Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.57 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ố</b> <b>Ộ</b>
<b>TRƯỜNG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ọ</b> <b>Ộ</b>
<b>KHOA VĂN H CỌ</b>
<b>B MÔN Ộ</b> <b>VĂN H C PHỌ</b> <b>ƯƠNG TÂY</b>
<b>Đ CỀ ƯƠNG MÔN H CỌ</b>
<b>Người biên so nạ</b>
<b>ThS. Nguy n Th Thu Th yễ</b> <b>ị</b> <b>ủ</b>
<b>Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b>
<b>Trường Đ i h c Khoa h c xã h i và Nhân vănạ ọ</b> <b>ọ</b> <b>ộ</b>
<b>Khoa Văn h cọ</b>
Đ CỀ ƯƠNG MÔN H CỌ
<b>VĂN H C NGA TH K XIXỌ</b> <b>Ế Ỷ</b>
<i><b>(Russian Literature in the 19</b><b>th</b><b><sub> century)</sub></b></i>
<b>1.1. Thông tin v gi ng viên:ề ả</b>
1.2. H và tên: ọ <i>Nguy n Th Thu Th yễ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i>
Ch c danh: Gi ng viên, Th c sĩứ ả ạ
Th i gian làm vi c: Th Hai, t 8h00 đ n 11h00ờ ệ ứ ừ ế
Đ a đi m làm vi c: S thông báo vào bu i đ u tiên c a môn h cị ể ệ ẽ ổ ầ ủ ọ
Đi n tho i: ệ ạ (04) 5630197 - 0915331165
Email:
Các hướng nghiên c u chính:ứ
<b>1.3. Thông tin chung v môn h cề</b> <b>ọ</b>
Tên môn h c:ọ <i>Văn h c Nga th k XIXọ</i> <i>ế ỷ</i>
Mã mơn h c:ọ
S tín ch : 2ố ỉ
Lo i môn h c: B t bu cạ ọ ắ ộ
Môn h c tiên quy tọ ế :
Môn h c k ti p:ọ ế ế Văn h c Nga th k XX, Lo i hình h c ch nghĩaọ ế ỷ ạ ọ ủ
hi n th c Nga th k XIX. ệ ự ế ỷ
Yêu c u đ i v i mơn h c: ầ ố ớ ọ Phịng h c có phọ ương ti n trình chi u.ệ ế
Gi tín ch đ i v i các ho t đ ng:ờ ỉ ố ớ ạ ộ
+ Nghe gi ng lí thuy tả ế : 20
+ Làm bài t p trên l pậ ớ : 04
+ Th o lu nả ậ : 04
+ Th c hànhự : 0
+ T h c xác đ nhự ọ ị : 02
Khoa ph trách môn h c: Khoa Văn h c – T P.308 đ n P.314, t ngụ ọ ọ ừ ế ầ
3, nhà B, trường ĐH KHXH-NV, 336 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N i.ễ ộ
Đi n tho i văn phòng Khoa: 04.8581165ệ ạ
<b>1.4. M c tiêu c a môn h cụ</b> <b>ủ</b> <b>ọ</b>
<i><b>1.1.1. Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i>
- N m đắ ược ki n th c c b n, n n t ng c a môn h c. C th :ế ứ ơ ả ề ả ủ ọ ụ ể
t ng quan v xã h i, l ch s , văn h c đ ng th i có liên h v i m t sổ ề ộ ị ử ọ ồ ờ ệ ớ ộ ố
- N m đắ ược xu hướng c b n nh t v ti n trình văn h c; nh ngơ ả ấ ề ế ọ ữ
trào l u, khuynh hư ướng trong văn h c có nh họ ả ưởng sâu, r ng trên thộ ế
gi i.ớ
- Trang b v lí thuy t nghiên c u văn h c song song v i th c hànhị ề ế ứ ọ ớ ự
