Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi tiếng anh 6 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.08 KB, 5 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2010 – 2011)
MÔN: TIẾNG ANH 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
PHẦN I: MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
A.Grammar
& vocabulary
8
2
4
1
12
3
B. Speaking
4
2
4
2
C. Reading
5
2.5
5
2.5
D. Writing
5
2.5
5
2.5


Tổng
8
2
8
3
5
2.5
5
2.5
26
10
PHẦN II: NỘI DUNG ĐỀ THI
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2010 - 2011
MÔN THI: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………..Lớp:……………
Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng Chữ)
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
A. GRAMMAR AND VOCABULARY
I/. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1). My mother and father…………….. teachers.
A. is B. am C. are D. be
2). They are …………….. to school.
A. to walk B. walk C. walks D. walking
3). How old…………….. she?

A. is B. am C. are D. does
4). …………….. is she doing? – She is reading.
A. What B. Where C. Who D. How
5). …………….. do you live?
A. Who B. What C. Where D. How namy
6). She…………….. to school at six o’clock.
A. to go B. go C. going D. goes
7). There are flowers in front…………….. the house.
A.of B. on C. in D. at
8). You can…………….. here.
A. to park B. park C. parks D. is parking
II/. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc (1 điểm):
Hi. My name ……………..(be) Hoang. I ……………..(be) a student. I
……………..(get) up at half past five. I take a shower and get dressed. I
……………..(have) breakfast, then I leave the house at half past six.
Đề chính
thức
Thí sinh không được ghi vào khung này
B. SPEAKING
Sắp xếp những câu sau thành một đoạn đối thoại ngắn hợp lý (2 điểm)
A- I’m ten years old.
B- Hello. My name’s Quyen. What’s your name?
C- How old are you?
D- My name’s Tran.
……………………………………………………………………………….
C. READING
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2.5 điểm)
I’m Nga’s. This is my family. We are in our living-room. There are four
people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my
father. He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She

is a teacher. My brother is eight. He is a student.
Câu hỏi:
1. How many people are there in Nga’s family?
……………………………………………………………………………….......
2. Where are they?
……………………………………………………………………………….......
3. What does her father do?
……………………………………………………………………………….......
4. what does her mother do?
……………………………………………………………………………….......
5. How old is her brother?
……………………………………………………………………………….......
D. WRITING
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau (2.5 điểm)
1. ……………………………………………………………………………....?
Thí sinh không được ghi vào khung này
- I’m fine. Thank you.
2. ……………………………………………………………………………....?
- I’m a doctor.
3. ……………………………………………………………………………....?
- It’s ten o’clock.
4. ……………………………………………………………………………....?
- I live in An Minh.
5. ……………………………………………………………………………....?
- It’s a ruler.
-Hết-

PHẦN III: ĐÁP ÁN
A. GRAMMAR AND VOCABULARY:
I/. (2 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D A A C D A B
II/. (1 điểm)
…. is….… am………get……. have……..
B. SPEAKING: (2 điểm)
B – D – C – A
C. READING: (2.5 điểm)
1. There are four people in Nga’s family.
2. They are in their living-room.
3. He is an engineer.
4. She is a teacher.
5. He is eight.
D. WRITING: (2.5 điểm)
1. How are you?
2. What do you do?
3. What time is it?
4. Where do you live?
5. What is this/that?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×