Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tài liệu ôn tập môn Toán, Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.1 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>


(Ơn tập chương trình mơn Tốn tuần 19; 20; 21; 22)

<b>I. Dạng bài:</b>



<b>Các số có hai chữ số từ 10 đến 20.</b>



<i><b>1. Kiến thức cần ghi nhớ:</b></i>


- Cách đọc, đếm, viết các số trong pham vi 20.
- Phân tích cấu tạo số có hai chữ số.


- Xác định được số lớn nhất, bé nhất trong một dãy số, sắp xếp các số
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.


- Xác định được số liền trước, liền sau của các số trong phạm vi 20.


<i><b>2. Các dạng bài tập:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 15 đọc là:


A. Mười năm B. Mười lăm
2. Số 14 là số có … chữ số:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số


3. Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là số:
A. 10 B. 17 C. 18 D. 19
4. Cho các số: 11; 14; 19; 16 số bé nhất là:
A. 19 B. 16 C. 14 D. 11



5. Số liền sau số 13 là:


A. 11 B. 12 C. 14 D. 15
6. Số liền trước số 20 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
8. Từ số 10 đến số 20 có …. số:


A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số


<b>Câu 2: </b>Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)


<b>Câu 3</b>: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)


<b>Câu 4: </b>Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ô trống:


a. Số mười ba viết là: 13 b. Số liền sau số 18 là: 17
c. Số 16 đọc là: mười xáu d. Hai chục viết là: 20


<b>Câu 5: </b>Viết số


a. Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm


………
b. Mười lăm; mười sáu; mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi


………


<b>Câu 6: </b>Ghi cách đọc số, viết số (theo mẫu):



a. 12: mười hai 14: ………….. 16: ………..
b. Mười lăm: 15 Mười chín: …. Hai mươi:…


<b>Câu 7</b>: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:


12


2 đơn vị 1 chục 5 đơn vị 1 chục 7 đơn vị 1 chục 9 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………


<b>Câu 8:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm


a. 10; 11; …; ….; ….; 15; ….; ….; ….; ….; 20
b. 20; 19; …; …; ….; 15; …; …; ….; 11; 10
c. Trong các số từ 10 đến 20: - Số bé nhất là: …..
- Số lớn nhất là:…..


- Số có hai chữ số giống nhau là:…..


<b>Câu 9: </b>


a. Khoanh vào số bé nhất: 12; 14; 18; 17
b. Khoanh vào số lớn nhất: 19; 13; 20; 11


<b>Câu 10:</b> Điền số (theo mẫu)


<i>Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị</i>
a. Số 16 gồm … chục … đơn vị


b. Số 15 gồm … chục … đơn vị
c. Số 18 gồm … chục … đơn vị
d. Số 20 gồm … chục … đơn vị


<b>Câu 11:</b> Trả lời câu hỏi (theo mẫu):
a. Số liền sau của số 15 là số nào?
b. Số liền sau của 10 là số nào?
c. Số liền sau của 19 là số nào?
<i>Mẫu: Số liền sau của 15 là 16.</i>


<b>Câu 12</b>: Điền số (theo mẫu)


<b> </b>


1
6
1


4 1 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 13</b>: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:

1 …. …. …. …. …. …. …. …. ….



11 …. …. …. …. …. …. …. 19 ….


<b>Câu 14:</b> Điền dấu >; <; =


10 ….. 12 15 ….. 13 16 …. 17 20 …. 19


10 …. 17 18 …. 11 14 …. 14 12 …. 13
10 …. 20 19 …. 19 11 …. 10 15 …. 15


<b>Câu 15:</b> Điền số?


14 < < 16 20 > > 18


<b>Câu 16:</b> Điền số?


Một bàn tay có 5 ngón tay. Vậy hai bàn tay có …. chục ngón tay.


<b>Câu 17:</b> Điền số?


Mẹ bảo Minh đi mua 1chục quả trứng gà và 5 quả trứng gà. Vậy
Minh mang về cho mẹ … quả trứng gà.


