Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và ma tran thi học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.49 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO DI LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GUNG RÉ
Môn : Vật lý 9
Đề chính thức (Đề gồm 3 trang)
Thời gian : 45 phút
Họ tên : ……………………………………………………………….Lớp:9….
Ngày KT : …………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 :
Một dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở là 16

được gập đôi thành một dây
dẫn mới có chiều dài
2
l
.Điện trở của dây dẫn mới này là :
A.
4


B.
32

C.
8

D.
16



Câu 2 :
Hệ thức của đònh luật Jun-Len xơ là :
A.
Q=IRt
B.
Q=I
2
Rt
C.
Q=IR
2
t
D.
Q=I
2
R
2
t
Câu 3 :
Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U=6V thì cường độ dòng điện chạy qua
dây dẫn dẫn đo được là 0,3A .Điện trở của dây dẫn đó là :
A.
R = 2


B.
R = 18

.

C.
R = 20


D.
R = 1,8

Câu 4 :
Ta có thể tăng lực từ của nam châm điện bằng cách :
A.
Tăng cường độ dòng điện chạy qua
ống dây
B.
Tăng số vòng của ống dây
C.
Vừa tăng cường độ dòng điện vừa
tăng số vòng của ống dây
D.
Cả ba phương án trả lời đều đúng
Câu 5 : Hệ thức biểu thò mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l , tiết diện S
của dây dẫn và với điện trở suất
ρ
của vật liệu làm dây dẫn là :
A.
l
R
S
ρ
=
B.

l
R
S
ρ
=
.
C.
S
R
l
ρ
=
.
D.
lS
R
ρ
=
.
Câu 6 :
Điều kiện xuất hiện dòng điện trong cuộn dây dẫn kín là :
A.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây nhiều
B.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây không thay đổi
C.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây ít

D.
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây thay đổi
Câu 7 :
Điện trở của vật dẫn làđại lượng đặc trưng cho :
A.
Tính cản trở dòng điện của vật .
B.
Tính cản trở hiệu điện của vật .
C.
Tính cản trở electron của vật .
D.
Tính cản trở điện lượng của vật .
Câu 8 :
Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì :
1
A.
Dùng nhiều điện dễ gây ô nhiễm môi
trường
B.
Như vậy sẽ giảm b t chi phí cho gia ớ
đình và dành nhiều điện năng cho sản
xuất
C.
Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô
ích càng lớn và càng tốn kém cho gia
đình và cho xã hội .
D.
Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy
hiểm tới tính mạng con người

Câu 9 :
Hai điện trở R
1
=20

,R
2
=30

, được mắc song song với nhau .Điện trở tương
đương của đoạn mạch là:
A.
R
tđđđ
= 50


B.
R
tđđđ
= 12


C.
R
tđđđ
= 30


D.

R
tđđ
= 20


Câu 10 :
Tại một điểmM trong không gian có từ trường khi :
A.
Một vật nhẹ đến gần M bò hút về phía
M
B.
Một thanh đồng để gần M bò đẩy ra xa
M
C.
Một kim nam châm đặt tại M bò quay
lệïch khỏi hướng Nam-Bắc đòa lý
D.
Một kim nam châm đặt tại M bò nóng
lên .
II.Tự Luận (5 điểm)
Câu 11 (0.5 đ) :Hình vẽ bên cho biết chiều
dòng điện chạy qua các vòng dây.
Hãy xác đònh chiều của các đường sức
từ và tên các từ cực của ống dây
Câu 12(1 đ) : Hãy xác đònh chiều của lực điện từ (hình a) và tên cực của nam châm (hình b)
Sử dụng dữ kiện sau :
Giữa hai điểm A và B có một hiệu điện thế không đổi 18V ,người ta mắc nối tiếp hai điện
trở R
1
=6


R
2
=12

.Trả lời câu 13,14
Câu 13 (1 đ): Tính điện trở tương đương ;cường độ dòng điện mạch chính và hiệu điện thế hai
đầu mỗi điện trở.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2
N
S

I
Hình a
e
I
F
Hình b
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Câu 14 (0.5 đ) : Tính công suất tiêu thụ của mạch.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Cũng dữ kiện trên ta mắc thêm đèn
Đ (12V-6W) vào mạch như hình vẽ .
Trả lời câu 15,16,17.
Câu 15 (0.5 đ) :Giải thích ý nghóa các con số ghi trên bóng đèn
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 16 (0.75 đ) :Tính điện trở của đèn khi sáng bình thường và điện trở tương đương của mạch
khi đó.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 17 (0.75 đ) Thay R
2
bằng một biến trở ghi con chạy 144

-2A như hình vẽ.Hãy xác đònh
điện trở của biến trở tham gia vào mạch để đèn Đ sáng bình thường.
.......................................................................

..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.............................

3
R
2
R
1
Đ
A B
A
B
R
1
R
b
Đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -2011
Mạch nội dung
Cấp độ nhận thức

Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Đònh luật ôm
cho các đoạn
mạch.Điện trở –
Biến trở
(11 tiết)
4(câu
3,5,7,9,)
2
1(câu 1) 2(câu
13,17)
2
7 (5KQ -2TL )
4 (2.5 ; 2 )
Công –Công
suất điện – Đònh
luật Jun Len –
An toàn điên
(9 tiết)
1(câu 2)
0.5
1(câu 8)
0.5
1(câu 15 )
0.5
2(câu
14,16)
1

5 (2KQ – 3TL )
2.5(1;1.5 )
Nam châm –Từ
trường – Lực
điện từ –động cơ
điện 1 chiều –
hiện tượng cảm
ứng điện từ
(11 tiết )
3(câu
4,6,10)
1.5
2(câu
11,12)
1.5
5(3KQ – 2TL )
3 (1.5 ; 1.5 )
Tổng
8
4
2
1
3
2
4
3
17(10KQ – 7TL )
10(5;5)
Thời gian 1ph /1câu KQ ;
Điểm 5 –5 , 0,5 đ / 1câu KQ ; Tỉ lệ 4-3-3

4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×