Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giáo án thao giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



<i><b>BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) </b></i>


1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nông, lâm, ngư


nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23
Công nghiệp-


xây dựng


23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5


Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5


<i><b>Sắp xếp các di sản sau thuộc tỉnh- thành phố nào của nước ta?</b></i>



Di sản

Tỉnh, thành phố

Nối



1. Vịnh Hạ Long

a. Quảng Nam


2. Phố cổ Hội An

b. Quảng Ninh


3. Cố đô Huế

c. Quảng Bình


4. Động Phong



Nha- Kẻ Bàng



d. Thừa Thiên Huế




<b>1- b</b>


<b>2- a</b>


<b>3- d</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



<i><b>BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) </b></i>


1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nông, lâm, ngư


nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23
Công nghiệp-


xây dựng


23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5


Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5


<i><b>BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) </b></i>


1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002



Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nông, lâm, ngư


nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23
Công nghiệp-


xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5
Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



<b>a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002</b>



<i><b>CÁCH VẼ</b></i>

<i><b>: Vẽ khung là hình chữ nhật nằm ngang</b></i>



-

<i><b><sub> Trục tung: (%), chia khoảng cách đều từ 0- 100%, mỗi dòng cách </sub></b></i>


<i><b>nhau 10%</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>%</b>



<b>Năm</b>


<b>Năm</b>


<b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001 2002</b>
<b>10</b>
<b>20</b>


<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>
<b>90</b>
<b>100</b>


<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



<b>90</b>
<b>80</b>
<b>90</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>40</b>
<b>50</b>


<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>100</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>

<b>60</b>
<b>70</b>
<b>90</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001 2002</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>
<b>90</b>
<b>100</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>
<b>+</b>
<b>+</b> <b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>%</b>
<b>Năm</b>


Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)




Các khu vực kinh tế

<b>1991</b> <b>1993 1993 1993 1993 1993 1993</b>


<b>Tổng số</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b>


- Nông, lâm, ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23
- Công nghiệp-xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5
- Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>50</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>+</b>


Các khu vực kinh tế

<b>1991</b> <b>1993</b> <b>1995</b> <b>1997 1999 2001 2002</b>


<b>Tổng số</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b>


- Nông, lâm, ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23


- Công nghiệp-xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5


<b>- Dịch vụ</b> <b>35.7</b> <b>41.2 44.0</b> <b>42.1</b> <b>40.1</b> <b>38.6</b> <b>38.5</b>



<b>40.5</b>

<b>29.9 27.2</b>

<b>25.8 25.4 23.3 23</b>



<b>10</b>
<b>0</b>

-

<b>Đánh dấu</b>



<b> các điểm</b>


<b>- Nối các </b>


<b>điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0


20
40
60
80


100

%



1991 1993 1995 <sub>1997</sub> <sub>1999</sub> <sub>2001 2002</sub>
Nông, lâm, ngư


N mă


Dịch vụ


Công nghiệp, XD


Chú giải:




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



<b>a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002</b>



<b>1991 1993</b> <b>1995 1997 1999 2001</b> <b>2002</b>
<b>Tổng số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 16: THỰC HÀNH</b>



<b>VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b>


<b>b. Nhận xét biểu đồ:</b>



<b>a. Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời ki 1991-2002</b>



+ Nhóm 1,3:

Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ


40,5% xuống cịn 23% nói lên điều gì?



+ Nhóm 2,4,5:

Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng lên


nhanh nhất? Thực tế này phản ánh điều gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



<b>b. Nhận xét</b>



-

<b>Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống cịn </b>



<b>23,0% nói lên điều gì</b>

<i><b> ?</b></i>



<b>- Tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệm giảm từ 40,5% </b>


<b>xuống cịn 23,0% -> Nói lên nước ta đang chuyển dần </b>


<b>từng bước từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp.</b>



-

<b>Tỉ trọng</b>

<b>của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này </b>


<b>phản ánh điều gì ?</b>



<b>- Tỉ trọng của khu vực công nghiệp xây dựng tăng </b>


<b>nhanh nhất.Thực tế này phản ánh q trình cơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH</b></i>



<i><b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố:</b>



<b> Hãy điền vào chỗ trống những kiến thức đúng để nói lên sự </b>
<b>thay đổi cơ cấu kinh tế thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của </b>
<b>nước ta thời kì 1991- 2002: </b>


<b><sub>Tỉ trọng của ngành ...(1)... giảm mạnh, rồi </sub></b>



<b>thấp hơn ngành ...(2)..., và đến </b>


<b>đầu năm 2002 chỉ còn hơn...(3)....%. Chứng tỏ nền </b>



<b>kinh tế nước ta đang chuyển dần</b>

<b> từ nước ...</b>


<b>(4)...sang nước ...(5)...</b>




<b>Công nghiệp và xây dựng</b>


<b>23</b>



<b>nông nghiệp</b>



<b>nông nghiệp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- Làm lại hoàn chỉnh bài 16</b>

<b>, </b>



<b>giờ sau chấm tập lấy điểm </b>


<b>miệng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×