Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán (Đại số) lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - THCS Mậu Lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.61 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
PHÂN MÔN: ĐẠI SỐ 8

Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: ……………………………

NĂM HỌC: 2019 – 2020
(Thời gian: 45 phút)

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Đề 1
Câu 1: Giải các phương trình sau.
a) x

3 x

4

2 3x

2

x

4


2

b) x 3  5x 2  6x  0
c)

(1,5đ)
(1,5đ)

1
2x 2  5
4
 3
 2
x 1 x 1 x  x 1

(2đ)

Câu 2: (4 điểm) Hai giá sách có 450 cuốn sách, nếu chuyển 50 cuốn từ giá sách thứ nhất
5
sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ nhất bằng số sách ở giá thứ 2. Tính số sách có ở mỗi
4
giá ban đầu.
Câu 3:(1 điểm) Giải phương trình:

x 2  13x  15 x 2  15x  15
1
 2

2
x  14x  15 x  16x  15

12
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
PHÂN MÔN: ĐẠI SỐ 3

Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: ……………………………

NĂM HỌC: 2019 – 2020
(Thời gian: 45 phút)

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Đề 2
Câu 1: Giải các phương trình sau.
a)  x  2  x  5  3  2x  1   x  5

2

(1,5đ)


b) x 3  7x 2  12x  0

(1,5đ)

1
3x 2  6
5
c)
 3
 2
x 1 x 1 x  x 1

(2đ)

Câu 2: (4 điểm) Một cửa hàng bán đồ hoa quả có hai thùng cam có tất cả 480 quả, nếu
3
chuyển 80 quả từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số cam ở thùng thứ nhất bằng số
5
cam ở thùng thứ hai. Tính số cam lúc đầu của mỗi thùng.
Câu 3:(1 điểm) Giải phương trình

x 2  3x  5 x 2  5x  5
1
 2

2
x  4x  5 x  6x  5
4
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN đề 1

Biểu
điểm

Câu 1
a) x

3 x

4

2 3x

2

x

2

4

 x  3x  4x  12  6x  4  x  8x  16
2


0,5

2

 3x  12  x 

12
4
3

Vậy S  4

0,5
0,5

b) x 3  5x 2  6x  0

 x  x 2  5x  6   0

0,5

x  0
 x  x  2  x  3  0   x  3

 x  2
1
2x 2  5
4
c)
 3

 2
x 1 x 1 x  x 1

0,5
Vậy S = {0 ;2 ;3}

(Đ/k: x  1)

 x  x  1  2x – 5  4x  4  3x  3x  0
2

2

0,5

0,25
0, 5

2

 x  0  TM 
 3x  x  1  0  
 x  1 KTM 

0,75
0,25

Vậy S = {0}

0,25


Câu 2
Gọi số sách ở giá thứ nhất là x (sách; 0  x  450 ;x  N*)

0,5

Vì cả 2 giá sách có 450 cuốn nên số sách ở giá thứ 2 là: 450  x (cuốn sách)

0,5

Số sách ở giá thứ nhất sau khi chuyển đi 50 cuốn sách là: x  50 (cuốn sách)

0,5

Số sách ở giá thứ hai sau khi thêm 50 cuốn sách là:

0,5

450  x  50  500  x

(cuốn sách)

Vì sau khi chuyển thì giá thứ nhất bằng
Vậy ta có phương trình:

 x  300 ( TMĐK)

x  50 

5

số sách ở giá thứ 2.
4

5
500  x 
4

0,75

0,5


Vậy số sách ở giá thứ nhất lúc đầu là 300( cuốn)

0,5

Số sách ở giá thứ 2 là lúc đầu là: 450  300  150 ( cuốn)
0,25

x 2  13x  15 x 2  15x  15
1
 2
  (*)
Câu 3 2
x  14x  15 x  16x  15
12
Đk:




0,25



x  7  34;7  34;1;15

TH 1 : x  0 thay vào (*) ta có : (*)  0  

0,25

1
vô lý
12

Vậy x  0 không là nghiệm của phương trình.
TH 2 : x  0 Chia cả tử và mẫu từng phân thức cho x:

15
15
x  15 
x 
x   1 (1)
(*) 
15
15
12
x  14 
x  16 
x
x

x  13 

t2
t
1
15


Đặt x  15   t (1) 
t 1 t 1
12
x

 x  10  85  TM 
Với t  5  
 x  10  85  TM 

t  5
Tìm được 
 t  5

 x  5  10  TM 
với t  5  
 x  5  10  TM 

0,25

0,25



ĐÁP ÁN đề 2
a)  x  2  x  5  3  2x  1   x  5  x 
2

0,5

32
7

0,5

 32 
Vậy S   
7

0,5
0,5

b) x  7x  12x  0  x  x  7x  12   0
3

2

2

x  0
 x  x  3 x  4   0   x  3 vậy S  0;3;4

 x  4


0,5
0,5

1
3x 2  6
5
c)
 3
 2
x 1 x 1 x  x 1
1
3x 2  6
5


 2
1
2
x  1  x  1  x  x  1 x  x  1

Đk: x  1

1 x 2  x  1

5  x  1
3x 2  6


1 
 x  1  x 2  x  1  x  1  x 2  x  1  x  1  x 2  x  1


0,25
0, 5
0,75
0,25

 x 2  x  1  3x 2  6  5  x  1  4x 2  4x  0
 x  0  TM 

Vậy S  0
 x  1 KTM 

0,25

Câu 2
Gọi số quả cam ở thùng thứ nhất là x (quả cam; 0  x  480 ;x  N*)
Vì cả 2 thùng có 480 quả cam nên số quả cam ở thùng thứ 2 là: 480  x (quả
cam)

0,5

0,5

Số quả cam ở thùng thứ hai sau khi chuyển đi 80 quả cam là:
480  x  80  400  x ( quả cam)
Số cam ở thùng thứ nhất sau khi thêm 80 quả cam là: x  80 (quả cam)

3
Vì sau khi chuyển thì số cam ở thùng thứ nhất bằng số cam ở thùng thứ
5

3
hai ta có phương trình: x  80   400  x 
5

0,5
0,5

0,75
0,5


 x  100 ( TMĐK)

0,5

Vậy số quả cam ở thùng thứ nhất lúc đầu là 100( quả)
số quả cam ở thùng thứ hai lúc đầu là 480  100  380 ( quả)

0,25

x 2  3x  5 x 2  5x  5
1
 2

Câu 3: 2
x  4x  5 x  6x  5
4
Làm tương tự đề 1
Có t  3; t  3


0,5

Với t  3 khơng có giá trị của x

 x  4  11
Với t  3  
 x  4  11

0,5




×