<b>Câu 18:</b> Điền số?


Chị có 2 chục bơng hoa, chị cắm đều vào hai lọ. Mỗi lọ có ….
bơng hoa.


*****************************

<b>II. Dạng bài:</b>



<b>Cộng trừ các số trong phạm vi 20 (không nhớ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết làm tính cộng và thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong
phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.


- Biết làm các phép trừ và thực hiện được phép trừ( không nhớ), biết


trừ nhẩm dạng 17 - 3, 17 - 7.


- Biết tìm được số liền trước, số liền sau của một số.
- Biết viết được phép tính thích hơp với hình vẽ.


<i><b>2. Các dạng bài tập:</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :


A: 19 B: 17 C: 16 D: 11


A: 19 B: 16 C: 17 D: 13


A: 1 B: 10 C: 0 D: 2


2. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:


A. 19 – 2 B. 19 – 3 C. 19 – 4 D. 19 – 5
3. Kết quả của phép tính:


15 + 3 – 6 = ….


A. 2 B. 12 C. 13 D. 14
4. Điền dấu >; <; = ? 17 – 3 15 + 2


A. > B. < C. =


<b>Câu</b> <b>2</b>: Đặt tính rồi tính
15 + 3



……..…


12 + 4
……..…


18 – 5
……..…


19 – 7
……..…


6 + 12
……..…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Câu</b> <b>3</b>: Nối các phép tính có kết quả giống nhau


13 + 5 12 + 2



17 + 2 16 + 3


11 + 3 15 + 3


19 - 9 19 - 2


13 + 6 10 + 0


18 - 1 15 + 4


<b>Câu 4</b>: Nối theo mẫu


17
19
12
16
14
18


<b>Câu 5</b>: Tính


13 + 2 - =….. 14 + 5 - 3 =….. 13 - 3 - 5 = ….. 12 + 3 + 4 =…..
17 - 4 + 5 =….. 12 + 2 - 5 =….. 11 - 1 + 6 = ….. 15 - 3 - 0 =…..
15 + 3 - 2 =….. 10 + 7 - 4 =….. 14 - 2 + 7 =….. 15 + 0 - 4 =…..
19 - 5 - 1 =….. 13 + 6 - 9 =….. 17 - 6 + 1 =….. 19 - 9 - 3 =…..
14 - 1 + 3 =….. 15 + 3 - 3 =….. 10 + 6 - 6 =….. 11 + 7 + 1 = …..
18 - 2 - 2 =….. 19 - 7 + 2 =….. 16 - 6 + 5 =….. 18 - 8 - 0 =…..
11 + 2 - 3 =….. 14 - 1 + 5 =….. 19 - 9 + 8 =….. 10 + 5 - 3 =…..



<b>Câu 8</b>: Điền số thích hợp vào ơ trống( theo mẫu)


14


1 2 3 4 5


15


19 6 3 1 7 4


11 + 7 <sub>12 + 2</sub>


13 + 3
14 + 3
15 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

13


<b>Câu 9</b>: Điền dấu >, <, = vào ô trống.


15 - 5 10 + 5 0+ 10 10 - 10
17 - 5 7 + 12 18 - 4 12 + 2


16 + 2 + 1 18 - 5 + 2 7 + 3 - 2 2 + 14 - 6


<b> Câu 10</b>: Điền dấu +, - vào ô trống


3 3 3 = 3 6 2 2 = 2
10 5 5 = 0 8 4 3 = 7
5 5 5 = 5 9 1 10 = 0



<b> Câu 11</b>: Điền số


+ 10 = 10 8 - - = 0
15 + = 19 18 - = 16


+ 3 - 2 - 2 + 1


<b>Câu 12</b>: Số


Số liền sau của 7 là số ………
Số liền sau của 17 là số ……..
Số liền trước của 10 là số ……
Số liền trước của 11 là số ……..
Số liền sau của số 1 là số ……..
Số liền trước số 18 là số ………
Số liền trước của số 19 là số ……
Số liền sau của số 9 là số ……..
Số liền trước của 20 là số...


