Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

giao an so hoc ca nam 210

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.55 KB, 210 trang )

Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

y son: 17/08/2008
Tit 1: TP HP . PHN T CA TP HP
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp
trong toỏn hc v trong i sng.
+ HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho
trc.
+ HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn. Bit s dng kớ hiu
; .
- K nng: Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp
hp.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Phn mu, phiu hc tp in sn bi tp, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp cng
c.
- Hc sinh:
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: DN Dề HS CHUN B DNG HC TP,
SCH V CN THIT
- GV gii thiu ni dung chng I nh
SGK.
Hot ng 2: CC V D
- GV cho HS quan sỏt H1 SGK v gii
thiu cỏc VD nh SGK.
- GV ly thờm mt s vớ d ngay trong


trng, lp.
- Cho HS ly thờm cỏc vớ d.
1. Cỏc vớ d:
SGK.
- Tp hp nhng chic bn trong lp hc.
- Tp hp cỏc cõy trong sõn trng.
- Tp hp cỏc ngún tay ca bn tay.
Hot ng 3: CCH VIT V CC K HIU
- GV a ra cỏch vit, kớ hiu, khỏi nim phn
t.
- GV gii thiu cỏch vit tp hp nh chỳ ý
trong SGK.
- Hi: Hóy vit tp hp B cỏc ch cỏi a, b, c ?
Cho bit cỏc phn t ca B ?
- Gi HS lờn bng.
- Hi: S 1 cú l phn t ca tp hp A khụng
? Tng t s 5 ?
2) Cỏch vit. Cỏc kớ hiu:
- Dựng ch cỏi in hoa t tờn cho tp hp.
- VD: Tp hp cỏc s t nhiờn < 4:
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}.
0 ;1 ;2 ; 3 l cỏc phn t ca tp hp A.
* Chỳ ý: SGK.
B = {a, b, c}.
1 A ; 5 A .
GV: Phan Văn Sơn
Page 1
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:


Sè häc
6

- Cho HS đọc chú ý trong SGK.
- GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng 2
cách: liệy kê, chỉ ra tính chất đặc chưng.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong
SGK.
- GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp A, B
như SGK.
- Cho HS làm ?1 ; ?2 theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng chữa.
* Cách viết tập hợp:
SGK.
- Minh hoạ A, B:
?1. Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ
hơn 7.
C
1
: D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C
2
: D = {x ∈ N ; x < 7}.
2 ∈ D ; 10 ∈ D .
?2. M = {N ; H; A; T; R; G}.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
- Cho HS làm tại lớp bài tập 3, 5.
- Phiếu học tập in bài 1 ; 2; 4 . HS làm bài
tập vào phiếu. GV thu, chấm.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học kĩ phần chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 1 đến 8 <3, 4 SBT>.
Ngày soạn: 18/08/2008
Tiết 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+ HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu



, biết viết
số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 5.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 2
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

- Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong

SGK về cách viết tập hợp.
- Làm bài tập 7 <3 SBT>.
HS2: Nêu cách viết một tập hợp ?
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3
và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh họa A
bằng hình vẽ.
Hoạt động 2: TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N*
- Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
- GV giới thiệu tập hợp N.
- Hãy cho biết các phần tử của tập N ?
- GV nhấn mạnh: Các số tự nhiên được
biểu diễn trên tia số.
- GV đưa mô hình tia số và yêu cầu HS
mô tả lại tia số.
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia số.
- GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm
biểu diễn số a trên tia số là điểm a.
- GV giới thiệu tập N*.
- GV đưa ra bài tập củng cố (bảng phụ).
Điền kí hiệu vào dấu "..." "
12 ... N
4
3
... N ; 5 ... N*
5 ... N ; 0 ... N* ; 0 ... N.
- Tập hợp các số tự nhiên:
N = {0 ;1 ;2 ; ...}.
- Biểu diễn trên tia số.
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí

hiệu là N*.
N* = {1 ;2 ; 3; 4 ; ..}.
Hoặc N* = {x ∈ N/ x ≠ 0}.
Hoạt động 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (15 ph)
- Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu
hỏi:
So sánh 2 và 4
Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia
số.
- GV giới thiệu tổng quát.
- GV giới thiệu kí hiệu:

