.


b. Mg, Na2O, Fe(OH)3


c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2


d. Zn, HCl, CuO.


Câu 27: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại
hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10%
thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:


a. CuO b. CaO c. MgO
d. FeO



Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch


H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau:
2NaOH + X 2Y + H2O. X, Y lần


lượt là:


a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.


c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều
đúng.


Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn


hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua


dung dịch chứa:


a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl


d. Ca(OH)2 .


Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vơi sống với
hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:


a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526
tấn d. 111,11 tấn .



Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch
NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ
dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có
màu xanh trên thì.


a. Màu xanh vẫn không thay đổi.
b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ
NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau


đây để phân biệt hai chất trên:


a. Na2CO3 b. NaCl


c. MgO d. HCl .


Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng
tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng
với nhau).


a. KCl và NaNO3.


b. KOH và HCl


c. Na3PO4 và CaCl2


d. HBr và AgNO3.


Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2;



SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .


a. CO2 b. CO2; CO; H2


c. CO2 ; SO2 d. CO2;


CO; O2


Câu 39: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại
hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M.


Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml
dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O;


Na2O; MgO; Fe2O3


c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2;


MgO; Fe2O3; Na2O


<b>Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các </b>
chất trong dãy nào sau đây?


a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO;


K2SO4; Ca(OH)2



c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2;


H2O; HCl


<b>Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với </b>
nhau?


a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/


CuO và HCl d/ cả a, b và c.


<b>Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H</b>2SO4


đặc tạo ra chất khí?


a/Cu b/MgO c/ BaCl2


d/cả b và c


<b>Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba </b>
dung dịch không màu là HCl; H2SO4;


Na2SO4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ</b>
tím thành màu xanh?


a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2


b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3



c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH


d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH


<b>Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được </b>
với dãy chất nào dưới đây:


a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH


b/AgNO3; CaCO3 ;KOH


c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2


d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH


<b>Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp </b>
nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:


a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl


d/ KNO3


<b>Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl</b>3 vào


ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy
xuất hiện:


a/chất không tan màu nâu đỏ
b/chất không tan màu trắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 50:Dung dịch Ca(OH)</b>2 tác dụng được


với các chất:


a/CO2; HCl; NaCl


b/SO2; H2SO4; KOH


c/CO2; Fe ; HNO3


d/ CO2; HCl; K2CO3


<b>Câu 51: Có những chất khí sau: CO</b>2;H2 CO;


SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?


a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2;


H2 d/ CO2; SO2


<b>Câu 54.Chọn cơng thức hóa học thích hợp </b>
đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình
hóa học sau: 2Mg + ? <sub></sub>
2MgO


A. Cu B. O
C. O2 D. H2


Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 



NaCl + I2


Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản
ứng trên lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí </b>
oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí


Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:


A. 40g B. 44g C. 48g
D.52g


Giải: S+ O2 → SO2


Theo ĐLBT khối lượng ta có: mS+ mO2 = m
SO2


48+ mO2 =96


MO2+ 96-48 = 48 (g)


Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được
với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ Cu B/ Al


C/ Ba D/ Fe



Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung
dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu
đỏ?


A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S


D/ BaCl2


Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố
Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với
nhau theo tỉ lệ thể tích là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/
8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi


Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOHB/ Ba(OH)2,


Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HClD/ HCl, NaOH, CuO


C©u 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ).
Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối
lượng. Công thức của oxit là: A. FeO
B. MgO C. CaO D. ZnO


C©u 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng
được với các chất trong dãy hợp chất nào sau


đây:


A. H2O, NaOH, CaOB. H2O, H2SO4,
CO2


C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O,
H2SO4, Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng
dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH


C©u 66: Để hịa tan hồn tồn 1,3g kẽm thì
cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản
ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:


A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g
C©u 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất
nào sau đây ?