<b>Câu 13</b>: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được
kết quả bằng 3?


Số cần tìm là:………..
Vì:………..


<b>III. Dạng bài: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tốn có lời văn – Giải tốn có lời văn</b>

<b>.</b>



<i><b>1. Kiến thức cần ghi nhớ:</b></i>


- Dựa vào tranh điền số và câu hỏi để hoàn thành bài tốn có lời văn ở
dạng thêm vào.


- Phân tích bài tốn, hồn thành tóm tắt và giải bài tốn.


- Trình bày bài giải (Nêu câu trả lời; phép tính để giải bài tốn; đáp số)


<i><b>2. Các dạng bài tập tương ứng:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ chấm để có bài tốn:


<b>Bài tốn:</b> Có …. gà mẹ và …gà con.Hỏi………..?


<b>* Bài giải mẫu:</b>


<b>Bài tốn:</b> Bình có 3 cái kẹo, bà cho Bình thêm 4 cái kẹo nữa. Hỏi Bình
có tất cả bao nhiêu cái kẹo?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Có tất cả: … cái kẹo?


<i><b>Bài giải</b></i>


Bình có tất cả số cái kẹo là:
3 + 4 = 7 (cái kẹo)


Đáp số: 7 cái kẹo



<b>Câu 2:</b> An có 4 quả bóng, Hà có 6 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả
bao nhiêu quả bóng?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


An có: … quả bóng
Hà có: … quả bóng


Cả hai bạn có: … quả bóng?


<i><b>Bài giải</b></i>


Cả hai bạn có số quả bóng là:
………=…… (quả bóng)


Đáp số: …. quả bóng


<b>Câu 3: </b> Trong vườn có 5 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hỏi
trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối


Tóm tắt Bài giải


Trong vườn có:...cây chuối ...
Trồng thêm: ...cây chuối ...


Có tất cả: ... cây chuối? Đáp số:...cây chuối.


<b>Câu 4 : </b>Trong vườn có 12 cây cam và 7 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất
cả bao nhiêu cây?



<i><b>Tóm tắt:</b></i>


Có: … cây cam
Có: … cây chanh
Có tất cả: …. cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………..
………
………


<b>Câu 5 : </b> Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có: 11 con bị


Thêm: 6 con bị


Có tất cả: …. con bị?


<i><b>Bài giải</b></i>


………..
………
………


<b>Câu 6 : </b> Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa.
Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


………


………
………


<i><b>Bài giải</b></i>


………..
………
………


<b>Câu 7</b>: Tú có 15 quả bóng xanh và 4 quả bóng đỏ. Hỏi An có tất cả mấy
quả bóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………
………


<i><b>Bài giải</b></i>


………..
………
………


<b>Câu 8: </b>Đội đồng ca của lớp 1A có 12 bạn nữ và 6 bạn nam. Hỏi đội
đồng ca của lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


………
………
………



<i><b>Bài giải</b></i>


………..
………
………


<b>Câu 9</b>: Bố ni 14 tổ ong, sau đó ni thêm 4 tổ ong nữa. Hỏi bố nuôi
tất cả bao nhiêu tổ ong?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………..
………
………


<b>Câu 10</b>: Tú có 15 quả bóng xanh và 4 quả bóng đỏ. Hỏi An có tất cả
mấy quả bóng?


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


………
………
………


<i><b>Bài giải</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tài liệu ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1</b>



<b>BÀI TẬP SỐ 1</b>
<b>Câu 1: </b>Luyện đọc


1. em, ep, êm, êp, im, ip, om, op, ôm, ôp, ơm, ơp, um, up, uôm, uôp,
iêm, iêp, ươm, ươp.eng, ec, ong, oc, ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc,
uông, uôc, ương, ươc.