(trên l p, nhà, làm ti u lu n, niên lu n, khóa lu n t t nghi p).ớ ở ể ậ ậ ậ ố ệ
<b>1.1.2.</b> <i><b>Kĩ năng:</b></i>
- Có kĩ năng t duy lơgic, t ng h p, phân tích văn b n ngh thu tư ổ ợ ả ệ ậ
m t cách chính xác, khách quan, khoa h c;ộ ọ
- Có kĩ năng t tìm ki m và l a ch n nh ng v n đ nghiên c uự ế ự ọ ữ ấ ề ứ
trước m t và lâu dài, v.v.ắ
<b>1.1.3.</b> <i><b>Thái đ</b><b>ộ</b><b>:</b></i>
- u thích mơn h c và ngành h c c a mình;ọ ọ ủ
- Có thái đ trân tr ng đ i v i nh ng giá tr văn hóa - ngh thu tộ ọ ố ớ ữ ị ệ ậ
c a m t n n văn hóa khác v i chúng ta, đánh giá chúng m t cách kháchủ ộ ề ớ ộ
quan, khoa h c đ t đó có s liên h v i n n văn hóa dân t c.ọ ể ừ ự ệ ớ ề ộ
<b>1.5. Tóm t t n i dung mơn h cắ ộ</b> <b>ọ</b>
Văn h c Nga v i nh ng giá tr ngh thu t và nhân văn sâu s c làọ ớ ữ ị ệ ậ ắ
m t trong nh ng n n văn h c có nh hộ ữ ề ọ ả ưởng l n trên th gi i và Vi tớ ế ớ ở ệ
Nam. Xét trên toàn b ti n trình phát tri n c a văn h c vi t t th k Xộ ế ể ủ ọ ế ừ ế ỷ
đ n nay thì th k XIX là giai đo n văn h c phát tri n r c r nh t v iế ế ỷ ạ ọ ể ự ỡ ấ ớ
tên tu i c a nhi u nhà th , nhà vi t k ch, nhà ti u thuy t, nhà vi t truy nổ ủ ề ơ ế ị ể ế ế ệ
ng n b c th y mà phong cách, uy tín, cá tính sáng t o c a h có tác đ ngắ ậ ầ ạ ủ ọ ộ
không nh t i văn h c th gi i.ỏ ớ ọ ế ớ
N i dung chính c a mơn h c là trang b ki n th c c b n v vănộ ủ ọ ị ế ứ ơ ả ề
h c Nga th k XIX v i các tác gia tiêu bi u sáng tác trên các th lo iọ ế ỷ ớ ể ể ạ
th , k ch, ti u thuy t, truy n ng n; phân tích, lý gi i s v n đ ng c aơ ị ể ế ệ ắ ả ự ậ ộ ủ
văn h c cùng nh ng phong cách tác gi t góc đ thi pháp h c l ch s . ọ ữ ả ừ ộ ọ ị ử
M t n i dung quan tr ng khơng kém đó là phát tri n kh năng phânộ ộ ọ ể ả
tích, bình lu n, nghiên c u các hi n tậ ứ ệ ượng văn h c trong nọ ước và trên
th gi i trên c s nh ng lí thuy t nhân văn hi n đ i.ế ớ ơ ở ữ ế ệ ạ
<b>1.6. N i dung chi ti t môn h cộ</b> <b>ế</b> <b>ọ</b>
<b>N i dung ộ</b> <b>1. B c tranh khái quát văn h c Nga th k XIXứ</b> <b>ọ</b> <b>ế ỉ</b>
1.1. Văn h c Nga t th k X đ n h t th k XVIIIọ ừ ế ỷ ế ế ế ỷ
- VH Nga c t th k X-XVII: 3 giai đo n (XI-XIII, XIII-XV, XVI-ổ ừ ế ỷ ạ
XVII). Biên niên s - th lo i văn h c c nh t. ử ể ạ ọ ổ ấ <i>Bài ca binh đoàn Igor</i>.
- VH Nga th k XVIII: Ch nghĩa c đi n (nh ng năm 30-70).ế ỷ ủ ổ ể ữ
Lomonoxov, Xumarocov, Fonvidin. Dergiavin. Trường phái tình c m chả ủ
nghĩa. Karamzin.