A. K2SO3 và H2SO4B. Na2SO4 và
CuCl2


C. Na2SO3 và NaOHD. Na2SO3 và NaCl
C©u 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí
CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ tạp chất:


A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch
CuSO4



C. Dung dịch Ca(OH)2 D.
Nước


C©u 69: Hịa tan 5 gam một kim loại R (chưa
rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch
HCl 25%. Kim loại R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C©u 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại
Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu
được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
là:


A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C.
40% và 60% D. 30% và70%


C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành
từ:


A. Một phi kim và một kim loại B.
Một kim loại và một hợp chất khác


C. Một phi kim và một hợp chất khác
D. Một nguyên tố khác và oxi


C©u 72: Để trung hịa 44,8 gam dung dịch
KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl
2,5% là:


A. 310 gam B. 270 gamC. 292


gam D. 275 gam


C©u 73: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam một kim
loại hóa trị I vào nước được một dung dịch
bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại
hóa trị I là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác </b>
dụng với dung dịch axit tạo thành muối và
nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ
tạo thành muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với dung dịch
bazơ và dung dịch axit.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
<b>Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác </b>
dụng với dung dịch axit tạo thành muối và
nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ
tạo thành muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với dung dịch
bazơ và dung dịch axit.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
<b>Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit </b>


tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối
và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ
và tác dụng với dung dịch axit tạo thành
muối và nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
<b>Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit </b>
tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối
và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ
tạo thành muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với axit,
bazơ, nước.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
<b>Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung </b>
dịch bazơ là:


A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D.


P2O5


<b>Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung </b>
dịch axit là


A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D.



CaO.


<b>Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung </b>
dịch bazơ là:


A. K2O. B. CuO. C. CO. D.


SO2.


<b>Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung </b>
dịch axit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào </b>
nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ
mol của dung dịch A là A. 0,8M
B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M


<b>Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng </b>
CaO và MgO ta dùng:


A. HCl B. NaOH
C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm


<b>Câu 86 Hịa tan hết 5,6 gam CaO vào dung </b>
dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl
đã dùng


A. 50 gam B. 40 gam
C. 60 gam D. 73 gam



<b>Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo </b>
ra khí lưu huỳnh đioxit là:


A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4


C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3


<b>Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) </b>
chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố
đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 89 Cho 2,24 lít CO</b>2 (đktc) tác dụng với


dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết


tủa thu được là :


A. 19,7 g B. 19,5 g
C. 19,3 g D. 19 g


<b>Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào </b>


dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2


thu được ở đktc là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lit
C. 1,12 lít D. 4,48 lít



Câu 92: Hịa tan hoàn toàn 29,4 gam
đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số
gam muối thu được sau phản ứng:


<b>II/TỰ LUẬN:</b>


<b>1/Có những dung dịch muối sau: </b>


<b>Mg(NO3)2,CuCl2.Hãy cho biết muối nào có</b>
<b>thể tác dụng với:</b>


a/Dung dịch NaOH b/Dung dịch HCl
c/Dung dịch AgNO3


( Viết PTPU hố học)
<b>4/Có những Bazơ sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a/Tác dụng được với dung dịch HCl?
b/Tác dụng với CO2?


c/Bị nhiệt phân huỷ?
d/Đổi q tím thành xanh? (Viết phương
trình hố học)


<b>5/Có những oxit sau: CaO, Fe2O3,SO3. </b>
<b>Oxit nào tác dụng với:</b>


a/Nước?


b/Axit clohiđric?


c/NaOH?


(Viết PTHH)


<b>6/Viết các phương trình HH thực hiện </b>
<b>những chuyển đổi hố học sau:</b>


CaCO3→CaO Ca(OH)2 CaCO3


CaCl2 Ca(NO3)2


<b>7/Viết phương trình hố học cho những </b>
<b>chuyển đổi hoá học sau?</b>


1 2 3
4 5


Fe2O3 ← Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 →FeCl3


→Fe(NO3)3 → Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1.


a. Fe3O4 + HCl → ? + ? + H2O


b. CO2 + ? → NaHCO3


c. Na2SO4 + ? → NaCl + ?


d. Fe2O3 + → Fe + ?