2.Nem nép, êm đềm, bếp ga, tem thư, nệm mút, kèm cặp, bìm bịp, dao
nhíp, đom đóm, con cọp, lóp ngóp, lom khom, nhộn nhịp, xôm xốp, nơm
nớp, thơm thảo, chôm chôm, quả thơm, hộp thư, cửa chớp, thùm thụp,
cái chum.


<b>Câu 2. Điền vào chỗ chấm:</b>


<b>* r – d – gi: </b> ..…ừng núi , …..ừng lại , tham …..a , đi ….a , ….ó
thổi.


<b>* l - n:</b>….ặng lẽ , ánh .….ắng , o ....ắng , ….ung .….inh, …..àng
tiên.


* <b>ưu - ươu</b>: m…… trí , con kh…ë……, bầu r ..…., kêu c æ…., nghỉ
h….


<b>Câu 3. Gạch dưới tiếng có vần ươu:</b>


con hươu , thả diều, chai rượu, năng khiếu, bướu cổ, buổi chiều, chim
khướu



<b>Câu 4:</b> Sắp xếp các ô chữ thành câu và viết lại câu đúng.


Ngày mai tham quan đi chúng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………


<b>Câu5: Chính tả:</b>


<b>Mơ – da</b>


Có lần, một nhà quyền quý đưa con đến nhờ Mô – da giúp đỡ.


<b>-</b> Thưa nhạc sư, nhạc sư bảo giùm cháu, nên sáng tác như thế nào?
Sau khi nghe anh chàng ấy đàn, Mô- da khuyên:


<b>-</b> Hãy chờ đã, còn sớm quá!


(*Phụ huynh đọc từng tiếng, từ cho con viết vào vở ô ly. Phụ huynh đọc trước cho
con nghe một lần bài chính tả. Phụ huynh đọc rõ ràng cho con viết từng tiếng, từ.
Phụ huynh đọc cho con soát bài sau khi viết xong.)


<b>BÀI TẬP SỐ 2</b>


<b>Câu 1.Luyện đọc:</b>


<b>a.</b> cuộc họp, gom góp, báo táp, thẳng tắp, tấp nập, cặp sách, cầu bệp
bênh, đắp đê, đáp số, ấm áp, mật ngọt, nhảy nhót, chim hót, cột nhà, bất
chợt, cánh buồm, bn bán, làng xóm, rừng cây, đào giếng, ngả nghiêng,
siêng năng, mâm cơm



b. Dòng giống Tiên Rồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Nay ta đưa một nửa số con về biển. Nàng đem nửa còn lại lên non.


<b>Câu 2</b>: <b>PH đọc cho con viết mục b câu 1 vào vở ô ly.</b>


<b>Câu 3:Nối các từ, cụm từ ở cột A với cột B cho thành câu.</b>




<b>Câu 4: Điền vào chỗ chấm:</b>


* <b>ng - ngh:</b> bắp …... ô, ….…e đài…..…. ói đỏ, .………i …… ờ


* <b>s - x</b><i><b>:</b></i> thợ …..ẻ, lá …. ả, .… e ô tô , chữ …. ố, .…e
lu


<b>Câu 5:Sắp xếp thành câu có nghĩa:</b>


gặt lúa/ các bác/ đang/ nông dân


………


Bàn học của lớp em
Rạp xiếc


Em đang



Mẹ bị ốm, đông nghịt người.


luôn gọn gàng, ngăn nắp.
tập đi xe đạp.


bé bóp trán cho mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP SỐ 3</b>


<b>Câu 1: Đưa vần, tiếng vào mơ hình</b>


<i>1.1. Ví dụ: </i>


n


thuyền


<i>1.2. Đưa các vần sau vào mơ hình: </i>ua , oăn, un, t


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i>1.3. Đưa các tiếng sau vào mơ hình</i>: khuyết; mưa; xuân; ngọt; quăn; ớt;


<b>Câu 2: Điền vần en, et và dấu thanh</b>


<b>th</b> <b>u</b> <b>yê</b> <b>n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cô kh... màu đ... mùi kh...
sấm s... bánh t... ch... nhau


hoa s... trời r... th... cửa


<b>Câu 3: Nối các ô chữ ở cột A với cột B để thành câu:</b>


<b>Câu 4</b>:<b>Tìm tiếng có vần an hoặc vần at để điền vào chỗ chấm:</b>
<b>a.</b> Chúng em đi thăm nhà …………. của Bác Hồ.