1.2.1. <i>Văn h c Nga n a đ u th k XIXọ</i> <i>ử</i> <i>ầ</i> <i>ế ỷ</i> . B i c nh xã h i: Cu c chi nố ả ộ ộ ế
tranh Ái qu c vĩ đ i ch ng Napoleon 1812. Kh i nghĩa tháng Ch pố ạ ố ở ạ
14/12/1825. Tri u đ i Nicolai I (ề ạ 1825-1855).
- Giai đo n văn h c lãng m n. Đ c thù c a CNLM Nga so v iạ ọ ạ ặ ủ ớ
CNLM Tây Âu. Thi pháp ch nghĩa lãng m n. S hình thành CNLM-ủ ạ ự
1790-1825. CNLM Nga nh ng năm 1825-1840.ữ
- Giai đo n văn h c hi n th c. S hình thành trào l u hi n th cạ ọ ệ ự ự ư ệ ự
chủ nghĩa. Cr lov.Gribiedov. Ý nghĩa ch đ o c a trào l u hi n th cư ủ ạ ủ ư ệ ự
nh ng năm 30. Puskin. Lermontov. Gogol. S phát tri n c a văn xi.ữ ự ể ủ
Hình thành “trường phái t nhiên” nh giai đo n đ u c a CNHTPPự ư ạ ầ ủ
(nguyên t c sáng t o c a trắ ạ ủ ường phái qua hai bài báo c a Belinxki ủ <i>Nhìn </i>
<i>văn h c Nga năm 1846ọ</i> và <i>Nhìn văn h c Nga năm 1847ọ</i> ) và s phân hóa nóự
vào cu i nh ng năm 40.ố ữ
1.2.2. Văn h c Nga n a cu i th k XIXọ ử ố ế ỷ
- B i c nh xã h iố ả ộ : Chi n tranh Cr m 1854-1856. C i cách nông nôế ư ả
1861. CNTB phát tri n. S kh ng ho ng c a nhà nể ự ủ ả ủ ước quân ch chuyênủ
ch . S hình thành các t ch c vô s n đ u tiên 1895.ế ự ổ ứ ả ầ
- Các trào l uư t tư ưởng : Trào l u sùng Xlav , trào l u sùng phư ơ ư ương
Tây (nhóm dân ch -cách m ng, nhóm t do ch nghĩa). Phong trào dânủ ạ ự ủ
túy.
- Tình hình văn h c: Văn h c nh ng năm 50-60 (Turgenev.Gonsarov.ọ ọ ữ
Sern sevxki...). Văn h c nh ng năm 70 (Doxtoievxki. Xalt cov-Sedrin.ư ọ ữ ư
Tolxtoy). Văn h c nh ng năm 80-90 (Xalt cov-Sedrin. Tolxtoy. Lexcov.ọ ữ ư
Sekhov). S manh nha c a n n văn h c vô s n (Gorki, Xerafimovich)ự ủ ề ọ ả
<b>N i dung ộ</b> <b>2. A.X.Puskin (1799-1837)</b>
2.1. Th ơ trữ tình và các b n trả ường ca phương Nam. C m h ng công dânả ứ
trong th Puskin. Thi pháp ch nghĩa lãng m n qua trơ ủ ạ ường ca <i>Người tù</i>
<i>Capca</i>, <i>Đoàn người Digan</i>.
2.2. Ti u thuy t th ể ế ơ <i>Epghenhi Onheghin</i> - ti u thuy t hi n th c (đ cể ế ệ ự ặ
đi m th lo i, đ c đi m c t truy n - k t c u, ki u nhân v t ể ể ạ ặ ể ố ệ ế ấ ể ậ <i>con người</i>
<i>th aừ</i> )
2.3. Truy n ng n - s kh i đ u c a truy n ng n hi n th c.ệ ắ ự ở ầ ủ ệ ắ ệ ự
<b>N i dung ộ</b> <b>3. N.V.Gogol (1809-1852) </b>
3.1. Quan ni m v hài k ch c a Gogol. Phân tích hài k ch ệ ề ị ủ ị <i>Quan thanh tra </i>
trên các phương di n đ c tr ng cái hài, k t c u, nhân v t, ý nghĩa xãệ ặ ư ế ấ ậ
h i-t tộ ư ưởng.
