Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

slide bài giảng sinh học 12 tiết 16 cấu trức di duyền của quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 28 trang )




I . Các Đặc Trưng Di Truyền Của Quần Thể
1. VÝ dô: Cho biết đặc điểm của
mỗi tập hợp cá thể sau?

Mỗi tập hợp trên đều là quần thể sinh
vật, Vậy quần thể sinh vật là


I. Các đặc trng di truyền của
quần thể
+ Quần thể là một nhóm cá thể
2. Khái
niệm
quần thể sinh
cùng
loài.
Vậy theo
em: vật + Sống trong cùng một khoảng
Quần
thể
sinh
vật là
gì?

không gian xác định.
+ Vào một thời điểm xác
định.
+ Có khả năng sinh sn tạo ra


thế hệ mới hữu thụ (đượcưcáchưliư
sinhưsảnưởưmứcưđộưnhấtưđịnhưvớiư
cácưquầnưthểưlânưcậnưcùngưloài).


I. Các đặc trng của quần
thể


I. Các đặc trng của quần thể
3. Các đặc trng của quần thể
- Mỗi quần thể có vốn gen đặc tr
ng. Vốn gen là tập hợp tất cả các
alen có trong quần thể ở thời điểm
xác định(Cấu trúc di truyền của
ưưưSốưlượngưalenưđó(đượcư
QT).
Quầnư
Bao gồm: xét)
thểưcóư
+ Tần số mỗi = ưalenưcủaưgenưđóư
nhữngư
loại alen
trongưưưquầnưthểưởư

đặcư
trưngư
nhưưthếư
nào?




thời
Sốưưưưcáưưthểưưưưcóưưư
điểmưxácưđịnh
KGưđó
+ Tần số KG =
ưưưcáưưthểưưtrongư
quầnưthể




- Ví dụ: ở 1 quần thể đậu Hà lan, gen quy định
màu hoa có 2 alen, A - Hoa đỏ; a - Hoa trắng.
Giả sử có 3000 cây, trong ®ã 1500 c©y cã KG
AA, 600 c©y cã KG Aa, 900 cây có KG aa.
Tính tần số các KG và tần số các alen có trong
quần thể?
*ưGi: +D: ( S lượng c¸ thể cã KG AA);
+H: ( Số lượng c¸ thể cã KG Aa);
+R: ( Số lượng c¸ thể cã KG aa)
-> Số lượng tất cả c¸c KG trong quần thể:­

N = D + H + R.


* Tần số kiểu gen:

* Tần số alen:


- Tần số kiểu gen AA = D = 0,5 Tổng số alen có trong quần
N
thể là: 2 N ( Vì mỗi cá thể
lưỡng bội có 2 alen )
H = 0,2
- Tần số kiểu gen Aa = N
Số lượng alen A = 2D + H
Số lượng alen a = 2R + H
R = 0,3
- Tần số kiểu gen aa = N
- Tần số alen A = 2D + H = 0,6
2N
+ H = 0,4
- Tần số alen a = 2R2N


Căn cứ về hình thức sinh
sn, ngời ta phân biệt
bao nhiêu loại quần thể?
ưưưưQuần thể tự phối
thể giao phối

Quần


QUẦN THỂ TỰ PHỐI
QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN

QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN

Quần thể tự phối bao gồm
các quần thể
như thế no?

- AA X AA

AA

- Aa

ẳ AA ; ẵ Aa ; ¼ aa

Các kiểu gen AA; Aa và aa tự phối cho ra
- aa X aathế hệ con nhưaathế nào?
X

Aa


II. CÊu tróc di trun cđa qn thĨ tù thơ
phÊn và quần thể giao phối gần

1.Quần thể tự thụ phấn
a.Víưdụ:


a.Ví dụ: -Giả sử lúc đầu KG của

quần thể(P) 100% Aaư. Xác định
thành phần KG của quần thể qua

nhiều thế hƯ tù thơ phÊn?
P:
G:
F1:

Aa
A,­­a

X

Aa
A,­­a

1AA

:­­2Aa

:1aa

1/4=25%AA­­:­­2/4=50%­Aa­­­­:­­
1/4=25%aa

Fn: ?
­


Thế
hệ
0
1


Kiểu gen
đồng hợp tử
trội

Kiểu
gen
dị hợp
Aa tử

1AA

2Aa

2

4AA

3

24AA

2AA
4AA

..


n
?AA


4Aa
8Aa

Kiểu gen
đồng hợp
tử lỈn
1aa
2aa
4aa

4aa
24aa

……… ……… ……
.
….
?Aa
?aa


Sự biến đổi kiểu gen của
quần thể tự thụ phấn qua c¸c
Tỉ lệ %
Aa
thÕ

P
Dị­hợp­tử­100
Đồng­hợptử:0

F1
F2
F3

Fn

AA
AA
AA

AA
AA

Aa
aa
Aa aa aa
­­­aa aa

50=1/21
25=1/22
12,5=1/23
……………….

AA

AA

­­­aa

aa


?

