Tải bản đầy đủ (.pdf) (196 trang)

Luận án tiến sĩ tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến tồn tại người trong thế giới đương đại và ý nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 196 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

KHUẤT THỊ NGA

Tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tđến tồn tại ng-ời trong thế giới đ-ơng đại
và ý nghĩa cđa nã ®èi víi ViƯt Nam hiƯn nay
Chun ngành: Triết học
Mã số: 9229001

LUẬN ÁN TIẾN SĨ TRIẾT HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS,TS. NGUYỄN CHÍ HIẾU

HÀ NỘI - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

KHUẤT THỊ NGA

Tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tđến tồn tại ng-ời trong thế giới đ-ơng đại


và ý nghĩa cđa nã ®èi víi ViƯt Nam hiƯn nay
Chun ngành: Triết học
Mã số: 9229001

LUẬN ÁN TIẾN SĨ TRIẾT HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS,TS. NGUYỄN CHÍ HIẾU

HÀ NỘI - 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực,
có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ cơng trình khoa học nào.

Tác giả luận án

Khuất Thị Nga


MỤC LỤC
M ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. T h
hi
i ................................................................................ 1
2. M
h
hi

ghi

............................................. 4
Đối
g
h
i ghi
a luận án ............................................. 4
4. C

h
g h
ghi
................................................... 5
5. Đ g g
i

............................................................................ 5
6.
gh

....................................................................................... 6
7. K

....................................................................................... 6
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ T I .................................... 7
I. Nh g
g
h ghi
ậ h g

h
g
h
g h họ h ậ
h
g h họ g gh
h
g
g ghi
h
........................................................................... 7
II. Nh g
g
h ghi
ậ h g
ồ i g i ..................... 29
III. Nh ng cơng trình nghiên c u v
ộng c a cách m ng công
nghi p l n th
n tồn t i g i ............................................................... 33
IV. Nh g
h
h g
i
nghiên
g ậ
.................................................................................................... 36
Tiểu kết ........................................................................................................... 38
Chƣơng 1: TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN
THỨ TƢ ĐẾN TỒN TẠI NGƢỜI TRONG THẾ GIỚI ĐƢƠNG ĐẠI

- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN ................................................... 40
1.1. h i niệ
h
ng
h
ng ng nghiệ
h
ng
h họ h ậ
h
ng h họ - ng nghệ .................... 40
1.1.1. Kh i i
h
g
h
g
g ghi ..................... 40
1.1.2. Kh i i
h
g h họ h ậ .................................... 44
1.1.3. Kh i i
h
g h họ g gh ................................ 45
1.2.
ận ề
h
ng ng nghiệ ần h ƣ ................................. 47
1.2.1. ối
h
i .................................................................................. 47

1.2.2. Đ
g
h ....................................................................... 48
1.2.3. Các h
g
g gh
ội
g
................................... 50


1.3. Q n niệ

1.3.1. Q
i
1.3.2. Q
i
1.3.3. Q
i

n

i ngƣ i
ồ i g i
ồ i g i
ồ i g i

ng lịch sử iế họ ......................... 53
g i họ
M .................. 53

g i họ M ........................... 56
g i họ h g T hi
i ......... 62

1.4. Quan niệm chung về
n t i ngƣ i
những iể hiện
ng
h
ng ng nghiệ ần h ƣ ến n i ngƣ i ......................... 70
1.4.1. Quan ni m chung v ồn t i g i ................................................ 70
1.4.2. Nh ng biểu hi
ộng c a cách m ng công nghi p l n th
n tồn t i g i ......................................................................................... 72
Tiểu kế hƣơng 1 .......................................................................................... 76
Chƣơng 2: TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN
THỨ TƢ ĐẾN TỒN TẠI NGƢỜI TRONG THẾ GIỚI ĐƢƠNG ĐẠI
VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA .................................................................. 77
2 1 T n nh iện inh họ ......................................................................... 77
2.1.1. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n th
n tồn
t i g i trên bình di n sinh học................................................................. 77
2.1.2. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n
th
n tồn t i g i trên bình di n sinh học ......................................... 80
2 2 T n nh iện h i ............................................................................. 85
2.2.1. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n th

n tồn
t i g i trên bình di n xã hội .................................................................... 85
2.2.2. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n
th
n tồn t i g i trên bình di n xã hội............................................. 96
2.3. Trên nh iện inh hần ..................................................................... 102
2.3.1. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n th
n .......... 102
tồn t i g i trên bình di n tinh th n ........................................................ 102
2.3.2. Một số
ộng c a cách m ng công nghi p l n
th
n tồn t i g i trên bình di n tinh th n ...................................... 109
Tiểu kế hƣơng 2 ........................................................................................ 112
Chƣơng 3: Ý NGHĨA CỦA NHẬN THỨC VỀ TÁC ĐỘNG CỦA
CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƢ ĐẾN TỒN
TẠI NGƢỜI ĐỐI VỚI VIỆT NAM HIỆN NAY ..................................... 114


3 1 B i ảnh Việ N
gần 3 n
i
i
nh ấ ế
iệ h
gi
h
ng ng nghiệ ần h ƣ ............................ 114

Nh g h h
h
h
i h
h h ị
hội
h
Vi N
g n 5
ổi
i .............................................. 114
T h
h gi

h
g
g ghi
h
Vi N ................................................................................................... 118
3 2 Những
N
g
T
T
T

ng
h
ng ng nghiệ ần h ƣ ến Việ
n i ngƣ i ....................................................................... 119

h i
i h họ ................................................................... 119
h i
hội ...................................................................... 121
h i i h h .................................................................. 128

33 Q


n iể , ch
ƣơng h nh
h
Đảng C ng sản Việ N
h
ng ng nghiệ ần h ƣ ............................................... 133
Q
iểm chỉ o c Đ ng .......................................................... 134
3.3.2. Ch
g h h
h c Đ ng v ch ộng tham gia cuộc
cách m ng công nghi p l n th
............................................................ 137