3.2. <i>T p truy n Peterburgậ</i> <i>ệ</i> và c u trúc cái kỳ o, cái hài. Lãng m n vàấ ả ạ
hi n th c trong sáng tác Gogol.ệ ự
3.3. Ti u thuy t ể ế <i>Nh ng linh h n ch tữ</i> <i>ồ</i> <i>ế</i> . Đ c đi m th lo i. Hình tặ ể ể ạ ượng
tác gi . Hình tả ượng nhân v t. Vai trị các tr tình ngo i đ trong k t c uậ ữ ạ ề ế ấ
<i>Nh ng...ữ</i>
3.4<i>. Th g i Gogolư ử</i> c a Belinxki và v n đ th gi i quan c a nhà vănủ ấ ề ế ớ ủ
<b>N i dung ộ</b> <b>4. F.M.Dostoevsky (1821-1881)</b>
4.1. <i>Bút ký dướ ầi h m</i> – “khúc nh p đ ” cho sáng tác Dostoevsky. “Conậ ề
ngườ ướ ầi d i h m” - ki u nhân v t đ c bi t trong sáng tác Dostoevsky.ể ậ ặ ệ
Hình tượng / bi u tể ượng “h m t i” trong truy n.ầ ố ệ
4.2. <i>T i ác và tr ng ph tộ</i> <i>ừ</i> <i>ạ</i>. Ki u nhân v t (nhân v t t tể ậ ậ ư ưởng, c u trúcấ
hình tượng) và ki u c t truy n (các tình hu ng th thách, l a ch n,ể ố ệ ố ử ự ọ
“ngưỡng”...trong ti u thuy t)...ể ế
4.3. <i>Anh em nhà Karamazov </i>- ti u thuy t “ể ế t ng k t” c a Dostoevsky; sổ ế ủ ự
th hi n các ch đ và t tể ệ ủ ề ư ưởng quan tr ng nh t c a sáng tácọ ấ ủ
Dostoevsky. H th ng nhân v t. Đ c đi m c t truy n - k t c u...ệ ố ậ ặ ể ố ệ ế ấ
4.4. Bakhtin v ề Dostoevsky.
<b>N i dungộ</b> <b> 5. L.N.Tolstoy (1828-1910) </b>
5.1. <i>Chi n tranh và hồ bìnhế</i> . Ý nghĩa tiêu đ . Th lo i (“ti u thuy t-ề ể ạ ể ế
dòng ch y” - N.Gei, “ti u thuy t-s thi” - A.V.Tritrerin, A.A.Xaburov...).ả ể ế ử
“T tư ưởng nhân dân” và “t tư ưởng gia đình” trong tác ph m. “L ch s ”ẩ ị ử
và “cá nhân”, “cái chung” và “cái riêng” trong ti u thuy t. Nhân v t (ki uể ế ậ ể
nhân v t “tìm đậ ường”). Đ c tr ng c a “c t truy n đi tìm chân lý”. Đ cặ ư ủ ố ệ ặ
tr ng “phép bi n ch ng tâm h n” c a Tolxtoy. ư ệ ứ ồ ủ
5.2. <i>Anna Karenina</i>. Th lo i (“ể ạ ti u thuy t c a s tìm ki m”ể ế ủ ự ế
-V.Sklovxki, “ ti u thuy t c a s k t thúc” - N.Gei). Đ c đi m k t c uể ế ủ ự ế ặ ể ế ấ
hai tuy n Anna và Levin. H th ng nhân v t. “ế ệ ố ậ S l n l n khái ni m” vàự ẫ ộ ệ
“ ánh sáng c a tình yêu” trong nh ng tìm ki m tinh th n c a Levin. Hủ ữ ế ầ ủ ệ
th ng các n dố ẩ ụ mang tính khái ni m: “v c th m cu c đ i”, “m ng lệ ự ẳ ộ ờ ạ ưới
