Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOÁN 6: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 6 </b>
<b>*Vấn đề 7:</b> PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


1. <b> Cộng hai phân số cùng mẫu :</b>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 
Ví dụ:




9
5
9


)
7
(
2
9


7
9
2


9
7
9
2


5
2
5


1
3
5
1
5


3






















2. <b>Cộng hai phân số không cùng mẫu :</b>
<i><b>Qui tắc</b></i><b> : </b>


Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu


Ví dụ: a)


5
2
15


6
15


4
10
15


4
3


2 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 



b)


6
1
30


5



30
(-27)
22





10
9
15
11
10
9
15
11

















<b>BT đề nghị: </b>42, 43, 45 sgk / 26


<b>*Vấn đề 8: </b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Các tính chất:


a) Tính chất giao hốn :


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







b) Tính chất kết hợp :


<sub></sub>




















 


<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


c) Cộng với số 0 :


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
0


Ví dụ: Tính nhanh:


19
4
19


4
0


19


4
1
(-1)



19
4
)
23


8
23
15
(
)
17


15
17


2

-(


23
8


19


4
17


15
23
15
17


2
























<i>B</i>


BT đề nghị: 47/(28sgk), 49/(29sgk), 56 /(31sgk )
<b>*Vấn đề 9:PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. </b>


<b>1.</b> <b>Số đối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ký hiệu số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



<i>a</i>

















 0


Ví dụ:
5
4


là số đối của phân số
5


4



5



4


là số đối của phân số
5
4


;
hai phân số


5
4



5


4


là hai số đối nhau.
<b>2.</b> <b>Phép trừ phân số : </b>


<i>Qui tắc : </i>


<i> Muốn trừ một phân số cho một phân số ,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . </i>







 




<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Ví dụ: Tính: a)
9
2
3
1


 b)


6
1
5

a)



9
1
9


)
2
(
3
9


2
3
1
9
2
3
1











b)



6
31
6


)
1
(
30
6


1
5
6
1


5      


<b>BT đề nghị</b>: 58, 59, 60/ ( 33sgk )
Hướng dẫn BT 60/ (33sgk)


a)


4
3
2
1
2
1
4


3







<i>x</i>
<i>x</i>


b)


3
1
12


7
6


5
3


1
12


7
6


5















<i>x</i>
<i>x</i>


<b>*Vấn đề 10:</b> <b>PHÉP NHÂN, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>
<b>1. Quy tắc: </b>Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 .


Ví dụ:


35
6
35


6
)
5
(
7


2
)
3
(
5
2
7


3 <sub></sub>
















<b>Chú ý:</b> Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví du:





<sub></sub>   



















<sub></sub>  











13
)
4
(
)
3
(
13
12
1
13
)

4
(
)
3
(
1
4
13
3
)
4
(
13
3
5
1
)
2
(
5
2
5
1
1
)
2
(
5
1
1

2
5
1
)
2
(


<b>2.Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số </b>
a) Tính chất giao hốn :



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) Tính chất kết hợp :


<sub></sub>















 
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


c) Nhân với số 1 :

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




1 1


d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:


<i>q</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














Ví dụ: Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị các biểu thức sau:


41
3
41
3
1
41
3
7
11
11
7
7
11
41
3
11


7 <sub></sub>







 









 






 





<i>A</i>

 


28
13
1
28
13
9
4
9

5
28
13
9
4
9
5
28
13
9
4
28
13
28
13
9
5










 









 <sub></sub>






<i>B</i>


<b>BT đề nghị: </b>69/36sgk, 71/37sgk, 76a,b/39sgk.
Hướng dẫn BT 71/37sgk:


a)
3
2
8
5
4
1<sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> b)


63


20
126
7
4
9
5
126





<i>x</i>
<i>x</i>
4
1
3
2
8
5




<i>x</i> Suy ra:


63
126
20



<i>x</i>
<b>*Vấn đề 11:</b> <b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ. </b>


<b>1. Số nghịch đảo </b>


<b>Định nghĩa : </b>


<i>Hai số gọi là nghịch đảo của </i>
<i>nhau nếu tích của chúng bằng 1 </i>
Ví dụ:


7
1


là số nghịch đảo của
7
1
5 là số nghịch đảo của -5


10
11


là số nghịch đảo của
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo
của số chia.



<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








: ; :    

<i>c</i>0



<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
Ví dụ:


7
10
7
12
6
5
12


7
:
6
5


a) 







2
3
14


3
7
3


14
:
7


-b)   


<b>Chú ý: </b> (c 0)


b.c
a
c
:
b


a <sub></sub> <sub></sub>


Ví dụ:


21
1
9
.
7


3
9
:
7



3 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×