A. Các kiến thức thường sử dụng là:
+ Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức:
a
b
ab
;
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”.
+ Bất đẳng thức: a c b d
(BĐT: Bunhiacopxki);
a
b
c
d
2
2
2
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
+
a
b
a
2
a
b
c
d
.
; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab
b
0.
+ Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Nếu y a f ( x ) thì min y = a khi f(x) = 0.
2
Nếu
2
y
a
f (x)
thì max y = a khi f(x) = 0.
+ Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2).
C. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI
Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC
Bài tốn 1: Tìm GTNN của các biểu thức:
a)
A
4x
2
4x
11
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
c)
C
x
2
2x
y
2
4y
7
Giải:
a)
A
4x
2
4x
11
4x
2
2
4x
1
10
Min A = 10 khi
x
2x
1
1
10
10
.
2
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36
-36
Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5.
c)
C
x
2
2x
y
2
4y
7
= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2
Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
1
2
Bài tốn 2: Tìm GTLN của các biểu thức:
a) A = 5 – 8x – x2
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
Giải:
a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21
21
Max A = 21 khi x = -4.
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
= -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7
= -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7
7
Max B = 7 khi x = 1,
1
y
.
2
Bài tốn 3: Tìm GTNN của:
a) M x 1 x 2 x 3
b)
x
4
2
N
2x
1
3 2x
1
2
Giải:
a)
M
x
1
x
Ta có:
2
x
x
1
3
x
x
4
4
x
1
4
x
x
1
4
x
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x)
x
2
x
3
x
2
3
x
x
2
3
x
b)
N
2x
Đặt
1
t
2
x
3
.
2
2
3 2x
2x
1
2
2x
thì t
1
1
3 2x
1
2
0
Do đó N = t2 – 3t + 2 =
(t
3
2
)
1
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
N
4
t
0
t
2
N
1
4
khi
t
3
2
2x
1
3
2
2x
Do đó
.
4
3
1
3
3
x
2
2
2x
1
5
4
3
2
2
x
4
0 hay
x
3
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x)
Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi
0 hay 1
x
1
4
2
Vậy min
1
N
5
x
4
hay
1
x
4
.
4
Bài toán 4: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3.
Giải:
M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2
x
2
y
2
2
x
2
2
y
xy
2
1
M
2
2
2
(x
2
1
(x
2
x
2
y )
2
y
2
2
2
y )
2
x2 + y2 + 2xy = 1
Ngoài ra: x + y = 1
2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1
=> 2(x2 + y2) ≥ 1
Do đó
x
2
y
1
2
và
x
2
y
2
1
2
Ta có:
M
1
(x
2
x
2
2
y )
và
(x
2
2
1
2
y )
2
Do đó
M
1
1
y
1 1
.
2 2
M
2
và dấu “=” xảy ra
x
y
4
1
4
1
2
Vậy GTNN của
M
1
x
4
y
1
2
Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2.
Giải:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
[(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0
x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2
(x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2
Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2
Suy ra:
t2 – 3t + 1 ≤ 0
3
t
2
2.
3
.t
9
5
4
4
2
0
2
t
3
5
2
4
5
2
3
t
2
5
2
5
5
2
3
t
3
t
2
3
2
5
2
Vì t = x2 + y2 nên :
GTLN của x2 + y2 =
3
5
2
GTNN của x2 + y2 =
3
5
2
Bài toán 6: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = a + b + c – ab – bc – ca.
Giải:
P = a + b + c – ab – bc – ca
Ta có:
= (a – ab) + (b - bc) + (c – ca)
= a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì
0
a,b, c
1
)
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0
Vậy GTNN của P = 0
Theo giả thiết ta có: 1 – a
0; 1 – b
0; 1 – c
0;
(1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc
P = a + b + c – ab – bc – ac 1 a b c 1
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý
0
0;1
Vậy GTLN của P = 1.
Bài toán 7: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1.
Tìm GTLN và GTNN của x + y.
