Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

nguyên lý kế toán ftu chương 4 báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 43 trang )

Chương

Báo cáo tài chính

4
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chương
• Khái niệm và ý nghĩa
• Yêu cầu, ngun tắc lập và trình
bày báo cáo tài chính
• Hệ thống báo cáo tài chính (Chuẩn
mực kế tốn số 21)
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Standards
Comparison
1. Kháifor
niệm
BCTC
K.Niệm: Là báo cáo kế tốn
cung cấp các thơng tin về tình
hình tài chính, tình hình kinh
doanh và các luồng tiền của một
doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu


hữu ích cho số đông những
người sử dụng trong việc đưa ra
các quyết định kinh tế.

Để đạt mục
đích này BCTC
phải cung cấp
những thông
tin của một
doanh nghiệp
về:

1 Tài sản
2 Nợ phải trả
3 Vốn chủ sở hữu
4 Doanh thu, thu nhập
khác, chi phí, lãi và lỗ
5 Các luồng tiền

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

2. Ý

ý
nghÜa
nghĩa BCTC


• Cung cấp thơng tin khái qt,
tổng hợp nhất về tình hình tài
chính, về kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
• Cho phép kiểm tra, phân tích,
đánh giá;
• Giúp các đối tượng sử dụng
thông tin đưa ra các quyết
định.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

3. Yêu cầu nguyên tắc lập và
trình bày báo cáo tài chính (1)
• u cầu:
– Trung thực…
…và hợp lý
– Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế tốn
phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế
toán nhằm đảm bảo cung cấp thơng tin thích
hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của
người sử dụng và cung cấp được các thông
tin đáng tin cậy.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>


3. Yêu cầu nguyên tắc lập và
trình bày báo cáo tài chính (2)
• Ngun tắc lập và trình bày báo cáo
tài chính:
– Hoạt động liên tục;
– Cơ sở dồn tích;
– Nhất quán;
– Trọng yếu và tập hợp;
– Bù trừ;
– Có thể so sánh.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4. Hệ thống báo cáo tài chính

a. Phân loại:

Theo mức độ khái quát

Theo cấp quản lý

Theo mức độ tiêu chuẩn

b. Hệ thống báo cáo tài chính DN:

Bảng cân đối kế tốn,

Báo cáo kết quả KD


Bảng lưu chuyển tiền tệ

Bảng Thuyết Minh báo cáo tài chính
Các BC này được lập khi kết thúc quý (BCTC giữa niên độ)
hay khi kết thúc năm tài chính (BCTC năm).
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4. Hệ thống báo cáo tài chính
Thơng
tin
cần
thiết
cho
người
sử
dụng

Thơng tin về: Nguồn
vốn, SD vốn

Bảng cân đối kế
tốn

Thơng tin về: Kết
quả kinh doanh


Báo cáo kết quả
kinh doanh

Thông tin về: Vốn
bằng tiền

Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.1. Bảng cân đối kế toán
Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng
hợp, phản ánh tổng qt tồn bộ giá trị
tài sản hiện có và nguồn hình thành tài
sản đó của doanh nghiệp tại một thời
điểm nhất định, dưới biểu hiện giá trị.

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.1.1. Đặc điểm
• Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị.
• Phản ánh “tình hình tài chính của DN” ở một
thời điểm nhất định:

– Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát;
– Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đó;
– Giá trị mà chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.1.2. Nội dung


Tài sản và Nguồn vốn.
– Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn
chủ sở hữu.
– Theo chiều dọc hoặc chiều ngang
– Các yếu tố bắt buộc khác:




Tên của đơn vị kế tốn.
Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế
tốn”
Ngày lập báo cáo.

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>


Các yếu tố
của bảng cân
đối kế toán

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.1.3.
Các
yếu
tố
của
bảng
Classified Balance Sheet
CĐKT
Tài sản
1. Tài sản ngắn hạn
2. Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư TC dài hạn
Tài sản dài hạn khác

Nguồn vốn
1. Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn

Nợ dài hạn

2. Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
Nguồn kinh phí và quỹ khác

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

thứctrỡnh
kế toán
4.1.4.Đẳng
Phng
k toỏn
Vn CSH

=

Ti sn

Tai sn

-

N phi tr

N phi tr
& Vốn CSH


12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.1.5 Phương pháp lập
• Nguồn số liệu:
– Bảng cân đối kế toán kỳ trước
– Số dư cuối kỳ của các TK kế tốn.