3.4. M t s giải pháp ch yếu và kiến nghị ể phát huy t
ng
tích cực và h n chế
ng tiêu cực c a cu c cách m ng công
nghiệp lần th ƣ ến t n t i ngƣ i ở Việt Nam hiện nay....................... 141
3.4.1. Một số gi i pháp ch y u ................................................................ 142
3.4.2. Một số i

ghị ............................................................................. 147
Tiể ế hƣơng 3 ........................................................................................ 149
KẾT LUẬN .................................................................................................. 151
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HOA HỌC CỦA TÁC GIẢ CĨ LIÊN
QUAN ĐỀ T I UẬN ÁN ......................................................................... 154
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 155
PHỤ LỤC


1
M
1. T nh ấ
Nh

i

h

h

i


h
g i

i

h


g h h

h

g gi

ị h

g

i

h

h h h

ối

g ghi



h

ộ h

họ

g


g

i

h

h
g

g

i. Nh ng nguồn c a c i m i, t

h

i e

D

h

g

, h

h h
g

iể
hậ


ổi

h
ị h

g ghi

h

họ -

: i h

h

ộng c a

h

thêm nh ng giá trị, s c m nh vố

n cho

i i

g h

g h


c mua bằng cái
i g

i càng chinh ph c

i l i càng tr thành nô l c a nh ng
h h
-

h [99;

h

10].

h g
i-



ội

g



h

ổi toàn di n bộ m t c a nhân lo i
h


ng có trong lịch sử
g

ắc thêm khía c nh tiêu c c c a nh

i g
g

h

ộ g

n cách chúng ta sống, làm vi c và liên h v i nhau. S

g

g g

h tr ng ki t qu

g gh
h

i

g h

h


h a hẹn s mang l i nh ng giá trị to l
th i

h

g i n thành nguồn gốc c a s

i nc

i khác ho c nô l cho s

i

g

h hC M

i

i

ồi v m t tinh th

g

g

hội

h g


i

nghèo khổ. Nh ng thắng l i c a k thuậ

h

h

g gh

ọi

g

i có k t qu h

C ộ

họ

i

ộng c

do một s c m nh th n kỳ

g

ối i

g

i h V

g

c thiên nhiên nhi

h

h y rằng nh ng máy móc có một s c m nh kỳ

di u trong vi c gi m b t

giá c a s

h

g

i ố g

h: Ch g

h

i ố g i h




i

X

g ghi

h
g i

g

g gh Ch g

i
h

g ghi

h

g i h g

gi
g h

h

g

h


h

h


i


h

hiế

ĐẦU

i Nh

g
g ồng

ộng này - nói


2
h K

S hw

g


i sáng lập, Ch tị h Đi u hành Di

Ki h

gi i và là tác gi cơng trình Cách mạng công nghiệp lần thứ tư rằ g
h

ổi này sâu sắ

n m c, t g

một th i iểm v

ộ lịch sử nhân lo i

h

th
h ng

gi có
h

y h a hẹn v a ti m tàng hiểm họ

[125; tr.14].
hông chỉ h

Cách m ng công nghi p l n th


ổi bộ m t kinh t ,
g

chính trị, xã hội trên ph m vi tồn c u mà nó cịn có kh
i g

nh ng giá trị cốt lõi nh t c
ph i

i (tồn t i g
g

c a giống loài, v t do, v s th u c m gi

ổi

i), khi n cho nhân lo i

g

t ra câu hỏi v b n ch t th c s c

h

i, v b n sắ

iv i g

hóa


i trong xã hội

i… Thậm chí, các nhà nghiên c u cịn lo ng i rằng cuộc cách m ng

hi



cơng nghi p l n th

g

hi
h

b n thân mình, phai nh t b n sắc
h

h

g

g

g

i

h


t chính

t t do và tr nên cơ

t c lúc nào.
Đối v i Vi t Nam, cuộ

h

g

g ghi
g

l n giúp chúng ta hi n th c hóa m c tiêu xây d
c công nghi

he h

ng hi

hội hi

i, là

h

hội to
c tr thành một


ể Vi t Nam có thể

rút ngắn kho ng cách v i các quốc gia phát triển trên th gi i C hội là r t
rõ ràng, tuy nhiên Chính ph Vi N
ối v i

cuộc cách m ng l

g

ịnh rằng thách th

c là r t l n. M t khác, vi c phát triển

nhanh d a trên khoa học và công ngh ph i
nâng cao ch
Nh

hội

i

h Đ g

Nh

m b o các chỉ số an toàn v
i số g

c a con g


g

h

i, thể hi

i

m b o v ng chắc

ng sinh thái [Xem 165].

ậy, rõ ràng rằng, trong mọi chỉ

kinh t
vi

m b o m c tiêu b n v ng,

ng cuộc sống, phúc l i c

quốc phòng, an ninh, b o v

nt

o, bên c nh m c tiêu phát triển

c Vi N
i


c bi
g

n

c xã hội, an sinh xã

c. Nói cách khác, nh ng giá trị cốt lõi
h h

h

o, nh ng y u tố làm nên s


3
g

khác bi t c

i so v i nh ng giố g
h g

c gi gìn và phát triể
c ln ph i

kinh t

g


ộng l c cho nh ng giá trị g

i

i h …
g

th i

n thi t

i nào. S phát triển

i, thậm chí kinh t c n ph i tr thành
c phát huy.

