Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.53 KB, 9 trang )

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT

I:Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ;
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi giới hạn mà chi phí cần phải
tập hợp theo đó hoạt động sản xuất của doanh nghiệp .
Xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp thực chất là xác
định phạm vi ,giới hạn mà chi phí sản xuất cần tập chung nhằm đáp ứng yêu cầu
kiểm tra chi phí và tính giá thành sản phẩm .Việc xác định đối tượng tập hợp chi
phí sản xuất trong doanh nghiệp cần phải căn cứ vào những đặc điểm ,tổ chức sản
xuất của doanh nghiệp ,đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất và trình độ quản lý
tổ chức sản xuất trong kinh doanh .
Chi phí sản xuất của công ty được chia thành các khoản mục sau :
+ Chi phí NVL trực tiếp
+Chi phí nhân công trực tiếp
+Chi phí sản xuất chung
+Chi phí KHTSCĐ
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí lắp ráp
Bảng tập hợp chi phí –tháng 11/2007
Amly A300
ĐVT:
đồng
STT Chỉ tiêu về chi phí lắp ráp 621 CPNVLTT 622 CPNCTT 627 CPSXC Tổng chi phí
1
2
3
4
5
7
8


9
10
11
12
13
14
Dây nguồn loại 1
Bộ linh kiện nhựa nồi
Vít nhựa
Mích không dây
Loa SA 217
ổ cắm loa
Bao bì
Vật liệu phụ
Lương phải trả CNV
trích BHXH,BHYT
Chi phí KHTSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
8.800.000
2.835.000
1.550.000
937.000
1.260.000
13.570.000
2.250.000
87.000
40.180.000
4.212.200
18.332.542

12.935.550
18.860.900
11.923.000
8.800.000
2.835.000
1.550.000
937.000
1.260.000
13.570.000
2.250.0000
87.000
53.115.550
4.214.200
18.332.542
18.860.900
11.923.000
Tổng 37.289.000 62.724.742 43.719.450 143.733.190

Tương tự như bảng tập hợp chi phí cho Amly A.300 ta cũng lập được bảng
tập hợp chi phí cho hai loại phân xưởng khác .
Sau khi tập hợp chi phí xong ta tiến hành tính giá thành đơn vị nhập kho và
đơn vị xuất kho.
Giá trị thành phẩm DDĐK + PS trong kỳ (1)
* Giá thành đơn vị nhập kho =
Số lượng thành phẩm nhập kho
Giá trị thành phẩm DDĐK của phân xưởng 1 là : 13.627.289
Tổng chi phí phát sinh trong kỳ phân xưởng 1 là: 117.916.423
Tổng 62( Amly A300) = 11.635.000

Tổng 622(Amly A300) = 26.394.200


Tổng 627 (Amly A300) = 79.887.223
Số lượng nhập kho loa SA217 trong kỳ là :6.100 cái

Suy ra ta có giá thành đơn vị nhập kho của phân xưởng 1 là

13.627.289 +117.916.423
Amly A300= = 21.564
6.100
Tương tự ta tính được giá thành đơn vị nhập kho của phân xưởng 2
Giá trị thành phẩm DDĐK 15.649.923
Tổng chi phí phát sinh trong kỳ : 98.893.719
Tổng 621 = 11.545.000

Tổng 622 = 22.134.000
Tổng 627 = 66.214.719
Số lương nồi cơm điện nhập trong kỳ :5.900 cái

15.649.923 + 98.893.719
NCD001 = = 19.593
5.900
Giá trị thành phẩm DDĐ K của phong lắp ráp phân xưởng 3 : 10.180.000
Tổng số chi phí phát sinh trong kỳ là 90.787.520
Số lượng nhập kho trong kỳ 4.300

10.180.000 +90.787.520
( LOAKICH753) = =23.480

4.300
Giá trị thành phẩm ĐK +(1)

Giá thành đơn vị xuất kho =
Số lượng thành phẩm tồn ĐK + Số lượng nhập
trong kỳ
Giá thành đơn vị xuất kho của phòng lắp ráp phân xưởng 1 .
4.520.000 + 131.543.721
Amly A300 = =20.933
400 + 6.100
2.875.000 + 115.543.642
NCD 001 = =19.255
250 +5900
2.060.000 + 100.968.275
LOAKICH753 = = 22.285
200 +4.300
+ Giá thành sản phẩm :

Để phù hợp với đối tượng chi phí ,đối tượng tính giá thành và yêu cầu quản
lý ,phương pháp tính giá thành mà công ty áp dụng là phương pháp tính giá thành
giản đơn (phương pháp trực tiếp ) . Do cuối kỳ sản phẩm dở dang không có hôặc
có rất ít không cần đánh giá nên tông giá thành sản phẩm hoàn thành trong tháng sẽ
bằng tổng số chi phí lắp ráp đã tập hợp được trong tháng .
Bảng tính giá thành sản phẩm
Tháng 11/2007
Tên sản phẩm : Loa Amly 300
Số lượng 6.100 sản phẩm
ĐVT : đồng
STT Khoản mục CPSXDDĐK CPSXPSTK CPSXDDCK
1
2
3
CPNVL TT

CPNCTT
CPSXC
11.635.000
26.394.200
79.887.223
1.907
4.327
13.096
Tổng cộng 117.916.423 19.330

Tương tự ta cũng tính được giá thành đơn vị cho phong lắp ráp 2,3 .
Chứng từ ghi sổ
Đơn vị :Công ty điện tử Việt Nhật số :08
ĐC: Văn Giang – Hưng Yên
Ngày 29/11/2007
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
16/11 Kết chuyển chi phí 154 621
622
627
33.295.000
68.270.300
207.034.263
Cộng 308.594.662

×