;

.
- Cho HS làm bài tập:
Viết tập hợp A = {x ∈ N/ 6 < x

8}
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
A = {6 ; 7 ; 8}.
- GV giới thiệu tính chất bắc cầu:
- Hỏi: Tìm số liền sau của 4 ; số 4 có mấy
* Tổng quát: Với a, b ∈ N, a < b hoặc b >
a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b
a

b : a < b hoặc a = b
b


a : a > b hoặc b = a.
* Tính chất bắc cầu:
a < b ; b < c thì a < c.
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 3
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

s lin sau ?
- GV gii thiu: Mi s cú mt s lin sau
duy nht.
Tng t vi s lin trc.
- Hai s t nhiờn liờn tip hn kộm nhau
my n v ?
- Yờu cu HS lm ? trong SGK.
- GV nhn mnh:
Tp hp cỏc s t nhiờn cú vụ s phn
t.
HS c phn d, e.
?. 28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101.
Hot ng : LUYN TP - CNG C
- Cho HS lm bi tp 6, 7 SGK.
Hot ng nhúm bi tp 8, 9 <8>.
Hot ng 5: HNG DN V NH
- Hc k bi trong SGK + v ghi.
- Lm bi tp 10 <8> v bi tp 10 n 15 <4, 5 SBT>.

Ngy son: 19/08/2008
Tit 3: GHI S T NHIấN
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn. Hiu
rừ trong h thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ.
+ HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30.
+ HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn.
- K nng:
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Bng ph . Bng cỏc ch s, bng phõn bit s v ch s, bng cỏc s La Mó t 1
30.
- Hc sinh: ễn tp cỏc kin thc lp 5.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C ( 7 ph )
HS1: Vit tp hp N , N*.
Lm bi tp 11 <5 SBT>.
- Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x
m x N*
A = {0}.
HS2: Vit tp hp B cỏc s t nhiờn khụng
vt quỏ 6 bng 2 cỏch.
GV: Phan Văn Sơn
Page 4
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6


Biểu diễn B trên tia số.
- Làm bài tập 10 <8 SBT>.
Hoạt động 2: SỐ VÀ CHỮ SỐ (10 ph)
- Gọi HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên.
- Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ? Là
những số nào ?
- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số
tự nhiên.
- Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự
nhiên.
- Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
số ? Lấy ví dụ.
- GV nêu chú ý SGK phần a.
- GV lấy VD số 3895 như SGK.
- Hãy cho biết các chữ số của số
3895 ?
- Cho HS làm bài tập 11 <10>.
Chữ số 0 1 2 3 4 5 ...
đọc là không một hai ba bốn năm
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1 ; 2 ; 3 ... chữ
số.
VD: SGK.
* Chú ý:
SGK.
Hoạt động 3: HỆ THẬP PHÂN (10 ph)
- Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong
hệ thập phân.
- Yêu cầu HS làm ? trong SGK.
Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những

giá trị khác nhau.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
= 2 . 100 + 2 . 10 + 2
ab = a . 10 + b
abc = a . 100 + b . 10 + c.
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d.
?. - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là:
999 .
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là: 987.
Hoạt động 4: CÁCH GHI SỐ LA MÃ (10 ph)
- GV giới thiệu đồng hồ ghi 12 số La Mã ;
Yêu cầu HS đọc.
- GV giới thiệu 3 chữ số La Mã để ghi các
số đó.
- Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc biệt.
- Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền nhau
3. Chú ý:
I V X
1 5 10

IV : 4 IX : 9
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 5
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6


không quá 3 lần.
- Yêu cầu HS viết các số La Mã từ 1 đến
10.
- Hoạt động nhóm: Viết số La Mã từ 1 đến
30.
VI : 6 XI : 10.
Hoạt động 5: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (6 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 12, 13, 14.
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học bài theo SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 16, 17 ... 21 <5, 6 SBT>.
Ngày soạn: 25/08/2008
Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô
số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm
hai tập hợp bằng nhau.
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là một tập hợp
con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một
tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu ⊂ và ∅.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và ⊂.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 ph )
- HS1: + Chữa bài tập 19 SBT.