Để hi n th c hóa m c tiêu phát triển nhanh và b n v ng c
g

tận d ng hi u qu nh
g h
g

g

g

hội


g

n t cuộc cách m ng công nghi p l n th

Đ g

Nh

c Vi N

i n ra khơng ít nh ng hội th o khoa họ
g

nhi u cơng trình khoa họ

c gi i thi

Đ g

c

Nh

g h

hỉ

g

ộc cách m ng này, chính vì vậy, trên khắp c


c ti p cậ

nghi p l n th

c,

g

c và quốc t ,

g i

c v cuộc cách m ng công

Đi

h

h y s chỉ

c và s chuẩn bị tích c c, ch

o kịp th i

ộng c a các ban,

hể, thể hi n tinh th n sẵn sàng tham gia cuộc cách m ng công
T


nghi p l n th

hi

h ng hội th o khoa học và nh ng cơng

trình khoa học này ch y u bàn v nh
N

chung và Vi

i i g

g

hội, thách th c c a th gi i nói
h

h

c c thể nh

c

kinh t . H u h t các cơng trình này khơng l a chọn vi c phân tích các tác
ộng c a cách m ng công nghi p l n th
iển hình mà tri t họ

ch


cốt lõi c a tồn t i

g

h

n các khía c nh tồn t i g

ng nghiên c u nhằm chỉ ra nh ng giá trị

i.

Tác gi cho rằng, bên c nh vi c bàn v
m ng công nghi p l n th
i

c a th gi i thì vi
g

c

i

c p bách. B i
g

i h

ồng th i


ộng to l n c a cuộc cách

n các khía c nh kinh t , chính trị, xã hội…
h i h

i số g

nghi p l n th

i-

g

ig

i

cs

ộ tri t học nh ng bi

ổi

ộng c a cách m ng cơng

ột khía c nh ti p cận mang tính lý luận và th c ti n
n cùng, khi chúng ta gi i quy t nh ng v
g

h


xã hội khác. Tác gi cho rằng vi

ng c i thi n nh ng v
i

h

h h

v con

kinh t , chính trị,
nh này cịn t o ra


4
gh

nguồn tài li u tham kh

h

h h

c Vi t Nam nhập cuộ

ị h ối v i công cuộ

g


h

h

t
ng công

nghi p l n th
V

h h

h ng

n khi n tác gi l a chọn v

T c đ ng của c ch mạng công nghiệp lần thứ tư đến tồn tại ngư i trong thế
gi i đư ng đại và

ngh a của n đối v i iệt Nam hiện nay”

tài

nghiên c u trong luận án c a mình.
2. M

h

nhiệ


ận n

ủa luận án

2.1.
T


nghi n

h

g

ậ gi i

i g

i

g h

g iể hi

ộ g

g

ộ g


h



h

tr g h gi i

g

h

h

h
cuộc

i

h i

gh

i

hậ

g


g ghi

h



i g

i



i g

i

g

ch y u là: i h họ

hội

h

i Vi

ối

i h
N


hi
ủa luận án

2.2.
T


h
h

gi

g ghi

ậ gi i h
h



i g

hi

h

i g

i


g
g h

h

h

g iể hi

g

ộ g

i

g ghi

g

g



Thứ hai, ph
h

ị h

:


Thứ nhất

g



h h

g

h

ộ g

h



i g

i

hậ

h



i g


i

i

i



h



ộ g
Thứ a

g

g ghi

Vi N

T

h

h

g

ộ g


h gi i g

h
ối

i

i g

i

hi

3. Đ i ƣ ng
3.1.

gh

h

i nghi n

h

g

c a luận án



ộ g

g ghi

h




5
trong th gi i

g

i.

3.2.
D

ig

h i
i

ộ i

h

h


h

i g

g

g

g



g

h

h T
ận

Luậ

h

g

gồ
g

ộ ố


ố H

hƣơng h

ố gi i

Q ốc t

h

i

ố gi i

iể

g h

0

G7

n nay.

g

gh M

lý luận ch


Đ ng Cộng s n Vi

i, v

- Lênin,

N

ộng lẫn nhau gi a các y u tố

n

ng s n xu t, có tham kh o các cơng trình khoa học nghiên
ộ g

g ghi

h

họ

g gh

h

h

i h g

i ố g


h
g

i

g

g h gi i

i.
p áp

4.2.

u

Trong quá trình nghiên c u, tác gi sử d g h
h

ch ng duy vật,
h

g h

cận c u trúc - ch
Thứ nhất
h

g

g ghi

g h

h

h h

g h
i

ng h

5. Đ ng g

g

h

nghi n

iểm c

iể

t o thành l

h

g


g ghi

g h

c th c hi n d a trê
h

g



i h h

ng Hồ Ch Mi h

c uv

gi

hi



4.1.

i

ghi


ch y u v

h

4. Cơ ở

g

hể

ộ g
h i

ột số quố gi

i



hội

ghi

i g i

h g



i h họ


ch y u
L ậ



họ

i


ận bi n

hống nh t lịch sử - logic, phân tích, tổng
h i

h

i p cận h thống, ti p

g h ể gi i quy t

.

ận n
g

h

g ghi

h

g h

ộ ố
h




i g

i


i g

i:

ộ g
h

h


6
Thứ hai





i g

hận di

i Vi
h

g h gi i
hỉ

g ghi
N

g

h
g

h



g

ối

i

ộ ố


Thứ a
h

ộ g
g

i

h
C

g ghi

h

i

ộ ố

hậ

h

g ghi
ố gi

ghị hằ

h


ộ g i
N

h

hể



i g



h



h

h
g

i

h g
ộ g

i


g h gi i
h

i g

i


Vi

g

g



i

ộ g

N

trên 3 bình

ộ ố gi i h

di n ch y u (sinh học, xã hội và tinh th n)
i

h


ộ g

gh

hi

i

g

ộ g

h

g ghi

h

h

h

h



i g

i


g
Vi

hi
6. Ý ngh

ận n

6.1.