Giải:
Ta có: (x + y)2 + (x – y)2
2(x2 + y2)
Mà
(x + y)2
(x + y)2
x2 + y2 = 1
(x + y)2
2
4
x
- Xét
x
y
y
2
2
x
x
2
2
x
Dấu “=” xảy ra
- Xét
y
y
y
x
x
y
x
y
2
y
2
2
2
Dấu “=” xảy ra
x
x
Vậy x + y đạt GTNN là
y
2
2
2
2
x
2
y
y
.
2
Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2
27.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx.
Giải:
Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2
2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx
0
(x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 +2(xy + yz + zx)
x+y+z
3(x2 + y2 + z2)
0
81
9 (1)
x2 + y2 + z2
Mà xy + yz + zx
27 (2)
Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx
36.
Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3.
Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2
P
A
A
2
B
(A
1)
2
Vì B
27
B
2
B
2
1
1
B
2
-14
P
1
2
-14
2
Vậy min P = -14 khi
x
x
Hay
x
13; y
13; z
y
2
z
y
1
2
1
z
2
27
.
Bài toán 9:
Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y =
10
. Tìm giá trị của x và y
để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy.
Giải:
Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1
Đặt t = xy thì:
5
x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t
x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100
P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101
Do đó:
= (t4 – 8t2 + 16) + 10(t2 – 4t + 4) + 45 = (t2 – 4)2 + 10(t – 2)2 + 45
P
45
và dấu “=” xảy ra
Vậy GTNN của P = 45
x+y=
x+y=
10
10
và xy = 2.
và xy = 2.
Bài tốn 10:
Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x2 + y2.
Giải:
y=2–x
Ta có: x + y = 2
Do đó: A = x2 + y2 = x2 + (2 – x)2
= x2 + 4 – 4x + x2
= 2x2 – 4x + 4
= 2( x2 – 2x) + 4
= 2(x – 1)2 + 2
2
Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1.
Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT PHÂN THỨC
Bài tốn 1:
Tìm GTLN và GTNN của:
4x
y
x
3
2
.
1
Giải:
* Cách 1:
y
4x
x
3
2
2
4x
1
x
Ta cần tìm a để
Ta phải có:
ax
a
ax
2
4x
2
3
a
1
3
a
là bình phương của nhị thức.
a
'
4
a (3
a)
1
0
a
4
4x
4
- Với a = -1 ta có:
y
4x
x
3
1
1
x
2
x
2
(x
1
1
x
6
2)
2
1
2
y
1.
Dấu “=” xảy ra khi x = -2.
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
- Với a = 4 ta có:
y
4x
3
x
-4 x
4
1
2
4x
x
2
1
(2 x
4
1
Dấu “=” xảy ra khi x =
x
1
2
1)
2
4
1
.
2
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
.
2
* Cách 2:
Vì x2 + 1
0 nên:
y
4x
x
2
3
yx
2
4x
y
3
0
(1)
1
y là một giá trị của hàm số
- Nếu y = 0 thì (1)
(1) có nghiệm
3
x
4
- Nếu y
0 thì (1) có nghiệm
'
4
y( y
y
1
0
y
4
0
1
y
4
3)
0
(y
hoặc
y
1
0
y
4
0
1) ( y
4)
0
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
.
2
Bài tốn 2: Tìm GTLN và GTNN của:
x
A
x
2
2
x
1
x
1
.
Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm:
x
a
x
2
2
x
1
x
1
(1)
2
1
Do x2 + x + 1 = x2 + 2. .x +
2
Nên (1)
1
3
4
4
ax2 + ax + a = x2 – x + 1
x
1
3
2
4
0
(a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2)
Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0.
Trường hợp 2: Nếu a
1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là
là:
7
0
, tức
(a
1)
2
4(a
(3 a
1) ( a
1) ( a
3)
1)
0
(a
1
0
a
1
2a
3(a
2 )( a
1
2a
2)
0
1)
3
Với
1
a
hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là
3
Với
1
a
(a
1)
a
2(a
1)
2 (1
x
1
a)
thì x = 1
3
Với a = 3 thì x = -1
Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có:
GTNN của
1
A
khi và chỉ khi x = 1
3
GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1
Bài toán 3:
a) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
A
(a
b
1) ( a
2
4
2
b )
a
.
b
1
1
1
2m
n
3
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa
. Tìm GTLN của B = mn.