<b>b.</b> Ra bờ biển, em rất thích xây lâu đài ………… .


<b>BÀI TẬP SỐ 4</b>
<b>Câu 1 :Luyện đọc</b>:


- on- ong, au- ai- ay, uôn- uôm- uông- uôt, iên- iêc- iêt- iêng, ac- at- ach.


Buổi sáng, chim hót
Cá mập


Cây cối
Đường đi
Buổi sáng, chim hót


Cá mập
Cây cối


Đường đi sống ở biển.


líu lo trên cành cây.


đâm chồi nảy lộc.
gập ghềnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- cây tràm, vườn chuối, cái phễu, luồng gió, tiếng nói, sức lực, thước kẻ,
xinh tươi, bưu chính viễn thơng, cột điện, chịm râu, lít dầu, long lanh,
trầm ngâm, bn bán.


<b>Câu 2: Điền vào chỗ chấm:</b>


a. k hay c: …..éo co, …ầu lông, gõ …ẻng, ….ành chanh.
b. ai hay ay: - Một bàn t…….. có năm ngón.


- Chú mèo có đơi t…… rất thính.


<b>Câu 3. Viết 2 từ có vần ( với mỗi vần, viết 2 từ chứa tiếng có vần đó):</b>


<b>- ăp: </b>………..


<b>- ăc: </b>………


<b>Câu 4</b><i><b>:Đưa các tiếng sau vào mơ hình:</b></i><b> lá, hoa , ngoan, yêu, mến, xinh</b>


<b>Câu 5: Chính tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoa sen đua nhau vươn cao, thoang thoảng ngan ngát, thanh khiết. Cánh
hoa đỏ nhạt xịe ra, phơ cái đài sen và tua phấn vàng. Đài sen khi già thì
dẹt lại, xanh thẫm.


<b>*Phụ huynh đọc cho con viết câu 5 vào vở ô ly.</b>



<b>BÀI TẬP SỐ 5</b>
<b>Câu 1 :Luyện đọc</b>


- họp, khớp, nhịp, chụp, giúp, mập, gấp, bắp, gặp, sập, chóp, lợp, chớp


- sấm chớp, họp lớp, đất xốp, hợp tác xã, lợp nhà, hộp bánh, mập mạp,
tấp nập, độc lập, gạo nếp, sắp xếp, nhịp cầu, chè búp, múp míp, túp lều,
nhộn nhịp, chim bìm bịp, giàn mướp, múp míp, viên gạch, kênh rạch,
sạch sẽ


<b>Câu2</b>.Gạch dưới lỗi sai và sửa lại ( theo mẫu)
- học dỏi: học giỏi


- mưa dào: ………
- da đình: ……….


- neo núi: ……….


- trời lắng: ………..
- no nắng: ………
- im nặng: ………


- lặng lề: ………


<b>Câu 3 :</b> Điền g hay gh:
trêu .….. ẹo
…..ồ ……. ề


cái ….. áo
….. ạo tẻ



…… i ghớ
…... ầy yếu


con .….. ấu
…… ế mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- on, ot, ôn , ôt:


c... gấu rau ng... c... nhà
r... nước kh... lớn s... ca
chim h... củ cà r... g... chân
- uân, uât:


Mùa x... x... phát kỷ l...
t... lệnh kĩ th...
h...chương


<b>Câu 5: Sắp xếp các từ sau thành câu:</b>


- Sáng nay / đưa / em / đến / trường / mẹ.


………
<b>* Lưu ý : PHHS đọc cho con viết 10 tiếng và 10 từ vào giấy ô li.</b>


<b>BÀI TẬP SỐ 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×