Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

slide bài giảng vật lí 10 tiết 10 ba định luật niu tơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 38 trang )


BA ĐỊNH LUẬT NIU - TƠN

.

TRƯỜNG THPT GIO LINH

.
.

TỔ VẬT LÝ

GV THỰC HIỆN : PHẠM CÔNG ĐỨC
SIR ISAAC NEWTON


Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Lực là gì? Tác dụng của
lực? Nêu đặc điểm của lực? Điều
kiện cân bằng của chất điểm.
Câu 2: Tổng hợp lực là gì ? Có 2
lực F1 và F2 tác dụng đồng thời
vào một vật, dựng lực tổng hợp
2 lực đó. Viết công thức tính
hợp lùc ®ã.?


Để duy trì chuyển động của
vật có nhất
phải tác dụng
HÃythiết


quan
lực không ?
sát
Tại sao khi ngừng tác dụng lực
vật không chuyển
ur động ?

F

Có phải vật
yên sẽ
uuđứng
u
r
không có lực
Fm
s
tác dụng ? !


N

T

F
a

H2O
P


P

P

Vật đứng yên có chịu các lực tác dụng
nhng hợp lực của các lực này bằng không


1. Quan niệm của Arixtốt.

Muốn cho một vật duy trì
đợc vận tốc không đổi
thì phải tác dụng lực lên
nó.


Bài 10: Ba định luật niu tơn
Nh Vt lý ngi ANH

Cơ học cổ điển
Quang học
Thiên văn học
Toỏn hc
Isaac Newton (1642 –
1727)

I-XẮC NIU –TƠN (16421727)


I - Định lụât I Niu tơn:


1) Thí nghiệm lịch sư cđa Galilª:
A
A

B

O

A
O

O

B


2. ThÝ nghiƯm lÞch sư cđa Ga - li - lê
Kết luận: Loại đợc lực ma sát thì
không cần đến lực để duy trì
chuyển động.

Vật CĐ thẳng đều chịu các lực tác
không
dụng
nhng hợp lực của các lực này bằng
N
..
P
P

1

2

P

N


Fk
Fms



Fc

Fc



Hợp lực tác
dụng vào vật
chuyển
động thẳng
đều là bằng
0



F


O

2. Định luật I Niu tơn
hl

ã Định luật: Một vật không chịu tác
dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng
của các lực có hợp lực bằng 0 thì nó
giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc
chuyển động thẳng đều (vận tốc
không đổi hay gia tốc bằng 0)
ã Vật cô lập: Là vật không chịu tác
Đệm
không
dụng
củakhí.
một vật nào khác


Vận tốc của vật đợc giữ nguyên
Lực không phải là nguyên nhân
(đứng yên hoặc CĐ thẳng đều)
duy trì chuyển động
không cần phải có tác dụng của lực

Cái gì đà giữ cho
vận tốc của vật không thay đổi



Quan sát và giải thích hiện tượng sau:


Quan sát và giải thích hiện tượng sau:


3. ý nghĩa của định luật I Niu tơn
-Mọi vật đều có khả năng bảo toàn vận tốc
gọi là qu¸n tÝnh, qu¸n tÝnh cã 2 biĨu hiƯn
sau:
+ Xu híng giữ nguyên trạng thái v = 0 tính ì
+ Xu hớng giữ nguyên trạng thái chuyển động
thẳng đều đà
-Đ ịnh luật I Niu tơn là định luật về tính bảo
toàn vận tốc của vật nên còn đợc gọi là định
luật quán tính.
- Chuyển động của một vật không chịu tác
dụng lực gọi là chuyển động theo quán tính


F

a


II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát


II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN

 Quan sát


II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát

a~F


F

a


II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát

a~

1
m

a F




II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát


F

a


II. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát

a

F


 Điểm đặt của lực :


 Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
F

a


 Phương và Chiều của lực :


×