L ậ
h

g

h

họ - công gh

i i g



h

hi


h



i h g

i g

ộ g

h

g

h

g ghi

hội

các chính sách v kinh t


h

ộ g

tri t học v



g

h

g

7. ế



h

i
n ho h ịnh

Luận án có thể dùng làm tài li u tham kh o cho vi
h

g

h

g ghi

h

Nh

g ối


c

, ph c v nghiên c u và gi ng d y

cách m ng h

g ghi

Đ g
họ -

h



g gh

i g

i h g

i

ận n

Ng i h

h

ổ g


m c cơng trình khoa học c a tác gi
li u tham kh o và ph l c,



h h h ghi
i

tài, danh

tài luận án, danh m c tài
gồ

h

g

i

i .


7
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ T I
I. Những

ng

h


ng h

h

ng

nh nghi n

họ -

h ậ

ng nghiệ

ần h

ận h ng ề
h

ng h

h

họ -

ng nghệ

ƣ



1.
á



+C g
T

h

ng

á

á

-

g i

h

Báo cáo phát triển con ngư i 1999 [16] và Báo cáo

phát triển con ngư i 2001, Cơng nghệ m i vì sự phát triển con ngư i [17] do
h

UNDP
v


g

h h

iển c a Liên hi p quốc) th c hi

n các

c bi t là công ngh m i T

khoa học và công ngh

g

h n

m nh cơng ngh m i

g

g i u chỉnh q trình tồn c u

hố. C

h ng tun ngơn v mối quan h gi a công ngh và

thành l

s phát triển. Thông qua chúng, các tác gi khẳ g ịnh: công ngh

d g ể

g

g

nl cc

c sử


i dân, cho phép áp d ng công ngh

m rộng s l a chọn trong cuộc sống hàng ngày. Song họ
công ngh m i ồng th i t o ra thách th c to l

g hẳ g ịnh:

ối v i h gi i N

ph i có s k t h p hài hòa v i ổi m i chính sách

ịi hỏi

c ph m vi quốc gia và

th gi i.
Nh

g


i học Alvin Toffler (2002) trong bộ ba tác phẩm Thăng

trầm quyền lực [144], Cú sốc tư ng lai [145], Làn sóng thứ ba [146]
rằng lịch sử phát triển c a xã hội

i g

nh

g

g h

h

xu t v i ba làn sóng v
nghi

i h

i là s thay th các n

Tác gi phân chia ti n trình lịch sử c a nhân lo i h h

gi i

h

n mang


a vào y u tố công c k thuật trong n n s n
i h:

i h

g ghi

i h

i h i học mà s phát triển c a tri th c có vai trị quy

Bằng nh ng luận ch ng sâu sắ A T ff e

g
ịnh.

tri th c, quy n l c,


8
ch thể quy n l c, phẩm ch t các lo i quy n l c trong truy n thống, t quy n
n quy n l c c a c i h

l cb ol

toàn c u - quy n l c tri th c - nguồn gốc c a mọi h
h

i - quy n


gi chỉ ra s trỗi dậy c a một quy n l c trên quy mô

l c tri th c. T

c im i

g

n quy n l c c

ổi lịch sử n

nhân lo i trong th i

g h c sáng t o c a

i h ật ch

i g

g

i h i h h nc a

g i

Tác gi Thomas L. Friedman v i bộ ba tác phẩm: Chiếc Lexus và cây
gi


Ơliu [33], Thế gi i phẳng [34] và Nóng, Phẳng, Chật [35],
hình dung sâu sắ h
h

tồn c

g

nh ng y u tố

i

xã hội th i hi

i

h ng ta

ộng c a quá trình

h ng ti n bộ cơng ngh

g h h

ột trong

n, ch t xúc tác m nh m c a quá trình này.
i h

Trong tác phẩm Chiếc Lexus và cây Ơliu, tác gi

xuyên suốt v h thống quốc t m i
ối

nay. Tồn c u hóa (h
s hội nhập v

g

i
h

ổi tình hình th gi i hi n

h Chi n tranh l nh, mang l i

n, công ngh , thông tin xuyên qua biên gi i quốc gia. Qua

nh ng câu chuy
mô t c n k s

i h u khắp th gi i

m l t trong nh ng chuy

g ột gi a chi c Lexus và cây Ôliu -

g

g h


h

g hẳng gi a h thống tồn c u hóa hi

i v i nh ng s c m h

h

ịa lý, truy n thống và cộ g ồng t

T

g

ối mãnh li t do toàn c u hóa gây ra cho nh
g

i

h ng gì chúng ta c

Ơliu - gh

g

gi phân tích s chống
g

i bị thua thi t. Ông


ể cân bằng gi a chi c Lexus và cây

ằng gi a nh ng y u tố hi

truy n thố g Đ

g

ồng th i là v

i, toàn c u hóa v i

h

chung c a mọi quốc gia, dân tộc.

Đ n tác phẩm Thế gi i phẳng, tác gi ti p t c kể câu chuy n v nh ng
ộng l n di n ra trong th i

bi

n chóng m t t
gi i

ọi g

g

h


i c a chúng ta, khi mà nh ng ti n bộ nhanh

c công ngh h g i

i xích l i g

h

h

v ch ra nguyên nhân và cách th c mà toàn c

ối k t mọi g

i trên th

gi h t. Trong cuốn sách, tác gi
h

g

g ổ v i nh ng tác


9
ộng to l n. Tác gi
T

g


i

g h nm h

hẳ g

10 nhân tố khi n cho th gi i tr

n vi c ng d ng các thành t u c a khoa học - công

h : h n m m Window, s xu t hi n Web, các ph n m m xử lý công

ngh

G g e… h ng y u tố c a công ngh h g i

vi
g

g

i sống c

i g

g

hi n cho mọi v

h ẳ gh

gi c nh báo v

Và cuối cùng trong tác phẩm Nóng, Phẳng, Chật,
ối v i

nh ng thách th
g

nh ng v

ng, khí hậu, dân số… Đ

c u hóa. Và nh ng v
g

nh

i h g

c M nói riêng và tồn c

h qu t t y u c a tồn

tr nên khơng thể gi i quy

i p theo n

h

c trong


c M và nhân lo i khơng có nh ng cách
ối v i

th c thay th trong vi c sử d ng một cách hi u qu , h
ng và b o v môi
Ti

he

c

g

ng.
g

h Th ch đố của thế kỷ XXI: Liên kết tri thức [103]