2.


a. Cu + ? → CuSO4 + ? + ?


b. CO2 + ? → -> K2CO3 + ?


c. Na2SO3 + ? → CaCO3 + ?


d. FeS2 + ? → ? + SO2


9/Hãy viết PTHH của các phản ứng trong
<b>môi trường hợp sau:</b>


a/Magiê oxt và axit nitric b/Sắt và
axit clohiđric


c/Đồng( II) oxit và axit sunfuric d/Nhơm
oxit và axit sunfuric


<b>10/Dùng cơng thức hố học để viết các </b>
<b>PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:</b>


a/ Axit sunfuric + kẽm oxit → kẽm
sunfat + Nước


b/Natri hiđroxit + Lưu huỳnh trioxit →
Natri sunfat + Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

d/Canxi oxit + cacbon oxit → Canxi


cácbonat


<b>11/Điền vào chỗ trống và hồn thành các </b>
<b>phương trình sau:</b>


a/ CO2 + … → + H2O


b/ …. + H2O → H3PO4


c/ CaO + … → CaCO3


d/ … + HCl → AlCl3 + …


<b>12/Điền vào chỗ trống và hồn thành các </b>
<b>phương trình sau:</b>


a/ CuO +………. → CuCl2 + H2O


b/CO2 + ………. → Na2CO3 + H2O


c/……..+ H2O → KOH


d/Mg(OH)2 + ……→ MgSO4 + ……


e/CuSO4 +…….. → Cu(OH)2 +


Na2SO4


f/…….. + HCl → AgCl + HNO3



g/BaCl2 + …… → BaSO4 + NaCl


o/AgNO3 +……. → Cu(NO3)2+ Ag


m/ CaO + ……. → CaSO3


n/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>13/Bằng cách nào có thể nhận biết được </b>
<b>từng chất trong môi cặp chất sau theo </b>
<b>phương pháp hoá học?</b>


a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4,


b/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4


.c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4.


<b>14/Hãy nhận biết từng cặp chất sau bằng </b>
<b>phương pháp hoá học:</b>


a/Hai chất rắn màu trắng là: CaO và P2O5


b/Hai chất khí khơng màu là SO2 và O2. (Viết


các phương trình hố học).


<b>15/Bằng phương pháp hoá học hãy nhận </b>
<b>biết 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: HCl, </b>



<b>KOH, CaSO4 và KNO3 </b>


<b>16/Có ba lọ mất nhãn, chứa các dung dịch </b>
<b>sau: H2SO4loãng, Na2SO4 và HNO3. Trình </b>
<b>bày phương pháp hố học để nhận biết </b>
<b>các chất trên?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>18/Cho một khối lượng kẽm dư vào 100ml </b>
<b>dung dịch HCl. Phản ứng xong,thu được </b>
<b>4,48 lít khí ở (đktc)</b>


a/Viết phương trình phản ứng hố học.
b/Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản
ứng.


c/ Tìm nồng độ của HCl đã dùng.


<b>19/Cho một khối lượng mạc sắt dư vào </b>


<b>50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu đ</b>
<b>ược 3,36lit kh í H</b>2 ở đktc.


a/Viết PTHH


b/Tính khối lượng mạc Fe đã tham gia phản
ứng.


c/Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã
dùng



<b>20/Biết 2,24 lít khí CO2(đktc) tác dụng với </b>
<b>dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm sinh ra là </b>
<b>BaCO3 và H2O.</b>


a/Viết PTHH


b/ Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 đã


dùng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>21/ Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO</b>
vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau
phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.


a)Viết PTHH


b)Tính khối lượng Mg và MgO trong
hỗn hợp đầu.


c)Tính khối lượng dung dịch axit HCl
14,6% đã dùng.


</div>

<!--links-->

×