Giải:
a) Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2
a
2
b
2
A
2
(a
2
a b
b
2
2ab
1) ( a
2
2
(vì ab = 1)
4
2
b )
a
2(a
b
4
1)
b
a
2
(a
b
a
4
Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và
a
4
Ta có: (a + b) +
a
Mặt khác:
Suy ra:
a
A
2
b
(a
2
(a
b
2
4
b ).
a
ab
a
)
(a
b)
b
.
b
4
b
2
4
b
4
b
)
(a
b)
2
4
2
8
b
Với a = b = 1 thì A = 8
Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1.
b) Vì
1
1
1
2m
n
3
nên trong hai số m, n phải có ít nhất một số dương. Nếu có một trong
hai số là âm thì B < 0. Vì ta tìm GTLN của B = mn nên ta chỉ xét trường hợp cả hai số
m, n cùng dương.
8
1
1
1
2m
n
3
Ta có:
3(2 m
n)
N* nên n – 3
Vì m, n
2mn
(2 m
3)( n
-2 và 2m – 3
3)
9
-1.
Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra:
2m
+
3
n
3
9
2m
+
3
n
1
3
3
2m
+
1
3
n
m
2
n
12
m
3
n
6
9
3
1
và B = mn = 2.12 = 24
và B = mn = 3.6 = 18
m
6
n
4
và B = mn = 6.4 = 24
Vậy GTLN của B = 24 khi
m
2
n
12
hay
m
6
n
4
Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu
thức:
x
A
2
x
y
2
.
y
Giải:
Ta có thể viết:
x
A
2
y
x
2
x
2
2 xy
y
x
y
y
Do x > y và xy = 1 nên:
(x
A
y)
2
x
2.
x
y
2
.
2
Dấu “=” xảy ra
x
A
(x
2
y)
x
2 xy
x
2 xy
y
2
y
y
x
x
y
y
2
2
x
x
y
y
2
2
2
y
x
y
2
x
y
2
2
Từ đó:
2 xy
x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có:
Vì x > y
A
2
x
(x
y)
2
4
(x
y)
2
(Do x – y > 0)
y
3
2
x
Vậy GTNN của A là 3
y
xy
x
2
1
1
y
2
1
x
hay
2
Bài tốn 5: Tìm GTLN của hàm số:
1
y
1
y
x
2
1
.
x
1
Giải:
Ta có thể viết:
1
y
x
2
1
x
2
1
x
1
3
2
4
9
2
Thỏa điều kiện xy = 1
2
2
Vì
x
1
3
3
2
4
4
. Do đó ta có:
y
4
. Dấu “=” xảy ra
x
3
Vậy: GTLN của
4
y
tại
1
.
2
1
x
3
2
Bài tốn 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức:
f (t )
1
t
.
4t
Giải:
Ta có thể viết:
f (t )
1
t
4t
4t
Vì t > 0 nên ta có:
2t
1
(2t
2
1)
4t
f (t )
Dấu “=” xảy ra
2
4t
(2t
4t
1)
2
1
4t
1
1
0
1
t
2
Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại
1
t
.
2
Bài tốn 7: Tìm GTNN của biểu thức:
2
t
g (t )
2
t
1
.
1
Giải:
Ta có thể viết:
t
g (t )
t
2
2
1
2
1
1
t
2
1
2
g(t) đạt GTNN khi biểu thức
t
Ta có: t2 + 1
đạt GTLN. Nghĩa là t2 + 1 đạt GTNN
2
1
min (t2 + 1) = 1 tại t = 0
1
min g(t) = 1 – 2 = -1
Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0.
Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của
biểu thức:
1
E
1
3
x (y
z)
1
3
y (z
3
x)
z (x
.
y)
Giải:
Đặt
a
1
;b
x
Do đó:
1
1
;c
y
z
1
1
x
y
1
abc
1
xyz
a
b
x
y
(a
b ).x y
Tương tự:
x
y
c (a
b)
y + z = a(b + c)
z + x = b(c + a)
10
1
E
x
1
.
3
1
(y
z)
1
3
(z
x)
a
c
b (c
a)
c
c
a
1
.