i s ch biên c a Edgar Morin (2005) bao gồm nhi u bài vi t khác nhau c a
nhi u tác gi

i

i gi i h

trong th kỷ XXI T

g


h

g h

ột số bài vi

i p cận tri th c c
g

i

g i
n mối

g i. Tiêu biểu là bài Đạo

quan h gi a khoa học, công ngh

đức v i khoa học về sự sống [103; tr.233-244] c a tác gi Robert Naquet, bài
Lịch sử đư ng đại v i sự phát triển khoa học - công nghệ [103; tr.505-523] c a
tác gi Francois Caron và bài ăn h a - điều khiển học và đạo đức - thông tin
c a tác gi Philippe Quéau [103; tr.567-591]. Thông qua các bài vi t này, các tác
gi thể hi n s

c a mình làm th

nh g h h ố c a th kỷ XXI
công ngh : v

ranh gi i gi


g

ể chúng ta có thể ối m t v i
h ng thách th c v khoa học và

c và khoa học, nh ng th m họa mà s

ti n bộ c a khoa học và cơng ngh có thể mang l i cho nhân lo i h
i

hi m

ng, s h y di t giống loài, m t b n sắc c a các dân tộc, ...
Cơng trình Thực trạng khoa học và kỹ thuật [157] c a tác gi

Nicolas Witkowski (1996

t c u thành 3 ph n l

h thống hóa


10
h

nh ng thành t u c a khoa học trên mọi

c, phân tích nh ng nguồn


ổi m i k thuật, gi i thi u nh ng s

tài tr c a nghiên c u khoa họ

các n i

l a chọn l n v chính sách khoa học

h gi i và v ch ra các

thành ph n chính trong guồng máy vận hành c a cộ g ồng khoa học.
Đ c bi t, tác gi

h

cậ

ổi v lối sống do s xâm nhập c a

g ồ dùng k thuật m i. Tác gi

nh

ộng c a ti n bộ k thuậ

ối v i

ộ g

và nh n m nh tính c p thi t v

ti n c a tri th c khoa họ
C g

h
h h

h
h
họ -

g

g

g

h i
h

h
g

C g

i

ng, kinh t , tập t




g

c

t ra.

hi

i

hi i t nh ng tác

g

g gh

hể ể

h

c, xã hội và tri t học do nh

g

h

g

g


iể

gi

ghi

h

gi

h

h ghi

g

h

ộ g

h

g i

hội Vi

g h

N


i

iể

:

h Những vấn đề toàn cầu trong th i đại ngày nay [72] c a

các tác gi Đỗ Minh H p, Nguy n Kim Lai (2006)

c c u trúc thành hai

gi gi i thi u v i ộc gi một số

ph n: ph n th nh
chung v nh ng v

toàn c

lý luận

h : ịch sử, nội dung, phân lo i

h

g

pháp nghiên c u; Ph n th h i

gi gi i thi u và gi i thích kho ng 200


thuật ng quan trọ g T

g h

số nh ng v

g

gi

h

h

mang tính nhân lo i thông qua một số thuật ng
i h

g

c as

g

g

g ổ dân số, c n ki t tài nguyên, c n ki t t ng ô

z


nh c a n

i h hi n tranh th gi i, chi n tranh thông tin...

gi V V

g h c, bi

Hi

tranh thế gi i đư ng đại [59]

ổi khí hậ

h :

i h

Các t

i

ột

iĐ h

g i gi i h n

0 6


g

ập trung nghiên c u nh

th gi i hi n nay (t sau Chi n tranh l h

g

h

g
g

h Bức
iểm c a

c chính trị, kinh


11
h

t

h

học công ngh , quân s , an ninh và các xu th phát triển

c a th gi i (xu th hịa bình và phát triển, h
c u hóa, trật t m i


h

g gi

u tranh, xu th toàn

g n su t và quy mô kh ng ho ng kinh

t , chính trị - xã hội...). Đồng th i, các tác gi còn d báo nh ng thách th c
trong một vài thập niên t i h :
quốc phòng an ninh, v
v i th gi i, v
h gi

h

g
5

giai c p và v

008 ối

di ch ng kh ng ho ng toàn c
i g

tranh ch p lãnh thổ

g


dân tộc, v

…T

, các tác gi

ộng thuận l i và không thuận l i c a bối c nh th gi i

i ối v i Vi t Nam. Trong cơng trình này, các tác gi dành kho ng

g ể bàn v nh

g

g
h

khoa học - công ngh
giáo d

g

n và nh

ộ g

h
h


c kinh t , chính trị - xã hội

o, quân s và quan h quốc t . Tuy nhiên, các tác gi

h

h

ể rút ra nh

g

C g

h

ộng tích c c và tiêu c c c a cách m ng

i ối v i

khoa học - công ngh hi

ng

h

c này.

h Quan hệ giữa ph t triển khoa học và công nghệ v i ph t


triển kinh tế - xã h i trong công nghiệp ho và hiện đại ho ở iệt Nam
[127]

gi D h S

các

H

999
h

h

hi

h
i

i

i

họ

ghi
họ

Thị A h Th


h h h h

gi

h

Ng
g



g gh


h
i h

ộ g

g

h

h

h
iể

gi


iể

ối
i h

h g

h
i ò

ổi
h h

i h

M h
ghi

hiể

g h

họ

g gh

i

Ng


i

ọ g
hể

gi

hội h g
h

h
i

g

iể
ghi
i

ậ h h

Cơng trình c a tác gi Đ

X

M

u (1999) Tiến b của khoa học

nhìn từ phía trái [104] có k t c u gồm 5 ph n: Ph n 1, Khoa học k thuật và

c; Ph n 2, Nguồ

g

ng m i nguồn h nh phúc và b t h nh m i;

