Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>SỞ GD & ĐT BẮC GIANG </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<i><b>Môn: Tiếng Anh 8 – Hệ 7 năm. </b></i>
<b>I. Listening( </b><i><b>2 pts</b></i><b>) </b>
<i><b>Part 1</b></i><b>. Listen to the recording and circle the appropriate answer A, B or C (1pt). </b>
(<i>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)</i>
1. B 2. C 3. C 4. A
<i><b>Part 2. </b></i><b>Listen then fill in each numbered blank with ONE suitable word (1pt)</b><i><b> </b></i>
<i>(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </i>
1. 11/ ( eleven) 2. River 3. 244713 4. Tuesday
<i><b>II. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. A 2. A 3. C 4. B
<i><b>III. (2 pts) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. B 2. A 3. D 4. B
5. A 6. C 7. B 8. A
<i><b>IV. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. did you have (did … have) 2. has collected/ has been collecting
3. performing / to perform 4. moves
<i><b>V. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer. </b></i>
1. neighborhood 2. convenient 3. mall 4. look after
<i><b>VI. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
Task 1: 1. F 2. T
Task 2: 3. B 4. C
<i><b>VII. (1 pt) - 0.5 pt for each correct answer. </b></i>
1. His mother told him to give her his report card.
2. My neighborhood isn’t the same as your neighborhood.
<i><b>VIII. </b><b>(1 pt) </b></i><b>In about 60 words, write a paragraph about your plan for the next summer holiday. (1 pt) </b>
<b>Tiêu chí </b> <b>Mơ tả chi tiết các tiêu chí </b> <b>Điểm </b>
<b>Cấu trúc </b>
Đúng cấu trúc của đoạn văn, phù hợp với chủ đề: Có câu chủ đề (Topic
sentence); các ý minh họa (Supporting sentences/ ideas, từ 2 supporting
sentences/ ideas trở lên); và câu kết luận (Concluding sentence).
0,25
<b>Nội dung </b> - Viết đúng chủ đề, các ý minh họa rõ ràng, có tính thuyết phục.
- Viết logic, hợp lí; mạch lạc, rõ ràng 0,25
<b>Ngơn ngữ </b>
- Viết đúng cấu trúc ngữ pháp; sử dụng các liên từ hợp lý để liên kết các ý
trong đoạn
- Sử dụng từ vựng phù hợp, phong phú, hạn chế lặp lại từ vựng
0,25
<b>Trình bày </b> - Viết đủ số từ theo quy định
- Khơng xuống dịng 0,25
<b>Tổng điểm </b> <b>1 </b>
<b>Cách tính lỗi (trừ điểm)</b>
- 2 Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu,….: 0,25
- 4 Mỗi lỗi từ vựng 0,25
- Viết ít hơn 20 % số từ quy định 0,25
<b>THE END</b>
1
<b>SỞ GD & ĐT BẮC GIANG </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<i><b>Môn: Tiếng Anh 8 – Hệ 7 năm. </b></i>
<i><b>I.</b></i><i><b> Listening:</b><b>(2pts)</b></i>
<i><b>Part 1</b></i><b>. Listen to the recording and circle the appropriate answer A, B or C (1pt). </b>
(<i><b>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)</b></i>
1. B 2. C 3. C 4. A
<i><b>Part 2. </b></i><b>Listen then fill in each numbered blank with ONE suitable word (1pt)</b><i><b> </b></i>
<i><b>(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b></i>
1. 11/ ( eleven) 2. River 3. 244713 4. Tuesday
<i><b>II. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. C 2. A 3. B 4. A
<i><b>III. (2 pts) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. B 2. A 3. B 4. C
5. B 6. A 7. D 8. B
<i><b>IV. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. performing / to perform 2. did he have / did … have
3. moves 4. has collected
<i><b>V. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer. </b></i>
1. neighborhood 2. convenient 3. mall 4. look after
<i><b>VI. (1 pt) - 0.25 pt for each correct answer.</b></i>
1. T 2. F
3. B 4. C
<i><b>VII. (1 pt) - 0.5 pt for each correct answer. </b></i>
1. His mother told him to give her his report card.
2. My neighborhood isn’t the same as your neighborhood.
<i><b>VIII. (1 pt) </b></i><b>In about 60 words, write a paragraph about your plan for the next summer holiday. (1 pt) </b>
<b>Tiêu chí </b> <b>Mơ tả chi tiết các tiêu chí </b> <b>Điểm </b>
<b>Cấu trúc </b>
Đúng cấu trúc của đoạn văn, phù hợp với chủ đề: Có câu chủ đề (Topic
sentence); các ý minh họa (Supporting sentences/ ideas, từ 2 supporting
sentences/ ideas trở lên); và câu kết luận (Concluding sentence).
0.25
<b>Nội dung </b> - Viết đúng chủ đề, các ý minh họa rõ ràng, có tính thuyết phục.
- Viết logic, hợp lí; mạch lạc, rõ ràng 0.25
<b>Ngơn ngữ </b>
- Viết đúng cấu trúc ngữ pháp; sử dụng các liên từ hợp lý để liên kết các
ý trong đoạn
- Sử dụng từ vựng phù hợp, phong phú, hạn chế lặp lại từ vựng
0.25
<b>Trình bày </b> - Viết đủ số từ theo quy định
- Không xuống dịng 0.25
<b>Tổng điểm </b> <b>1 </b>
<b>Cách tính lỗi (trừ điểm) </b>
- 2 Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu,….: 0,25
- 4 Mỗi lỗi từ vựng 0,25
- Viết ít hơn 20 % số từ quy định 0.25
<b>THE END</b>