3
(x
y)
1
a
2
b
2
c
2
c .
c)
b
z
3
b .
a (b
b
1
1
3
a .
Ta có:
y
1
.
3
c(a
b)
b
3
a
b
c
c
y
z
a
a
b
(1)
2
Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z
x
a
b
y
z
c
2
y
a
z
x
z
;b
x
2
Khi đó,
a
VT
y
x
;c
2
b
c
a
2
y
a
z
b
x
z
x
b
c
c
2x
1
y
x
1
z
x
1
z
y
3
2
x
y
2
x
z
2
y
z
2
y
x
y
2y
z
2z
1
1
1
3
3
2
2
Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có:
a (a
b
b
c)
b (a
c
a
b
c
2
b
c)
c (a
a
2
c
b
a
2
a
c)
3
b
b
c
(a
b
c)
2
3
3
abc
3
3
E
b
c
c
a
a
b
2
3
GTNN của E là
2
2
2
khi a = b = c = 1.
2
Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 = 1
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
2x
3y
.
a
2x
y
(*).
2
Giải:
Từ
2x
3y
a(2x+y+z) = 2x+3y
a
2x
y
2
2ax + ay + 2a – 2x +3y = 0
2(a – 1)x + (a – 3)y = -2a (1)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a – 3)
Ta có: 4a2 = [2x(a-1)+y(a-3)]2 ≤ (4x2+y2).[(a-1)2+(a-3)2]
=>
4a
2
(a
Do đó ta có:
4a
1)
2
(a
2
2a
(a
2
3)
1)
8a
2
2
(vì 4x2+y2 = 1)
(a
10
3)
0
2
a
a
2
2
2a
4a
1
5
a
0
11
2
6a
9
(a
1) ( a
5)
a
5
0
a
1
0
(Vì a + 5 > a – 1)
0
* Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2
Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0
1
a
5
y=1
(x; y) = (0;1)
* Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 – 1)x + (-5 – 3)y = -2(-5)
12 x
8y
10
6x
4y
5
6x
y
5
4
2
Thay vào (*) ta được:
4x
6x
2
5
1
4
100 x
2
60 x
9
0
3
x
4
y
10
5
Vậy GTLN của a là 1 khi x = 0; y = 1.
GTNN của a là -5 khi
3
x
4
; y
10
.
5
Bài toán 10:
Giả sử x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: x + y = 1.
Hãy tìm gái trị nhỏ nhất cảu biểu thức:
2
2
M=
1
x
1
y
x
y
Giải:
2
2
Ta có: M =
1
x
1
y
x
=
x
y
1
2
x
2
2
y
1
2
y
x
= 4 + x2 + y2 +
2
y
2
x y
2
2
2
4
2
x
2
y
2
1
1
2
x y
2
Vì x, y > 0 nên ta có thể viết:
2
x
y
0
x
y
2
xy
1
Mà x + y = 1 nên 1
2
1
xy
2
2
x y
xy
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x
2
(1)
16
1
y
2
Ngoài ra ta cũng có:
(x
y)
2(x
2
2
0
x
2
y )
2
(x
y
2
y)
2 xy
2
2(x
2(x
2
2
2
y )
2
y )
1
2 xy
x
2
3
( x; y )
y
2
(vì x + y = 1)
12
4
;
10
5
x
2
1
2
y
(2)
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x
1
y
2
Từ (1) và (2) cho ta:
M
4
2
(x
1
2
y ) (1
2
x y
Do đó:
)
2
1
4
(1
25
16)
2
2
25
M
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đồng thời ở (1) và (2) cùng xảy ra dấu “=” nghĩa là khi
x
y
1
2
Vậy GTNN của
25
M
khi và chỉ khi
x
1
y
2
.
2
* Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO CĨ CHỨA CĂN THỨC.
Bài tốn 1: Tìm GTLN của hàm số:
y
x
2
4
.
x
Giải:
* Cách 1:
Điều kiện:
x
2
0
4
x
0
2
x
4 (* )
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: (ac + bd)2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Chọn
a
x
2;c
1; b
4
x;d
1
a
b
c
d
với
(a2 + b2)(c2 + d2)
.