Ph n 3, Cuộc cách m ng l n th 5 trong sinh học; Ph n 4, Th i

i và s c


12
i

khoẻ; Ph n 5, Phá huỷ
h

ng thiên hi

C g
h

g

h
h

hi

i


h

ộ g ậ h

g
gi

ị h

iể


i



g

ih

h

i

ộ g

g i

i


i

h

h

g i

h

i
hi

i…; h
g

i

hiể
g





i
i h
họ


Nh
h

h

g gh hi

i

h h

ố g

h i h

g
g h

i

i

gi

h

h

g


hi

g



h

h h

hân hóa giàu - ghè

h ộ

h

h
g

h

i

g gh

g ồ
i h

e


i h

h

g

h
hể



hi

họ
gi

hẳ g ị h:

i
gi gọi

o

g h h

g h

h h i

g ổ


h h
g

i

g h

h

h

; h

i h h



khía c h



h i


h h i

h

ộng tiêu c c


i sống xã hội

004

h

i h g

h :

g

h Những mặt tr i của văn minh nhân loại: c i gi phải trả

g: h

h

g

g

ng…

gi Q ố T

[153]

h


ối v i

(m t trái) c a khoa học công ngh
i

ột trong nh

h

cập một cách tr c di

c, s c khoẻ

Đ

h

i
i

Cơng trình nghiên c u Khoa học cơng nghệ v i nhận thức biến đổi thế
gi i và con ngư i, mấy vấn đề lý luận và thực tiễn [152] c a tác gi Ph m
ộng c a

Thị Ngọc Tr m (2003) là s phân tích một cách tồn di n s
ối v i

khoa học và công ngh
g


h

c: s n xu t, nhận th c c a con

i, vai trị c a khoa học và cơng ngh trong vi

hóa và hi

i hóa

C g

Vi t Nam…

h Hiện đại h a xã h i, m t số vấn đề l luận và thực tiễn [44]

gi L
iể c
h hi

ẩy m nh công nghi p

g Vi
hi

ih

H i
ih


hội; Ch

00

gồ

hội; Ch
g : Hi

6 h

g Ch

g :C h
ih

g : Nh g
g

g ghi

hội

g h i

i

h



13
g h

họ -

iể

h ậ ; Ch

h g h h ố ị h ử
g 5: Mộ ố

Ch
Đ g

iể

Đ gN

g ố T

g

h

h
h hi

ih


hỉ
g h

C g

h h

ồ g h

i i
i

h
h

g gi

ộ ố

ih

g
gi

ih
g gi i h

g




h gi

I K Li ie

h

N

h

g i h

g i


h

h hi

g h



h g
V

n Trọng Chuẩn, Nguy


H

( ồng ch biên,

h Giá trị truyền thống trư c những thách thức của toàn
h gi



hố g Vi N
h



h

hố g
h
gi
gi

hi

h

H i

i h h i C g
Vi


ị họ ; gi

N

gi

hằ

g

i i

gi g

h h
gi g

N

gi
i

ộ i
; h g

h h
g

gi


h g


i i g
h h

h
gi

h

i ò
g h i ỳ

h

hố g Vi N

hố g Vi

h h h
g



g h



h g

h

ối

h g gi i h
h

i

Ng

Ng

i h g



g Vi

i h ghi

hố g C

hố g Vi

i i

g ố

N


hội

hội

hố g

g i

ih
gi L

Vi

h



ối

ối

h

h h h

h ậ

ghi


h

họ

họ

h g

h

g

cầu hoá [13]

ị i

ậ h

gi Ng
g

ih

g ồ g
i

ih

Hiện đại h a xã h i và sinh th i [45]


ối

00

hi

h hi

ih

h ậ - hi

h

i h ghi

ộ h

h ậ ;

i

h

gi i

i

họ -


g

h

h i

hi

hội

g h

i họ

h g

g hi

g h

g ố

h

g

họ

i họ


C

h

g

h

ih

gi

hh

hóa và cá h
008

g

i ò

i

g 6: Nh g

h gi i

h

ih


h i
hi

Á; Ch

g i

gi

g 4: Hi


h g



hố g

g

h

iể


14
C ố
H


h hoa học và công nghệ v i c c gi trị văn h a [114] c a tác gi

g Đ h Ph

KX0608:
h

998

hẩ

i ghi

t tinh t

h

hoa học và công nghệ v i c c gi trị văn h a h ộ

họ

Nh

h i C g

h

gi

g hỉ


ối

h

V he

gi

h h h

ăn h a văn minh vì sự ph t triển và tiến

ộ h

h

hi i
ộ g

h

họ

h

họ -

h


h

h

họ

h

họ

i gi

g gh
g gh

g

h i i

tác gi
gi i

luậ
h

h

ng c a ch

gT

h

M

hh

ộ g

Đỗ Minh H p (2013) trong cơng trình
g

gh M

ph
h

ph

h

ng c a một số

h
h Q

u cuố
gT

h i
gh


i Đồng th i, tác gi

ng m nh m nh t c a ch

h

gh h ậ ối ố g…

lịch sử hình thành và di n m o chung c


i

h

h g

n phát triển và nội dung c a ch
gh


T

g gh

Chủ ngh a M c phư ng Tây (Trư ng phái Frankfurt) [54]
gh M

h


g gh

ộ ộ hậ

h : i họ

Các tác gi Nguy n Chí Hi

c nh v ch

g

KX06
h

h g h h

h

họ



M

i, s

g i


h

ng phái Frankfurt -

gh M

i C g

ng phái

h

g i

g h iF

i di n tiêu biểu c

nh

f

h

M. Horkheimer, T. Adorno, E. Fromm, H. Marcuse và J. Harbermas.
Tinh th n phê phán xã hội c

M

i di n c


Frankfurt nỗ l c phát triển vào vi c phê phán v
thơng qua phân tích có phê phán hi
nh ng h qu

h

i h

ng phái

g ghi p phát triển

ng cách m ng khoa học - k thuật và

hội c a nó. Cách m ng khoa học - k thuậ

c nhìn

nhận là q trình lý tính khai sáng trung gian hóa mọi quan h gi a con ng

i

v i t nhiên, v i b n thân và v i tha nhân. Đây là qu trình làm cằn cỗi, bóp
chết gi i tự nhiên và sản xuất, con ngư i và xã h i bởi bản thân con ngư i.
Đ

i ng chuông c nh tỉnh chúng ta v nh ng h qu

h


h

do quá sùng bái ti n bộ khoa học - k thuật mà lãng quên gi i h n c a nó.

