TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: ĐAI SỐ 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1 Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là:
A. a = 3; b = - 1
B. a = 3 ; b = 0
C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 2 Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 2x = -2;
B. x = 2;
C. x = -1;
D. 2x = 2.
Câu 3 Phương trình 2x +3 = 0 có nghiệm là:
3
2
3
2
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
2
3
2
3
Câu 4 Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
20
x
B. –x = 1
C. 2x2 + 3 = 0
D. 0 x 5 0
x 1
0 là:
x 5
A. x 1
B. x 5
C. x 1
Câu 6 x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình
A. (x – 1)(x – 2) = 0
Câu 7 Phương trình
B. (2x – 4)(x + 1) = 0
C. (x – 1)(2x + 4) =0
D. x 5
D.
1
1
x 1 x 2
1
+ 1 = 0 có điều kiện xác định
1-x
1
;
D. x 2.
2
Câu 8 Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
1
1
1
A. S = ; 3
B. 1; 3
C. ; 3
D. ; -3
2
2
2
Câu 9 Câu nào sau đây SAI:
A. Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x – 1 = x + 1 có vơ số nghiệm
C. Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 tương đương nhau
D. Phương trình 3x=2x-1 có nghiệm x=-1
Câu 10 Phương trình ( x 6)4 ( x 8)4 16 có tập nghiệm là
A. S = 1; 3
B. 6; 8
C. 6; 3
D. 8; -3
2
Câu 11 Phương trình (m – 4)x + 2 = 2 là phương trình bậc nhất 1 ẩn khi
A. m 2
B. m 4
C. m 2
D. m 4
A. x -1;
Câu 12 Phương trình
B. x 1.
C. x
2x 1 2x 2 2x 5 2x 6
có nghiệm là
2019 2018
2015 2014
A. x=2020;
B.x=-2020
Câu 13 (4 đ): Giải các phương trình sau:
C.x=1010;
D. x=-1010.
a) 4x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1
b)
x 3 2x 1 2x 3
2
3
6
c) (4x – 8)(1 + 5x) = 0
d)
x
x
2x
x 3 x 1 x 1 x 3
Câu 14 (2,5 đ): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với
vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường
AB
Câu 15 (0,5 đ) Giải phương trình x3 ( x 1)3 (2 x 1)3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12
Đáp
A
D
A
B
D
C
B
C
Đ
S
S
Đ
án
B. Tự luận (7đ)
Đáp án
Biểu điểm
Câu
Câu 13 a) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1
0,25đ
2x – 3 = 6x – 9 + x + 1
(4 đ)
0,25đ
2x – 6x – x = - 9 + 1 +3
= -5
0,25đ
- 5x
=1
0,25đ
x
c) (4x – 10).(20 + 5x) = 0 4x – 10 = 0 x =
5
2
hoặc 20 + 5x = 0 x = - 4
5
Vậy: S = ; - 4
0,5đ
2
x
x
2x
d)
(1)
x 3 x 1 x 1 x 3
0,5đ
ĐKXĐ: x -1; x 3.
(1)
x(x 1) x(x - 3)
2x
(x 3)(x + 1)
x 1 x 3
x(x + 1) + x(x - 3) = 2x x2 + x + x2 - 3x = 2x
2x2 - 4x = 0 2x(x - 2) = 0
2x = 0 x = 0 (TMĐKXĐ)
hoặc x - 2 = 0 x = 2 (TMĐKXĐ).
Câu 14
(2 đ)
Vậy: S = 0; 2
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là
x
(giờ)
40
0,25đ
x
(giờ )
30
7
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
2
Theo bài tốn ta có phương trình :
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ Thời gia
Thời gian lúc về là
Câu 15
(1 đ)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
x
x 7
40 30 2
3x 4 x 420
x = 60
Vậy quảng đường AB dài 60 km
Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m
(I)
2
Với điều kiện m – 4 0 m 2 thì phương trình (I) là một
phương trình bậc nhất một ẩn.
Khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x =
m -2
1
=
2
m -4
m +2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