Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Văn 8- Tiết 91- câu phủ định:GV Nguyễn Thị ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.09 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Tìm hiểu bài:



<i><b>Xét những câu sau và trả lời câu hỏi:</b></i>


a. Nam đi Huế.


b. Nam không đi Huế
c. Nam ch a đi Huế.
d. Nam chẳng đi Huế.


<sub> Cỏc cõu (b), (c), (d) cú đặc điểm hình thức gì khác so </sub>
với câu (a)?


<sub> Những câu này có gì khác so với câu (a) về chức </sub>
năng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Xét những câu sau và trả lời câu hỏi:</b></i>


a. Nam đi Huế.


b. Nam không ®i HuÕ


c. Nam ch a ®i HuÕ.


d. Nam ch¼ng ®i HuÕ.


Những câu phủ định này dùng để thơng báo,


xác nhận khơng có sự việc xảy ra



I. Tìm hiểu bài:




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:</b></i>


Thầy sờ vòi bảo:


- T ởng con voi nh thế nào, hoá ra nó sun sun nh con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:


<b>- </b>Khơng phải, nó chần chẫn nh cái địn càn.
Thầy s tai bo:


- Đâu có! Nó bè bè nh cái quạt thóc.


<i>(Thầy bói xem voi)</i>

I. Tìm hiểu bài:



<i>- Trong đoạn trích trên, những câu nào có chứa từ ngữ phủ định?</i>
<i>- Nội dung bị phủ định đ ợc thể hiện ở chỗ nào trong đoạn trích?</i>


- <i>Mấy ơng thầy bói dùng những câu phủ định để làm gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Tìm hiểu bài:



Hai cõu ph nh trờn nhằm để phản bác một ý


kiến, nhận định của ng ời đối thoại



<b>--> </b>

<i><b>Câu phủ định bác bỏ</b></i>



<i><b>§äc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:</b></i>


Thầy sờ vòi bảo:



- T ng con voi nh th no, hố ra nó sun sun nh con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:


<b>- </b>Khơng phải, nó chần chẫn nh cái ũn cn.
Thy s tai bo:


- <sub>Đâu có! Nó bè bè nh cái quạt thóc. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. LuyÖn tËp</b>

:



<i><b>1/ Bài tập 1: </b></i>

Trong các câu sau đây, câu nào là câu phủ


định bác bỏ? Vì sao?



<i>a) Tất cả quan chức nhà n ớc vào buổi sáng ngày khai tr </i>


<i>ờng đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các tr </i>


<i>ờng học lớn nhỏ. Bằng hành động đó, họ muốn cam </i>


<i>kết rằng, khơng có u tiên nào lớn hơn u tiên giáo dục </i>


<i>thế hệ trẻ cho t ơng lai.</i>



<i> (Cæng tr êng më ra)</i>


<i>b) Khơng, chúng con khơng đói nữa đâu. Hai đứa ăn hết </i>


<i>ngần kia củ khoai thì no mịng bụng ra rồi cịn đói gì </i>



<i>nữa.</i>

<i>(Tắt đèn)</i>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub> Câu phủ định bác bỏ th ờng không xuất hiện </sub>



ở đầu văn bản hay mở đầu một cuộc hội thoại


<sub> Câu phủ định miêu có thể xuất hiện đầu văn </sub>


bản hay mở đầu một cuộc hội thoại.



<sub> Không chỉ câu phủ định mới có thể biểu thị </sub>


ý nghĩa phủ nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài tập 2: </b></i>Đọc các đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:


<i>a.</i> <i>Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đ ờng, song </i>
<i>không phải là không có ý nghĩa. </i>(ý nghĩa văn ch ơng)


<i>b.</i> <i>Thỏng tỏm, hng ngc , hng hc vàng, không ai không </i>
<i>từng ăn trong tết Trung thu, ăn nó nh ăn cả mùa thu vào </i>


<i>lßng vào dạ.</i> (Quả thơm)


<b>II. Luyện tập</b>

:

2



<b>Câu hỏi:</b>


ã Nhng cõu trên có phải là câu phủ định khơng? Vì sao?
• Những câu trên có mang ý nghĩa phủ định khơng? Vì sao?
• Chuyển các trên thành câu khơng có từ ngữ phủ định mà có


ý nghÜa t ¬ng ® ¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a)

<i>Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đ </i>


<i>ờng, song có ý nghĩa (nhất định).</i>




<i>b) Tháng tám, hỗng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, ai </i>



<i>cũng (mọi ng ời đều) từng ăn trong tết Trung thu, ăn </i>


<i>nó nh ăn cả mùa thu vào lịng vào dạ.</i>



<b>II/ Lun tËp</b>

:

2



<i><b><sub> </sub></b><b><sub>Có những câu phủ định không biểu thị ý nghĩa phủ </sub></b></i>


<i><b>định.</b></i>


<i><b><sub> Những câu có chứa hai lần phủ định (phủ định của </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Trong thực tế đôi khi ta bắt gặp những tấm


biển với dịng chữ nh :



–Cấm khơng đổ rác.


–CÊm kh«ng hót thc lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xét câu văn sau và trả lời câu hỏi:


<i>Choắt không dậy đ ợc nữa, nằm thoi thóp.</i>


(DÕ MÌn phiªu l u kí)


<b>II/ Luyện tập</b>

:

<sub>3</sub>



<b>Bài tập 3</b>




Câu hỏi:


- <i><b>Nu tỏc giả thay từ phủ định</b></i> <i>không</i> <i><b>bằng</b></i> <i>ch a thì </i>
<i><b>nhà văn phải viết câu này phải viết nh thế nào?</b></i>


<i><b>Nghĩa của câu có thay đổi khơng? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ <i>Ch a</i> biểu thị ý phủ định đối với điều mà cho đến một


thời điểm nào đó khơng có nh ng sau thời điểm đó có thể
có.


+ <i>Khơng</i> cũng biểu thi ý phủ định đối với điều nhất định,
nh ng khơng có hàm ý là về sau có thể có. Khi <i>khơng</i> kết
hợp với <i>nữa</i> thì cả tổ hợp biểu thị ý phủ định một điều
vào một thời điểm nào đó và kéo dài mãi.


<b>II. Lun tËp</b>

:

<sub>3</sub>



<sub> </sub><i><b><sub>Mặc dù đều mang ý nghĩa phủ định nh ng mỗi từ </sub></b></i>


<i><b>ngữ phủ định lại có ý nghĩa sắc thái khác nhau, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Viết đoạn đối thoại ngắn trong đó có dùng câu phủ
định miêu tả và câu phủ định bác bỏ.


<b>II/ LuyÖn tËp</b>

:

6



</div>

<!--links-->

×