d i trá”, “con đố ường cu c s ng”, “gi c m cu c đ i”... “T tộ ố ấ ơ ộ ờ ư ưởng gia
đình” nh m t t tư ộ ư ưởng ngh thu t “tệ ậ ương đương” v i “t tớ ư ưởng nhân
dân” trong miêu t th i đ i kh ng ho ng.ả ờ ạ ủ ả
5.3. Bước ngo t trong th gi i quan c a Tolstoy. H c thuy t c a Tolxtoyặ ế ớ ủ ọ ế ủ
v đ o đ c. Tôn giáo nh là s nh n th c c a con ngu i v chính mìnhề ạ ứ ư ự ậ ứ ủ ờ ề
trong vi n c nh c a s vĩnh c u. Kito giáo nh là m t h c thuy t đ oễ ả ủ ự ử ư ộ ọ ế ạ
đ c v s hoà nh p cu c s ng riêng v i cu c s ng chung.ứ ề ự ậ ộ ố ớ ộ ố
5.4. <i>Ph c sinhụ</i> . Th lo i (“ti u thuy t-lu n đ ”, “ti u thuy t-thể ạ ể ế ậ ề ể ế ể
nghi m”...). M i liên h ệ ố ệ <i>cái chung – cái riêng</i> nh là tr c đ o đ c-tri tư ụ ạ ứ ế
h c c b n c a ti u thuy t. Đ c đi m c t truy n - k t c u (tình hu ngọ ơ ả ủ ể ế ặ ể ố ệ ế ấ ố
ra kh i s t n t i khép kín, cơ l p c a con ngỏ ự ồ ạ ậ ủ ười, s cân b ng khôngự ằ
b n v ng c a nh ng m t đ i l p trong th gi i và trong con ngề ữ ủ ữ ặ ố ậ ế ớ ười,
ph c sinh nh m t q trình ch khơng ph i k t qu ).ụ ư ộ ứ ả ế ả
<b>N i dung ộ</b> <b>6. A.P. Sekhov (1860-1904) </b>
6.1. Sekhov trong b i c nh văn h c Nga 20 năm cu i th k (th lo iố ả ọ ố ế ỷ ể ạ
m i, t ng l p đ c gi m i...). Hai giai đo n trong sáng tác Sekhovớ ầ ớ ộ ả ớ ạ :
trước và sau 1888.
6.2. Ch đ c a sáng tác Sekhovủ ề ủ : nh ng con ngữ ười bình thường trong
cu c s ng bình thộ ố ường. “Tơi mu n v t ki t t ng gi t máu nô l trongố ắ ệ ừ ọ ệ
6.3. Nhân v t c a Sekhovậ ủ
6.4. K thu t truy n Sekhov. Vai trò c a ỹ ậ ệ ủ <i>m ch ng mạ</i> <i>ầ</i> trong truy n. Đ cệ ặ
đi m c a nh ng ể ủ ữ <i>k t thúc m .ế</i> <i>ở</i>
6.5. Nh ng cách tân k ch c a Sekhov so v i k ch Nga c đi n. Ki u nhânữ ị ủ ớ ị ổ ể ể
v t m i (ậ ớ “con người bình thường nh t”) và đ c đi m h th ng các vaiấ ặ ể ệ ố
di n (“phi trung tâm hóa”). “Tr tình hóa” k ch. M i liên h gi a vănễ ữ ị ố ệ ữ
xuôi và k ch Sekhov (h v n đ chung, m i tị ệ ấ ề ố ương quan gi a văn b n vàữ ả
m ch ng m văn b n).ạ ầ ả
<i><b>1.7.</b></i> <b>H c liọ</b> <b>ệu</b>
<b>1.7.1.</b> <i><b>H c li u b</b><b>ọ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ắ</b><b>t bu c</b><b>ộ</b></i>