ng


15
Luận án Ti

Tri t học Quan hệ giữa Cách mạng khoa học - công

nghệ hiện đại v i con ngư i hiện nay [128] c a tác gi Nguy
000

g

gh hi
gi

h
i

h

i h

h


gh hi

h h
g h h

i ối

h

h h

N

g



g
h

g

ộ g

i

g

gi


h
ò

họ -

ọi

g

i… he
0

Tác gi Lê Thị Thắ

g

i

i Vi
g gh

i

g

Đồ g h i

ối

g hẳ g


g gh hi
h

ổi

g


g
g

i
h

g gh

họ -

họ g

hội

h i hi

h

hể

g h


i ố g
i

iể

g

g h g hỏ ể
g

g gh

h

họ -

họ -

g

g



g h

g gi i h
h h


ằ g:

hi



họ -

g

g h

h

h
i h

h

h

h

i

h

g

i


g

h h

h gi

i ối

h
h

i C g

ị h

i T

g h

T

i

g
g

hi

g

ộ g

i

h

h

i ò

i

hi

sắc h i i

Th i S

i

i
ổi

i ố g i h h

h

i

Ti


Tri t học T c đ ng

của khoa học công nghệ hiện đại đến lối sống của ngư i Việt Nam hiện nay
[136], sau khi khái quát nh ng v

lý luậ

n v khoa học, cơng ngh

i phân tích nh

và cách m ng khoa học - công ngh

và tiêu c c c a cách m ng khoa học - công ngh
Vi t Nam hi
h

i h h

ột số gi i h
h n ch nh

g

lối sống c

g

g


ộng tích c c

n lối sống c

h

g i :

h

g i n khác c a lối sống. T

g

ộng s n xu t vật ch ;

n nhằm phát huy nh

g

i
o
gi

ộng tích c c và

ộng tiêu c c c a cách m ng khoa học - công ngh

n


i Vi t Nam.

Tác gi Đ g V

L ận (2017) trong luận án Ti

T i t học Tác

đ ng của tiến b khoa học và công nghệ hiện đại đến gia đình iệt Nam hiện
nay [95]

h

lý luận v

ộng c a ti n bộ khoa học và công


16
i

ngh hi

gi

h Vi t Nam hi

C g


ộng c a khoa học và công ngh hi

i

h
h

n các m

ối sống c a gi

h

tác

u trúc c a gia

h Vi t Nam, ch

g

h gi h c tr g

xu t một số gi i pháp ch y u nhằm phát huy nh ng
g

m t tích c c và h n ch nh
i

ngh hi

T

gi

gi L

ộ ố
ố g

g h

g h i gian t i.

g Đ h H i trong kho ng th i gian t
h
h

g

g h

họ -

i

1995

h ậ

ộ g


hội Đ

gi

i Vi t, t

ộng tiêu c c c a ti n bộ khoa học và công

h Vi t Nam hi

i i

g gh

-

h g

h

h

h

n 2018

g h

h h


họ

h

i

c tham số nhân văn của c ch mạng khoa học -

kỹ thuật [37], M t số nguyên t c phư ng ph p luận căn ản của việc giải
quyết mối quan hệ giữa hiện đại h a xã h i và môi trư ng sinh th i [38], ây
ựng hệ gi trị iệt Nam trong giai đoạn hiện nay [39], bài

ch mạng khoa

học - công nghệ và t c đ ng của n đến con ngư i và xã h i iệt Nam [40],
b i nh hưởng của c ch mạng khoa học - công nghệ đến công ằng xã h i và
ph t triển con ngư i ở iệt Nam hiện nay [41], bài

ch mạng khoa học công

nghệ và sự ph t triển con ngư i ở iệt Nam nhìn từ g c đ sức kh
C

g

ộ g

h




ối

i
hi

hố g
hi i

h
ghi

h

g

i

gg i
h
h

i g

gh

h
hội


g gi



i

h

i



i

g

h h

h i

i h g Nh
ọ g ể



h

h




i g

i

gi

g h


g i

ộ g i

gh

h

g

g ậ



gi i

g h gi

i
gi


h
h

i i

h

n

ộ g

g

Kh g hỉ

ộ g
hội



g gh h


ih

Vi N
h

g

h

họ

h

h gi

i

h g

g h

g ghi

h

h

[42].