2
x
4
Ta có:
2
y
2
x
y
y
2
2
2
x
4
4
2
4
y
x
x
.2
0
y
x
2
4
x
x
* Cách 2:
y
x
2
4
4
x
. 1
4
x
x
2
1
2
2
Vậy GTLN của y là 2 tại x = 3.
Ta có:
2
2
2
Vì y > 0 nên ta có:
Dấu “=” xảy ra
2
x
x
13
2
3
(Thỏa mãn (*))
Điều kiện:
x
2
0
4
x
0
2
x
4
Vì y > 0 nên y đạt GTLN khi và chỉ khi y2 đạt GTLN.
Ta có:
y
Do
x
cho ta:
2
2
(x
2
x
y
4
x
2
x
2
0
4
x
0
2
x)
2
(x
2
(x
2 )( 4
x)
y
2
2
2
(x
2 )( 4
x)
nên áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số khơng âm
4
2 )( 4
Do đó
2
2)
(4
2
4
x)
2
x
x
4
Dấu “=” xảy ra
x
3
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy GTLN của hàm số y là 2 tại x = 3.
Bài tốn 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
y
3
x
1
4
Giải:
a) GTLN:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số:
(3; 4) và ( (
x
1;
5
x)
ta có:
2
y
2
(3 .
<=>
y
x
2
=> y
1
4. 5
x)
2
(3
2
2
4 ).
2
1
5
x
100
100
10
x
Dấu “=” xảy ra <=
1
5
3
=> x =
x
61
x
hay
x
1
5
9
4
x
16
(thỏa mãn điều kiện)
25
Vậy GTLN của y là10 khi x =
61
25
* b) Gía trị nhỏ nhất:
Ta có: y =
=3 x 1
Đặt: A =
=> A
2
3
x
5
x
1
4
x
1
5
5
5
x
x
3
x
1
3
5
x
5
x
x
thì t2 = 4 + 2
x
1
5
x
và dấu “=” xảy ra khi x = 1 hoặc x = 5
Vậy y 3 . 2 + 0 = 6
14
4
5
x (1
x
5)
.
Dấu “=” xảy ra khi x = 5
Do đó GTNN của y là 6 khi x = 5
Bài toán 3: GTNN của y là 6 khi x = 5
Tìm GTNN của biểu thức: M =
2
x
1994
(x
1995)
2
Giải:
2
M=
x
1994
(x
1995)
Áp dụng bất đẳng thức:
a
M=
x
x
1994
=> M
x
x
1995
1994
1995
=
2
b
x
1994
a
b
1994
x
x
1995
ta có:
1995
x
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1994) . (1995 – x)
<=> 1994
x
0
1995
Vậy GTNN của M = 1 1994
x
1995
Bài tốn 4:
Tìm GTNN của B = 3a + 4
1
a
với -1
2
a
1
Giải:
B = 3a + 4
1
a
2
5
3
a
16
5
5
2
1
a
25
Và áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số không âm cho ta
2
3
3
5
a
16
5
5
2
1
a
5
9
5
16
2
5
25
=> B
a
5
2
25a
2
41
25a
2
1
a
25
2
2
5
2 25
=> Do đó B
a
5
và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.
3
5
<=> a =
16
1
a
2
3
5
25
Vậy GTNN của B = 5 <=> a =
3
5
Bài toán 5:
15
Tìm GTNN của biểu thức:
3
A=
2
2x
2
x
7
Giải:
Điều kiện:
2x
x
2
7
<=> -(x-1)2 + 8
2
2
1
2
x
2
x
2x
1
8
0
2
x
0
1
x
0
2
2
2
1
8
2
2
1
Với điều kiện này ta viết:
2x
x
2
2
7
=> 2 +
x
2x
1
2
x
8
7
2
8
2x
2
2
2
x
2
7
2
8
2
2
1
Do đó:
1
2
1
2x
x
Vậy A
3
2
2
7
2
1
2
2
1
2
1
và dấu “=” xảy ra <=> x -1 = 0
2
<=> x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
3
Vậy GTNN của A =
2
1
x
1
2
Bài tốn 6:
5
Tìm GTNN của biểu thức: A =
3x
1
x
2
Giải:
Điều kiện: 1 – x2 > 0 <=> x2 < 1 <=> - 1 < x < 1
=> A > 0 => GTNN của A A2 đạt GTNN.
