Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hướng dẫn tự học môn Hóa học lớp 9 tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN ONLINE 3</b>



<b>Bài 35 : CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>


<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:</b>
<b>1</b>. <b>Hoá trị và liên kết giữa các ngun tử:</b>


- Trong HCHC. C có hố trị IV , H có hố trị I , O có hoá trị II


- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.


<b>2. Mạch cacbon</b><i><b> .</b></i><b> </b>


-Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo thành mạch cacbon.


-Phân biệt 3 loại mạch :
- Mạch thẳng


- Mạch nhánh
- Mạch vòng


<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử</b>


-Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử<b> </b>


<b> II. Công thức cấu tạo:</b>


- Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức cấu
tạo .



- Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử .


Ví dụ: C2H5OH


H H


H C C O H Viết gọn
H H


CH3 CH2 OH


<b> B.CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI</b>
<b>DẠNG 1 : VIẾT CƠNG THỨC CẤU TẠO</b>


<b>HƯỚNG GIẢI:</b>


<b> -</b>Hóa trị các ngun tố được đảm bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chú ý trong phân tử hợp chất hữu cơ từ 4 C trở lên mới có mạch nhánh


<b>CÂU 1 : </b>Viết cơng thức cấu tạo của


a.C4H10 b.C3H6 c.C3H4 d.C5H12


<b>CÂU 2: </b>Viết công thức cấu tạo của


a.C2H4Br2 b.C3H6O c.C2H4O2



<b>DẠNG 2:LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>


<b>BÀI TẬP1: </b>Đốt cháy 4,5 g chất hữu cơ X thu được 6,6g khí CO2 và 2,7 g H2O


a.Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X. Biết khói lượng mol của hợp chất là
60 g


b.Viết công thức cấu tạo của X .


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI:</b>


-Tìm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
-Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ CxHYOZ


-Tìm x,y,z (suy luận theo qui tắc tam suất )
-Kết luận CTPT tìm được


<b>+ LỜI GIẢI BÀI TẬP 1 </b>


a/Theo đề ta có : mc =


6, 6


44 <sub>. 12 = 1,8 ( g ) </sub>


mH = 2,7 . 2/18 = 0,3 ( g <b>)</b>


mo = 4,5 - ( 1,8 + 0,3 ) = 2,4 (g)
biết MA = 60g



Gọi CTPT của A là CxHyOz


Cứ 60 g A chứa 12xgC ,Yg H , 16z g O
4,5g A chứa 1,8 g c , 0,3g H , 2,4 g O




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Z = 1


-Vậy công thức phân tử của A là C2H4O2


b) Viết các công thức cấu tạo của A


<b>BÀI TẬP 2 </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 8,8g khí


CO2 và 7,2 g H2O. biết khối lương mol của A là là 32 .Tìm CTPT của A viết CTCT của A


-<b>Xem lại phần hướng dẫn tự làm</b>
<b>DẠNG BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM:</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
<b>1.Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ : </b>


A.Có thể bằng 2 C. Không nhất thiết phải bằng 4
B. Có thể bằng 3 D.Ln bằng 4


<b>2.Theo thuyết cấu tạo hóa học ,trong phân tử các chất hữu cơ ,các nguyên tử liên kết </b>
<b>với nhau như thế nào?</b>


A.Theo đúng hóa trị B.Theo một thứ tự nhất định



C.Theo đúng số oxi hóa D.Theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định


<b>3.Công thức nào sau đây viết sai:</b>


A.CH3OH B.CH3-CH2-Cl


C.CH3-CH3-OH D. CH3-CH2-CH3


<b>4.Rượu etylic có công thức là:</b>


A. CH3OH B.C2H5OH


C.CH3ONa D. C2H5ONa


<b>5.Phân tử của hợp chất A chứa hai nguyên tố .Khi đốt cháy 3g chất A thu được 5,4 g </b>
<b>nước khối lượng mol của A là 30g.Tìm cơng thức của A?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ánh sáng


<b>Bài 36 </b>

<b> :</b>

<b> MÊ TAN</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>


<b>I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý:</b>


- Mê tan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than ,trong bùn ao, khí biogaz


-Mê tan là chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí (d = 16/29), rất ít tan trong
nước



<b>II. Cấu tạo phân tử:</b>


- Công thức cấu tạo của metan.trang 113/sgk
- Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.


<b>III. Tính chất hóa học:</b>


<b>1. Tác dụng với oxi</b>:


- Mê tan cháy tạo thành khí cacbon đioxit, hơi nước và tỏa nhiệt.


- Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh .


PTHH:CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


<b>2. Tác dụng với clo:</b>


-Mê tan tác dụng với khí clo khi có ánh sáng




PTHH: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


Metylclorua


-Trong phản ứng trên , nguyên tử hiđro của metan được thay thế bởi nguyên tử clo, vì vậy
phản ứng trên được gọi là phản ứng thế .



<b>IV. Ứng dụng:( sgk)</b>


<b>B.CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI</b>
<b>DẠNG BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>


<b>1. Phản ứng hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ chỉ gồm toàn liên kết đơn</b>


A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp


<b>2.Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử có liên kết đơn ? </b>


A<b>.</b> Etilen. B<b>.</b> Benzen. C. Metan . D<b>.</b> Axetilen.


<b>3</b>..<b>Phản ứng đặc trưng của metan là</b>


A.Phản ứng cộng C.Phản ứng thế
B.Phản ứng cháy D.Phản ứng trùng hợp


<b>4. Các tính chất vật lí cơ bản của khí Metan là:</b>


A.Chất lỏng ,khơng màu ,tan nhiều trong nước


B.Chất khí,khơng màu,khơng mùi ,nhẹ hơn khơng khí tan ít trong nước
C.Chất khí khơng màu, tan nhiều trong nước


D. Chất khí,khơng màu,khơng mùi,nặng hơn khơng khí tan ít trong nước


<b>5.Điều kiện để phản ứng giữa Metan và khí clo xảy ra là:</b>



A.Có bột sắt làm xúc tác B.Có axít làm xúc tác
C.có nhiệt độ D.có ánh sáng


<b>6.Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là:</b>


A.22,4 lít B.4,48lít C3.36 lít D.6,72 lít


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>





</div>

<!--links-->

×