Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>H1: L ợc đồ phân bố lục địa và đại d ơng trên thế giới</b>
<b>Lục địa </b>
<b>Bắc Mĩ</b>
<b>Lục a </b>
<b>Nam M</b>
<b>Lc a </b>
<b>á- Âu</b>
<b>Lc a </b>
<b>ễ-xtrõy-li-a </b>
<b> Lục địa Nam Cực</b>
<b>Đất nổi trên Trái Đất</b> <b>Diện tích ( triệu km2<sub> )</sub></b>
<b>Lục địa Á- Âu</b>
<b>Lục địa Phi</b>
<b>Lục địa Bắc Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Mĩ</b>
<b>Lục địa Nam Cực</b>
<b>Lục địa Ô- xtrây-li-a</b>
<b>Các đảo ven lục địa</b>
<b>50,7</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b> <b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>
<b> CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>
<b> Á</b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>CHÂU NAM CỰC</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b> <b>LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>BẮC MĨ</b>
<b>LỤC </b>
<b>ĐỊA </b>
<b>NAM </b>
<b>MĨ</b>
<b>LỤC ĐỊA Á - ÂU</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b> PHI</b>
<b>LỤC ĐỊA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>LỤC ĐỊA NAM CỰC</b>
<b> CHÂU </b>
<b> MĨ</b>
<b> CHÂU </b>
<b> PHI</b>
<b>CHÂU </b>
<b> Á</b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>CHÂU NAM CỰC</b>
Giống nhau : Cả lục địa và châu lục đều có biển và đại dương bao quanh.
- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh
- Châu lục: bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó.
<b>Lục địa Á- Âu </b>
<b>gồm hai Châu </b>
<b>Lục là Châu Á và </b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Lục địa Á- Âu </b>
<b>gồm hai Châu </b>
<b>Lục là Châu Á và </b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Mỹ gồm hai </b>
<b>lục địa: Lục địa </b>
<b>Bắc Mỹ và Nam </b>
<b>Mỹ</b>
<b>Châu lục</b> <b>Số quốc gia</b>
<b>Châu á</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Mĩ</b>
<b>Châu Đại D ơng</b>
<b>Châu Nam Cực</b>
<b>47</b>
<b>43</b>
<b>54</b>
<b>35</b>
<b>14</b>
<b>0</b>
<b> Bảng thống kê Các châu lục và quốc gia - lÃnh thỉ trªn </b>“
<b> </b>
<b>Châu Á có khí hậu </b>
<b>phù hợp với việc </b>
<b>trồng trọt, do đó </b>
<b>hoạt động kinh tế </b>
<b>chủ yếu là nơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Dân cư châu Âu </b>
<b>chủ yếu là </b>
<b>người da trắng</b>
<b>Nông nghiệp ở châu Phi </b>
<b>chủ yếu là hình thức </b>
<b>canh tác lạc hậu. Ngày </b>
<b>nay, với kĩ thuật hiện đại </b>
<b>nhiều nước đã tiến hành </b>
<b>khai thác khống sản </b>
<b>trong lịng đất</b>
<b>Thiên Chúa giáo-đạo giáo </b>
<b>chủ yếu ở châu Âu</b>
<b>Phật giáo-tơn giáo chủ </b>
<b>yếu tại châu Á. Ngồi ra </b>
<b>cịn có Hồi giáo, Thiên </b>
<b>chúa giáo</b>
<b>Hin-đu, Hồi </b>
<b>giáo, Ki-tô </b>
<b>giáo và Do </b>
<b>Thái là cac </b>
<b>đạo giáo </b>
<b> Các chỉ tiêu:</b>
<b>1.Thu nhập bình quân đầu người ( USD/người)</b>
<b>CT: Tổng thu nhập kinh tế quốc dân/ số dân ( Đơn vị: USD/người)</b>
<b>2. Tỉ lệ tử vong của trẻ em ( %0 ) ở các nước đó cao hay thấp</b>
<b>VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ em tù 25 trở lên là cao</b>
<b>3.Chỉ số phát triển con người ( HDI)</b>
<b>VD Trình độ văn hóa, tỉ lệ trẻ em đi học, tỉ lệ người biết chữ, </b>
Thu nhập bình quân đầu
người (USD/người/năm )
Tỉ lệ tử vong trẻ em (%<b>o</b>)
Chỉ số phát triển con
người ( HDI)
- Các chỉ tiêu:
+ Thu nhập bình quân đầu người.
+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm
nước.
Chỉ tiêu cụ thể cụ từng nhóm nước như thế nào ?
<b>Trên 20.000</b>
<b>Rất thấp</b>
<b>Từ 0,7 => 1</b>
<b>Dưới 20.000</b>
<b>Khá cao</b>
<b>Dưới 0,7</b>
<b>Tªn n íc</b> <b>Thu nhập bình </b>
<b>quân đầu ng ời </b>
<b>(USD)</b>
<b>HDI</b> <b>Tỉ lệ tử vong </b>
<b>của trẻ em </b>(%<b>o</b>)
<b>Hoa Kì</b> <b>29010</b> <b>0.827</b> <b>7</b>
<b>An-giê-ri</b> <b>4460</b> <b>0.665</b> <b>34</b>
<b>Đức </b> <b>21230</b> <b>0.906</b> <b>5</b>
<b>A Rập Xê -út</b> <b>10120</b> <b>0.740</b> <b>24</b>
<b>Bra-xin</b> <b>6480</b> <b>0.739</b> <b>37</b>
<b>Các n ớc phát triển: Hoa Kì, Đức</b>
<b>nào?</b>
72%
26%
2%
<b>HOA KÌ</b> <b><sub> LÀO</sub></b>
70%
22%
Việc phân chia các châu lục khác nhau chủ yếu dựa vào đặc điểm:
b. Chủng tộc
a. Điều kiện kinh tế- xã hội.
Để xếp một quốc gia vào nhóm nước đang phát triển người ta
thường dựa vào chỉ tiêu?
a. Thu nhập bình quân đầu người < 20.000 USD/năm
b. Chỉ số phát triển con người ( HDI) >0,7
Tại sao nói “ Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng?
Rộng lớn: - Con người có mặt tất cả các châu lục, các đảo, quần
đảo.
- Vươn tới tầng cao, xuống dưới thềm lục địa
Đa dạng: - Hành chính: có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có nhiều bản sắc, văn
hóa, tín ngưỡng, phong tục, tập quán, tiếng nói khác
nhau…
2
2
1
1
1
3
3
3 4
5 <sub>6</sub>
7
10
8
9
11
* Bài sắp học: “ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI”
<b>Cá nhân</b> : đọc bài 26.
? Quan sát hình 26.1 kết hợp với bản đồ cho biết Châu Phi
tiếp giáp với các biển và đại dương nào ?
? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục?
? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trường nào?
<b> - Nhóm 1,2:</b> Xác định vị trí địa lý, các điểm cực Bắc, Nam,
Đông, Tây ở Châu Phi?.