50
?
?
…………

?


Sự biến đổi kiểu gen của
quần thể tự thụ phấn qua các
T l %
Aa
thế
hệ
P
Dưhpưtư100
ngưhpt:0
F1 AA
F2 AA
F3 AA

Fn AA

AA
AA
AA


Aa
aa
Aa aa aa
ưưưaa
ưưưaa

aa
aa

50=1/21
25=1/22
12,5=1/23

50
75

.

87,5


ẵn

1-ưẵn


II. CÊu tróc di trun cđa qn thĨ tù thơ phấn
và quần thể giao phối

1.Quần thể tự thụ phấn

a.Víưdụ:ư-GiảưsửưlúcưđầuưKGưcủaưquầnưthể(P)ư
100%ưAaưthì:

* Công thức tổng quát cho tần số
kiểu gen ở thế hệ Fn của quần thể
tự thụ phấn1là: 1
1
AAưư=
=ư (1 n ) ;­­­­­­­­Aa­ n
TÇn
sè aa­
KG:
2
2
2 =
1
Nếu­n→∞ TaTừ­cơng­thức­tổng­qt­
có: Aa = n =­0

2

em­hãy­rút­ra­nhận­
xét­về­tần­sớ­kiểu­
gen­qua­các­thếế́­hệ­
tự­thụ­phấn­và­ý­
nghĩa­của­q­trình­
đó?

1
1

1
(1 − n ) =­
AA­=­aa­
2
2
2
=


II. CÊu tróc di trun cđa qn thĨ tù
thơ phÊn và quần thể giao phối
1. Quần thể tự thụ phấn

b. Kết luận:ư

-CTDT của quần thể cây tự thụ phấn qua

các thế hệ sẽ tăng dần tần số kiểu gen
đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen
dị hợp tử.
+Qua nhiều thế hệ con cháu có sức
sống giảm, chống chịu kém, năng suất
thấp.
+ Tuy nhiên có nhiều cặp gen đồng
hợp trội hay đồng hợp lặn có lợi thì
không dẫn đến ho¸.


2. Qun th giao phi cn huyt
Thế

nào
giao
phối
cận
Khái
nim:
Các là
cá thể
động
vật có
quan hệ
huyết
thống
giao phối
với nhau.
huyết
? Đặc
điểm
di truyn của
Đặc
điểm:
Cu
trúc di
truyn
ca
qun th
quần
thể
giao
phối

cận
huyết?
ging nh QT t th phn( trong đó các kiểu
gen đồng hợp lặn càng có cơ hội biểu hiện
thành tính trạng có hại, gây thoái hoá giống).
- Tại sao đặc điểm di truyền của quần thể
giao phối lại biểu hiện giống quần thể tù thơ
phÊn?
•Tại
sao luật hơn nhân và gia đình

cấm kết hơn họ hàng gần?


CỦNG CỐ
Câu 1:Một quần thể sóc khởi đầu có
tổng số 1500 con trong đó­
- Sóc lông nâu đồng hợp trội (AA ) : 900
con
- Sóc lông nâu dị hợp (Aa ) : 300 con
- Sóc
lông
trắng
A. AA=
0,6 ,Aa=
0,2 ,aa=
0,2 (aa ) : 300 con
a.Tần số kiểu gen AA , Aa ,aa laø :
B. AA = 0,4 ,Aa =
0,6 ,aa = 0,2

C.AAA=
D. AA = 0,6 ,Aa
C.
= 0,70,5
, a ,Aa=
= 0,3 0,2 ,aa= 0,3
= 0,4, aa = 0,2
Câu số
2:Một
quần
có KG Aa là
b.Tần
alen A
và a thể

0,4.
thế
hệ tự thụ phấn
thì, a=
A.
A =Sau
0,6 2
, a
= 0,4­
B. A= 0,4
0,6 số KG dị hợp tử của quần thể
tần
D. A= 0,3, a= 0,7
sẻA.
là bao nhiêu?


0,10

B. 0.20

C. 0,30


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trả lời câu hỏi cuối bài
2. Sưu tầm một số tranh ảnh về
quần thể , quần thể tự thụ
phấn và quần thể giao phối
gần
3. Xem bài cấu trúc di truyền
quần thể tiếp theo


Kínhưchúcưcácưthầy,ưcôưgiáoưluônưmạnhư
khoẻ,ư
Hạnhưphúc.




Thếư
hệ

ưTỉưlệưKiểuư


TỉưlệưKiểuư
TỉưlệưKiểuư
genưđồngưhợpư genưDịưưhợpưAa genưđồngưhợpư
lặnưaa
trộiưAA

1

1

2

6

2

4 = 2

4
=

16

3

28
64

=


4

8

16

4

7

8

1

16

64

?

1-ư(1/2)n
ưưưưưưư
2

=

=

=


1

3

.
.

n

1

8

1

1

21

4

1

=

=

22

?

2n

16

1

28

23

64

.........
1

6

=
=

3
8
7
16


1-ư(1/2)n
ưưưưưưư
2


?


×