[1]. A.X.Puskin, <i>Th tr tình ơ ữ</i> (nhi u ngề ười d ch), Nxb.VH, 1999 (sinhị
viên đ c các bài ọ <i>T do, G i Saadaev, Ngự</i> <i>ử</i> <i>ười tù, Ánh m t tr i c a banặ</i> <i>ờ ủ</i>
<i>ngày đã t t, Ngắ</i> <i>ười gieo gi ng t do trên đ ng v ng, G i bi n, Cây Ansaố</i> <i>ự</i> <i>ồ</i> <i>ắ</i> <i>ử</i> <i>ể</i>
và m t vài bài th tình t ch n).ộ ơ ự ọ
[2]. A.X.Puskin, <i>Epghênhi Onheghin,</i> Thái Bá Tân d ch, H, 1987.ị
[3]. A.X.Puskin, <i>Truy n ng nệ</i> <i>ắ</i> , NXB. C u v ng, M, 1985 (sinh viên tầ ồ ự
ch n m t/m t vài truy n).ọ ộ ộ ệ
[4]. N.Gogol, <i>Quan thanh tra,</i> Vũ Đ c Phúc d ch, Nxb.VH, 1963. ứ ị
[5]. N.Gogol, <i>B c chân dungứ</i> , Văn Hoàng, Ph m Th y Ba d ch, Nxb.VHạ ủ ị
1971.
[6]. N.Gogol, <i>Nh ng linh h n ch t,ữ</i> <i>ồ</i> <i>ế</i> Hoàng Thi u S n d ch, Nxb.VHế ơ ị
1965.
[7]. F.Dostoievsky, <i>T i ác và tr ng ph tộ</i> <i>ừ</i> <i>ạ</i> , Cao Xuân H o, Cao Xuân Phạ ổ
d ch, Nxb.VH, 2000. ị
[8]. F.Dostoievsky, <i>Anh em nhà Karamazov</i>, Ph m M nh Hùng d ch,ạ ạ ị
Nxb.VH, 2000.
[9]. L.Tolstoy, <i>Chi n tranh và hồ bìnhế</i> , Cao Xn H o d ch, Nxb.VHạ ị
2001.
[10]. L.Tolstoy, <i>Anna Karenina</i>, Nh Ca, Dị ương Tường d ch, Nxb.VH,ị
2002.
[11]. L.Tolstoy, <i>Ph c sinhụ</i> , Vũ Đình Phịng, Phùng ng d ch, Nxb.H iị ộ
nhà văn.
[12]. Sekhov, <i>Tuy n t p truy n ng nể ậ</i> <i>ệ</i> <i>ắ</i> , Phan H ng Giang, Cao Xuân H oồ ạ
d ch, Nxb.VHTT, 2001 (sinh viên t ch n m t/m t vài truy n).ị ự ọ ộ ộ ệ
[13]. A.Sekhov, <i>Tuy n t p k chể</i> <i>ậ</i> <i>ị</i> , Nh Ca, Lê Phát, Dị ương Tường d ch,ị
Nxb.Văn hóa (sinh viên đ c Vọ ườn anh đào)
[14]. Giáo trình<i> L ch s Văn h c Ngaị</i> <i>ử</i> <i>ọ</i> (Đ H ng Chung, Nguy n Kimỗ ồ ễ
Đính ch biên...), Nxb.GD 1997 (sinh viên đ c các ph n liên quan đ nủ ọ ầ ế
n i dung môn h c).ộ ọ
[15]. M.Bakhtin. <i>Nh ng v n đ thi pháp Doxtoiepxkiữ</i> <i>ấ</i> <i>ề</i> , Tr n Đình S , L iầ ử ạ
Nguyên Ân, Vương Trí Nhàn d ch, Nxb.GD, 1998.ị
<b>1.7.2.</b> <i><b>H c li u t</b><b>ọ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ham kh o</b><b>ả</b></i>
[1]. Đào Tu n nh, ấ Ả <i>Cách tân ngh thu t c a Sêkhôpệ</i> <i>ậ</i> <i>ủ</i> , T/c NCVH
8/2004.