ối


ò
họ

h
h


h

g gh



h

g

g gi i h

h

i

h

g

g


17
V

Tác gi Nguy

Ph


(2011) v i h i

i

g

T p chí

Về t c đ ng có tính hai mặt của tiến b khoa học - công nghệ đối

Tri t họ

v i đạo đức [115] và bài Giải pháp cho sự đồng hành giữa tiến b khoa học công nghệ và đạo đức [116]

hống nh

iểm cho rằng ti n bộ khoa

ộng theo c hai khía c nh tích c c và tiêu c

họ

h

gi

c trên c hai bình di n xã hội và cá nhân. T

xu t một số gi i

ồng th i

pháp nhằm phát huy nh ng m t tích c c c a khoa học công ngh
h

khắc ph c tối

g

ộng tiêu c c c

Ngồi ra cịn một số bài vi
ộng c a khoa họ

o

c xã hội.
ph m vi hẹ h

cập

g gh

i ố g

tác

hội h

i Nhân bản


ngư i: vấn đề khoa học và đạo đức [1] c a hai tác gi Mai Hoài Anh và
Nguy n Tú Hoa (2001), bài M t số vấn đề đạo đức nảy sinh do việc ứng
dụng các thành tựu của y sinh học và công nghệ sinh học [93] c a tác gi
Tr

Đ c Long (2004).
g

Tóm l i, nh ng cơng trình nghiên c
ộng c

h

n nh ng v

g h

h

chi

h ậ

gi

i

h


ng khoa học - công ngh

i g

i là r t phong phú. Trong

h

g h



học - công ngh

i sống xã hội, t kinh t , chính

h ng s

h

ổi

i n ra theo c hai

ng là tích c c và tiêu c c.

M c dù, cá
g

họ -


ổi m nh m mọi khía c nh c
h

c v s tác

iểm rằng: nh ng thành t u to l n c a

u thống nh

cuộc cách m g h

trị

h ậ

khác nhau c a xã hội

gi
h

họ -

g i

g

h

h


g

cập tr c ti p

h ng lập luận sâu sắ

tri t học v nh ng v
thách th

g

h :

n t cơng ngh m i, v

tồn c u, v
giá trị truy n thống…

c xã hội

h

n l c tri th
b n sắ
c khoa học, v

nv

tồn t i


g h
g
h

ig
g

i


h ng

g ối c nh
b n sắ

h


18
T nh ng v

g ồn tài

nêu trên, nghiên c u sinh nhận th

li u phong phú và có giá trị to l n trong vi c hoàn thi n và phát triển nh ng
lập luận v các khái ni m cách m ng khoa học - k thuật, cách m ng khoa học
ể nghiên


- công ngh , cách m ng công nghi p trong luận án, t

Đồng th i

c u sinh phân tích khái ni m cách m ng cơng nghi p l n th
nh

g

g

h

g

gg

gi

nghiên c u sinh trong vi c phân tích nh
n tồn t i g

nghi p l n th

ị h

g h

g


ận sâu sắc cho

ộng c a cách m ng công

i và nh ng gi i pháp nhằm phát huy nh ng

ộng tích c c và h n ch nh ng tiêu c c c a cách m ng công nghi p l n
ối v i tồn t i g

th

i Vi t Nam.


2.

á

p
+C g

h

g i

Cơng trình Cách mạng công nghiệp lần thứ tư [125] c a tác gi Klaus
g

Schwab (2018


n một cái nhìn tổng quan, sáng tỏ, rành m ch v
g i n ra trong cuộc cách m ng này. Tác gi

nh ng xu th công ngh
d báo nh

g

ộng sâu sắc c a cuộc cách m ng công nghi p l n th
h

nh uh

c ho

h … Th

ộng c a xã hội h

i h

g h n ph l c, tác gi
g i n ra

chuyển dịch công ngh

khá thuy t ph c, t

gi


hống kê nh ng
g

g

i T t c

ằng nh ng số li u c thể và

ộc gi và các nhà nghiên c u có cái nhìn tồn

ộng to l n c a cuộc cách m ng l n này. V i nh ng phân tích

di n v s

c gi cho rằ g:
quy mô lẫ
hh

c tác gi

o

th i iểm hi n t i và nh ng d

báo v s chuyển dịch c a nh ng công ngh nà
nh ng chuyển dị h

, chính trị


g

ộc cách m ng hồn tồn khác bi t v t m vóc,

ộ ph c t p so v i b t kỳ cuộc cách m g
n mọi quy tắc, mọi n n kinh t , mọi ngành ngh và chính ph ,

thậm chí thách th c c nội hàm khái ni m

g

i


19
Nối ti p cơng trình Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư, Klaus Schwab
cùng v i Nicholas Davis (2019) ti p t c gi i thi

ộc gi cuốn Định

hình cu c cách mạng công nghiệp lần thứ tư [126] h

ột s bổ sung c n

thi

h

g


h

gi

ộc gi có cái nhìn h thống và nh n m nh s gắn k t gi a các công

S bổ sung này di n ra theo hai cách: th nh t,
h h ộng c a chúng ta hi n nay;

ngh m i nổi, các thách th c toàn c
th h i

h

t ng v

ộc gi nhận th

c b n ch t c a t ng lo i công ngh và

qu n trị c thể.

V i hai cơng trình tiêu biểu

, các tác gi

h i
h

n v cuộc cách m ng công nghi p l n th

công ngh

n trong cuộc cách m ng này và d
g

chuyển c a các cơng ngh
gi

u phân tích nh

g
g

ộng d

g

g

h

h

ng

báo v nh ng dịch

ộng c a cách m ng công nghi
g


i trên c hai ph

i

n

hi n t i và nh ng tác

g i n tích c c và tiêu c c, t

h ng c nh báo c n thi t cho s phát triển c a xã hội
C g

g

i Bằng nh ng lập luận sâu sắc, tác

i số g

nhi u khía c nh khác nhau c

ột cách

i g

i.

g

Tổng luận “Cu c cách mạng công nghiệp lần thứ tư [20]


C c

Thông tin khoa học và công ngh quốc gia (2016) là s tổng quát v cách
m ng công nghi p l n th

ối c h

công ngh …

g

nghi

g

C g

h

báo nh
i dân và v
g

ộng c

n các chi

n ch


h

ng

n chính ph , doanh

vi c làm và phân c

cậ

một số quố gi

g

ộng trong xã hội.

c và chính sách công nghi p c a
ột số khuy n nghị

c cuộc cách m ng này, t

ối v i Vi t Nam.
N

Ng

0 7

i h


g

g h

ổ h

i

h Việt Nam v i Cu c Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư [3]
V

h h

i . Cuốn sách trình bày một cách có h thống các


×