2
2
Ta có: A =
5
3x
25
2
1
x
2
Vậy GTNN của A = 4 khi
30 x
1
x
9x
x
2
2
2
3
1
5x
x
2
16
3
5
Bài toán 7: Cho x > 0 ; y = 0 thỏa mãn x + y
16
1
16
Tìm GTNN của biểu thức: A =
x
1
x
2
Giải:
Điều kiện: 1 – x2
0
1
x
1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si hai số: x2
1
2
Ta có: x2 + 1 – x2 2 x 1 x
2
<=> 1
2
A
2
0
và 1 – x2
x
1
x
0
2
1
A
2
Vậy GTLN của A =
1
2
khi x =
2
2
hay x =
2
2
Bài tốn 8:
Tìm GTLN của biểu thức: y =
x
1996
1998
x
Giải:
Biểu thức có nghĩa khi 1996
Vì y
0
x
1998
với mọi x thỏa mãn điều kiện 1996
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
2 x 1 9 9 6 1 9 9 8 x ( x 1 9 9 6 ) (1 9 9 8
x)
x
1998
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 1996 = 1998 – x
<=> x = 1997
Do đó y2
4
y
2
Vậy GTLN của y là 2 khi x = 1997
Bài tốn 9:
Cho 0 x 1 . Tìm GTLN của biểu thức y = x +
2 1
x
Giải:
Ta có:
y
x
2 1
x
=x+2
1
1
x
2
Vì 0
x
1
nên 1 – x
0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si đối với 2 số:
1
2
17
và (1 – x) cho ta:
y
x
1
2
1
x
1
x
2
1
3
x
2
1
Dấu “=” xảy ra <=>
2
1
x
1
x
2
2
3
Vậy GTLN của y là
tại x =
2
1
2
Bài tốn 10:
Cho M = a 3 4
Tìm TGNN của M
a
1
a
15
8
a
1
Giải:
M=
a
=
a
=
3
1
4
4
a
1
a
1
a
15
4
a
8
1
8
2
a
1
a
1
a
1
16
2
2
a
1
4
Điều kiện để M xác định là a – 1
a 1 2
a 1 4
Ta có: M
0
a
1
Đặt x = a 1 điều kiện x 0
Do đó: M = x 2 x 4
Ta xét ba trường hợp sau:
1) Khi x 2 thì x 2
x 2
2 x
Và x 4
x 4
4 x
=> M = 2 – x + 4 – x = 6 – 2x 6 2 .2 2
Vậy x < 2 thì M 2
2) Khi x 4 thì x 2 x 2 và x-4 =x-4
=> M =
x
2
x
4
Vậy x > 4 thì M
3) Khi 2 < x < 4 thì
2x
6
2 4
6
2
2
x
2
x
và
2
x
4
4
x
=> M = x – 2 + 4 – x = 2 (không phụ thuộc vào x)
Trong trường hợp này thì: 2
a
1
4
<=> 4
a
1
<=> 5
a
17
16
Cả ba trường hợp cho ta kết luận:
GTNN của M = 2 tương ứng với:
5
a
17
18
D. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1:
Tìm GTNN của biểu thức: A = (2x – 3)2 – 7 với x
hoặc x
3
1
.
Gợi ý:
- Xét 2 trường hợp: x ≥ 3 và x ≤ -1
- Kết luận: Min A = 2 <=> x = 3
Chú ý: Mặc dù A = (2x – 3)2 – 7
7
. Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi x =
3
nhưng
2
giá trị không thỏa mãn x
, không thỏa mãn x
1
3
. Do đó khơng thể kết luận được
GTNN của A bằng – 7.