[2]. Đào Tu n nh, ấ Ả <i>A.Tsekhov và Nam Cao- nhìn t góc đ thi phápừ</i> <i>ộ</i> , T/
c NCVH 4/2005.
[3]. Belinxki. <i>Th g i Gogolư ử</i> , T/C VHNN 5/2002.
[4]. Ph m Vĩnh C , ạ ư <i>Gogol -Th c m nh n m t th gi i ngh thu tử ả</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i> <i>ế ớ</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i> , T/
C VHNN 5/2002.
[5]. Đ ng Th H nh, Lê H ng Sâm, ặ ị ạ ồ <i>Văn h c lãng m n và hi n th cọ</i> <i>ạ</i> <i>ệ</i> <i>ự</i>
<i>phương Tây th k XIXế ỷ</i> , Nxb. ĐH&THCN, Hà N i 1985 ộ
[6]. Đ Đ c Hi u, ỗ ứ ể <i>Thi pháp hi n đ i, ệ</i> <i>ạ</i> Nxb. H i nhà văn, 2000;ộ
[7]. Nguy n Huy Hoàng, ễ <i>Tìm hi u thi pháp truy n ng n Gogolể</i> <i>ệ</i> <i>ắ</i> , Nxb.
ĐHQG 2001.
[8]. Nguy n Trễ ường L ch, ị <i>L.N.Tônxtôi</i>, Nxb. ĐH&THCN, 1986.
[9]. Lê Nguyên Long, <i>V quan ni m cái kỳ o và văn h c kỳ o trongề</i> <i>ệ</i> <i>ả</i> <i>ọ</i> <i>ả</i>
<i>nghiên c u văn h cứ</i> <i>ọ</i> , T/c NCVH s 9/2006.ố
[10]. Vương Trí Nhàn. <i>Ch t nhân b n trong Sêkhôp ấ</i> <i>ả</i> (bài gi i thi u trongớ ệ
Sekhôp tuy n t p tác ph m)ể ậ ẩ , Nxb.VH, 1999.
[11]. Tr n Th Phầ ị ương Phương, <i>Ti u thuy t hi n th c Nga th k 19ể</i> <i>ế</i> <i>ệ</i> <i>ự</i> <i>ế ỷ</i> ,
Nxb. KHXH 2005.
[12]. Nguy n Thu Th y, ễ ủ <i>Đi tìm ý nghĩa nh ng motip hình tữ</i> <i>ượng l p l iặ ạ</i>
<i>trong sáng tác Puskin nh ng năm cu i đ iữ</i> <i>ố ờ</i> , T/c VH s 8/2002.ố
[13]. Stefan Zweig. <i>Suy t s ng đ ng c a L.Tônxtôiư ố</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> , Nguy n Dễ ương
Kh d ch, ư ị Nxb.VHDT, 1999.
[14]. Stefan Zweig. <i>Ba b c th yậ</i> <i>ầ</i> –<i> Doxtoiepxki, Balzac, Dickenx, </i>Nguy nễ
Dương Kh d ch, Nxb.GD, 1996.ư ị
[15]. <i>150 thu t ng văn h c, ậ</i> <i>ữ</i> <i>ọ</i> L i Nguyên Ân biên so n, Nxb. ĐHQG,ạ ạ
1999.
<b>1.8. Hình th c t ch c d y h cứ ổ</b> <b>ứ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<i><b>1.8.1. L ch trình chung</b><b>ị</b></i>
N i dungộ
Hình th c t ch c d y h c môn h cứ ổ ứ ạ ọ ọ
<b>T ngổ</b>
Lên l pớ
Th cự
hành
Tự
h cọ
Lí
thuyế
t
Bài
t pậ
Th oả
lu nậ
1. B c tranh khái quátứ
văn h c Nga ọ TK XIX 2 0 0 0 0 <b>2</b>
2. A.X.Puskin