• Phương pháp lập:
– Cột đầu kỳ: lấy số liệu của bảng cân đối kế
toán cuối kỳ trước;
– Cột cuối kỳ: căn cứ vào số dư cuối kỳ của
các tài khoản kế toán để xây dựng các chỉ
tiêu tương ứng.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Lưu ý
• TK 412, 413, 421 nếu có số Dư Có thì
ghi dương, Dư Nợ thì ghi âm.
• TK 131 có dư Có thì phản ánh vào chỉ
tiêu “Trả trước của người mua” phần
Nguồn vốn;
• TK 331 có dư Nợ thì phản ánh vào chỉ
tiêu “Trả trước cho người bán” phần

Tài sản.
• Một số TK điều chỉnh giảm (TK dự
phịng và TK khấu hao) có số dư bên
Có thì SDCK được phản ánh vào bên
Tài sản dưới dạng số âm.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Tính chất cân đối của BCĐKT
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh bao giờ cũng
ảnh hưởng ít nhất đến 2 khoản mục khác
nhau trên Bảng cân đối kế toán, bao gồm
4 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến
các đối tượng kế toán thuộc phần tài sản
của doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com

/>

Phân tích BCĐKT
• Chỉ số về khả năng thanh tốn:
- Hệ số thanh toán ngắn hạn
- Hệ số thanh toán nhanh
- Hệ số thanh tốn tức thời
• Chỉ tiêu cơ cấu nợ:
- Tỷ lệ nợ/Tài sản

- Tỷ lệ vốn CSH/Tài sản
• Vốn lưu động rịng
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.2. Báo cáo kết quả kinh doanh
• Khái niệm:
• Là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình
và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt
động của DN chi tiết cho các hoạt động
chính và các hoạt động khác;
• Tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh
nghiệp về các khoản thuế và các khoản
khác.
12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

4.2.1. Kết cấu: 3 phần
• - Báo cáo lãi lỗ;
• - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà
nước về các khoản thuế và các nghĩa vụ
khác;
• - Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn
thuế, được miễn giảm.

12/19/2019

CuuDuongThanCong.com

/>

Phần 1: Báo cáo lãi lỗ, mẫu
B02-DN.
• Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QDBTC ngày 20 tháng 03 năm 2006
• Kết cấu: ứng với các chỉ tiêu có các mã
số, số kỳ này, số kỳ trước và số luỹ kế.
• Cách lập: Căn cứ vào các tài khoản loại
5, 6, 7, 8, 9.

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Phần 1: Lãi lỗ, mẫu B02-DN
(tiếp)












Tổng Doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về BH và CCDvụ
Doanh thu HĐ tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ HĐKD

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Phần 1: Lãi lỗ, mẫu B02-DN
(Tiếp)







Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Tổng lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập DN phải nộp

Lợi nhuận sau thuế

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

Cách lập báo cáo kết quả
hoạt động KD – phần Lãi, Lỗ
TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
TK 511, 512

TK 632

K/C GV hàng bán

TK641,642,
635,811
K/C Chi phí bán hàng

Kết chuyển DTT

TK 515, 711
K/C doanh thu tài chính và thu
nhập bất thường

Chi phí quản lý
TK 333 (4)

TK 421


TK 421
K/C Lãi

Thuế thu nhập

Kết chuyển Lỗ

12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>

So sánh BCĐKT và BCKQKD
Doanh thu/
Thu nhập

Các số liệu tích lũy từ khi
DN bắt đầu hoạt động

Chi phí

TK của
BCKQKD
mang tính tạm
thời

Khơng có
SDCK


12/19/2019
CuuDuongThanCong.com

/>
Xác định KQKD

TK của
BCĐKT là các
TK thường
xun

Vốn CSH

Nợ phải trả

Tài sản


×