Bài 2:
Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình:
x2 – (2m – 1) x + (m – 2) = 0
Tìm các giá trị của m để
2
x1
có giá trị nhỏ nhất
2
x2
Gợi ý:
= 4(m - 1 )2 + 5 > 0. Phương trình đã cho có nghiệm với mọi m theo hệ thức Vi-ét,
ta có:
2
x1
2
x2
( x1
x2 )
2
2 x1 x 2
(2m
1)
2
2(m
2)
4m
2
6m
5
2
=
=> Min (
2m
2
x1
3
11
11
2
4
4
2
x2
11
4
với m =
3
4
Bài toán 3:
Cho x, y là hai số thỏa mãn: x + 2y = 3. Tìm GTNN của E = x2 + 2y2
Gợi ý:
Rút x theo y và thế vào E
19
Bài tốn 4:
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A = x2 + y2
Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn: x2 + y2 – xy = 4
Gợi ý:
Từ x2 + y2 – xy = 4 <=> 2x2 + 2y2 – 2xy = 8
<=> A + (x – y)2 = 8
<=> Max A = 8 khi x = y
2x2 + 2y2 = 8 + 2xy
Mặt khác:
<=> 3A = 8 + (x + y)2
8
=> A
min A =
3
8
8
khi x = - y
3
Bài toán 5:
Cho x, y thỏa mãn: x2 + 4y2 = 25.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: M = x + 2y.
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức: Bunhiacôpxki
(x +2y)2
<=>
x
(x
2
2
4y )
2y
(12 + 12) = 50
50
50
Vậy Max M =
M
5
khi x =
50
50
5
; y
2
Min M = -5
5
khi x = -
2
2
2
5
;y=-
2
2
2
Bài tóan 6:
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: xy = 1. Tìm GTLN của biểu thức:
x
A=
x
4
y
y
2
x
2
y
4
Gợi ý:
Từ (x2 – y)2
0
x
4
y
2
2
2x y
x
=>
x
4
x
y
2
2
2x y
1
2
20
y
Tương tự:
y
1
4
x
2
2
x
=> A
1
=> Max A = 1 khi
y
2
y
2
x
xy
x
1
Bài tóan 7:
Tìm GTNN của biểu thức:
A=
x
Gợi ý:
B= x
2 1
1
x
1
1
1
x
x
2 1
x
1
Min B = 2 khi - 1
1
x
0
Bài tốn 8: Tìm GTNN của biểu thức:
B = (x – a )2 + (x – b)2 + (x – c)2 với a, b, c cho trước.
Gợi ý:
2
2
Biểu diễn B =
3. x
a
b
c
a
2
b
2
c
a
2
3
3
2
=> GTNN của B = (a2 + b2 + c2) -
b
a
b
c
3
Bài tốn 9: Tìm GTNN của biểu thức:
P = x2 – 2xy + 6y2 – 12x + 3y + 45
Gợi ý:
Biểu diễn P = (x – 6 – y)2 + 5(y – 1)2 + 4
Vậy Min P = 4 khi y = 1 ; x = 7
Bài tốn 10: Tìm GTLN của biểu thức:
E = – x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y – 3
Gợi ý:
Biểu diễn E = 10 – (x – y – 1)2 – 3 (y – 2)2
21
c
y
1
=> GTLN của E = 10 y = 2 ; x = 3
Bài tốn 11: Tìm GTLN của biểu thức: P =
2x
4y
Biết x, y, z là các biến thỏa mãn : x2 + y2 + z2 = 169
Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki
Max P = 65 khi
x
y
2
4
z
5
x
26
y
52
5
5
13
z
5
5
Bài tốn 12:
Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A =
x
2
1
x
8
b) B =
3x
c) C =
Với x
x
x
0
2
Với mọi x
2
2
2
1
2
Với mọi x
1
Gợi ý:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ta:
5
A = (x + 2) +
8
b) B =
3x
c) C =
2
2
4
(vì
2
2x
1
x
2
4
x
2
5
1
3x
2
4
1
2
)
2
2
1
Min C = - 1 khi x = 0
1
Bài tốn 13:
Tìm GTNN của biểu thức A =
x
2
2x
x
2000
2
;(x
22
0)
5
z
Gợi ý:
A=
2000 x
2
2 2000 x
=
2000)
2
2
2000 x
2000)
2
1999 x
2000 x
1999
1999
2000
2000
1999
Vậy Min A =
(x
2
2000 x
(x
2
2000
2
2
Khi x = 2000
2000
Bài tốn 14:
Tìm GTNN của biểu thức:
P=
4x
4
16 x
3
56 x
x
2
2
80 x
2x
356
5
Gợi ý:
Biểu diễn P = 4 ( x
2
2x
256
5)
x
2
64
2x
(áp dụng BĐT Côsi)
5
=> Min P = 64 khi x = 1 hoặc x = -3
Bài tốn 15:
2
x
Tìm GTNN của A =
4x
4
với x > 0
x
2
x
B=
x
2
x
C=
x
2
x
D=
với x > 1
1
2
x
1
1
(1
với x > 0
x) 1
x
x
E=
1
F=
5
x
với 0 < x < 1
x
x
2
2
x
với x > 1
1
Gợi ý:
A = x+
4
4
2
x
x
4
4
(vì x > 0)
8
x
=> Min A = 8 khi x = 2
B=
x
2
1
x
1
2
(x
1
1)
1
2
x
2
4
(vì x > 1)
1
=> Min B = 4 <=> x = 2
C=
(x
2
x
x
2
1)
x
1
1
2
x
x
2
2
x
x
1
2
1
23
1
D = (1 + x)
1
1
2
x .2 .
x
E=
F=
5
1
x
x
1
5x
=
5x
x
x
2
2
x
x
1
3
=> Min F =
2
1
1
x
2
2
1
2
5 1
x
2
x
2
2
x
5
1
1
3
5 1
x
1
2
2
1
x
x
1
(vì x > 0)
4
x
5
x
2
x
x
x
1
1
2
khi x = 3.
2
Bài 16: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P=
2
8x
x
6 xy
2
y
2
Gợi ý:
P=9-
(y
x
P=9-
2
(x
x
2
3x)
y
1
2
2
3 y)
2
y
1
9
2
Bài 17: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y = 10
Tìm GTNN của biểu thức S =
Gợi ý: S =
1
1
x
y
x
=
y
1
1
x
y
10
xy
x (1 0
x)
S có GTNN <=> x(10-x) có GTLN <=> x = 5.
=> GTNN của S =
2
khi x = y = 5.
5
Bài 18: Tìm GTNN của biểu thức:
E=
x
2
x
1
x
2
x
1
Gợi ý:
Ta có E > 0 với mọi x
Xét E2 = 2 (x2 + 1 +
x
4
x
2
1)
4
=> Min E = 2 khi x = 0
24
2
5
5
Bài 19: Cho a và b là hai số thỏa mãn: a
3
; a+b
5
Tìm GTNN của biểu thức S = a2 + b2
Gợi ý:
a+ b 5
=> 132
2a
2b
10
3a
2
3a
2b
13 a
2
2b
b
13
(vì a
3)
2
=> Min S = 13
Bài 20:
Cho phương trình: x2 - 2mx – 3m2 + 4m – 2 = 0
Tìm m để cho x x đạt GTNN.
1
2
Gợi ý:
'
(2m
1)
2
1
phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt x1; x2.
0
định lý vi-ét ta có:
x1
x2
2m
x1 . x 2
3m
Do đó
2
4m
2
2
x1
x2
GTNN của
x1
4m
2
4
4
là 2 khi m =
x2
m
2
R
1
2
Bài 21:
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
y = x 1 x 2 ...
x
1998
Gợi ý:
y=
Ta có:
1x
x
1
x
2
x
998
1
x
x
x
1998
1997
x
1998
x
2
x
1997
+ …+
nhỏ nhất bằng 1997 khi x
nhỏ nhất bằng 1995 khi x
1999
nhỏ nhất bằng 1 khi x
x
998
x
999
1; 1 9 9 8
2 ;1 9 9 7
9 9 9;1 0 0 0
Vậy y đạt GTNN bằng 1 + 3 + …+ 1997
Số các số hạng của 1 + 3 + … + 1997 là (1997 – 1) : 2 + 1 = 999
Vậy Min y = 9992 khi 999
x
1000
25
Theo