+ Viết giá trị của số abcd trong hệ
thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ
số.
- HS2: + Làm bài tập 21 SBT.
+ Cho biết mỗi tập hợp viết được có
bao nhiêu phần tử ?
Hoạt động 2: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP (8 ph)
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 6
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

- GV nêu VD về tập hợp như SGK.
- Cho biết mỗi tâph hợp trên có bao nhiêu
phần tử ?
- Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2.
- GV giới thiệu: A là tập hợp các số tự
nhiên x : x + 5 = 2 thì tập hợp A không có
số tự nhiên nào. (phần tử ). A là tập hợp
rỗng.
- Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý và ghi nhớ trong
SGK.
- Cho HS làm bài tập 17 SGK.
VD: A = {5} → có 1 phần tử.
B = {x , y} → có 2 phần tử.

C = {1 ; 2 ; 3 ; ... ; 100} → có 100 ptử
N = {0 ; 1 ; 2 ...} → có vô số phần tử.
?1. D có 1 phần tử.
E có 2 phần tử.
H có 11 phần tử.
?2. Không có số tự nhiên nào mà
x + 5 = 2.
- Kí hiệu tập hợp rỗng : ∅ .
* Chú ý: SGK.
* Ghi nhớ: SGK.
Hoạt động 3: TẬP HỢP CON (15 ph)
- Cho HS vẽ hình 11 SGK.
- GV vẽ hình lên bảng, dùng phấn màu viết
hai phần tử x , y.
- Hãy viết các tập hợp E , F ?
- Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp
E và F ?
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B ?
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK.
- GV giới thiệu kí hiệu:
- Cho HS làm ?3.
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 <13>.
E = {x, y}
F = {x ; y ; c , d}.
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập
hợp F.
⇒ Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
* Định nghĩa SGK.

Kí hiệu: A là tập hợp con của B.
A ⊂ B hoặc B ⊃ A.
(A chứa trong B ; B chứa A).
?3. M ⊂ A ; M ⊂ B.
B ⊂ A ; A ⊂ B.
A và B là hai trường hợp bằng nhau:
A = B.
Hoạt động 4LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (13 ph)
- Yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử của
một tập hợp.
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 7
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

- Khi no tp hp A l tp hp con ca tp
hp B ?
- Khi no tp hp A bng tp hp B ?
- HS lm bi tp 16 , 18 , 20 SGK.
Hot ng 5: HNG DN V NH
- Hc bi.
- Lm bi tp: 29 33 <7 SBT>.
Ngy son: 26/08/2008
Tit 5: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp (Lu ý cỏc trng hp phn t ca mt
tp hp c vit di dng dóy s cú quy lut).

+ Vn dung kin thc toỏn hc vo mt s bi toỏn thc t.
- K nng: Rốn k nng vit tp hp, vit tp hp con ca mt tp hp cho trc, s dng ỳng,
chớnh xỏc cỏc kớ hiu ; ; .
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Phn mu, bng ph.
- Hc sinh: ễn tp cỏc kin thc c.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C ( 6 ph )
- Mi tp hp cú th cú bao nhiờu phn
t ? Tp hp rng l tp hp nh th no ?
- Cha bi tp 29 SBT.
HS2: Khi no tp hp A c gi l tp
hp con ca tp hp B ?
- Cha bi tp 32 <7>.
Hot ng 2: LUYN TP (38 ph)
Dng 1: Tỡm s phn t ca mt s tp
hp cho trc:
- Cho HS lm bi tp 21 <14>.
- GV gi ý: A l tp hp cỏc s t nhiờn t
8

20.
- GV hng dn cỏch tỡm s phn t ca
tp hp A nh SGK.
- a ra cụng thc tng quỏt.
- HS lờn bng lm phn b.
- GV yờu cu HS lm bi tp 23 theo
nhúm. Gi i din nhúm lờn trỡnh by.
Bi 21:

A = {8 ; 9 ; 10; ... ; 20}.
Cú: 20 - 8 + 1 = 13 phn t.
TQ: Tp hp cỏc s t nhiờn t a

b cú
: b - a + 1 phn t.
B = {10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99}.
Cú: 99 - 10 + 1 = 90 phn t.
Bi 23:
GV: Phan Văn Sơn
Page 8
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

- Gi HS nhn xột.
Dng 2: Vit tp hp - Vit mt s tp hp
con ca tp hp cho trc :
- Bi 22:
- GV a bi 36 lờn bng ph.
- HS ng ti ch tr li:
Dng 3: Toỏn thc t:
- GV a bi 25 SGK lờn bng ph.
- Gi mt HS vit tp hp A v B.
- Tp hp cỏc s chn t s chn a n s
chn b cú:
(b - a) : 2 + 1 (phn t).
- Tp hp cỏc s l t m n n cú:

(n - m) : 2 + 1 (phn t).
D = {21 ; 23 ; 25 ; ... ; 99}
Cú: (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phn t)
E = {32 ; 34 ; 36 ; ... 96}.
Cú: (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (phn t).
Bi 22:
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}.
c) A = {18 ; 20 ; 22}.
d) B = {25 ; 27 ; 29 ; 31}.
Bi 36:
1 A (ỳng) ; {1} A (Sai) ;
3 A (sai) ; {2 ; 3} A (ỳng);
Bi 24:
A N
B N
N* N.
Bi 25:
A = {In ụ ; Mianma ; Thai Lan ; Vit
Nam }.
B = {Singapo ; Brunõy ; Cm pu chia}.
Hot ng 3: HNG DN V NH (1 ph)
- Lm bi tp : 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 <SBT>.
Ngy son: 27/08/2008
Tit 6: PHẫP CNG V PHẫP NHN
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn, kt hp ca phộp cng, phộp nhõn s t
nhiờn ; tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu v vit dng tng
quỏt ca tớnh cht ú.
+ HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.

+ HS bit vn dng hp lớ cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo gii toỏn.
- K nng:
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Bng ph, phn mu
GV: Phan Văn Sơn
Page 9
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: GII THIU VO BI (1 ph)
Trong phộp cng v phộp nhõn cú mt
s tớnh cht c bn l c s giỳp ta tớnh
nhm nhanh.
ú l ni dung bi hụm nay.
Hot ng 2: TNG V TCH HAI S T NHIấN (15 ph)
- Hóy tớnh chu vi v din tớch ca mt sõn
hỡnh ch nht cú chiu di 32 m v chiu
rng bng 25 m.
- Nờu cụng thc tớnh chu vi v din
tớch ?
- Nu chiu di sõn l a, rng l b cụng
thc tng quỏt ?
- GV gii thiu thnh phn phộp tớnh cng
v nhõn nh SGK.
- GV a bng ph ?1. Yờu cu HS ng

ti ch tr li.
- Gi HS tr li ?2.
ỏp dng lm cõu b ?2.
- Nhn xột kt qu ca tớch ?
- Tỡm x da trờn c s no ?
VD:
Tớnh chu vi v din tớch hỡnh ch nht:
Chiu di: 32 m.
Chiu rng: 25 m.
Gii:
Chu vi hỡnh ch nht:
(32 + 25) . 2 = 114 (m).
Din tớch hỡnh ch nht:
32 ì 25 = 800 (m
2
)
Tng quỏt:
P = (a + b). 2
S = a . b
?1.
a 12 2 1 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
ab 60 0 48 0
?2. a) Tớch 1 s vi 0 thỡ bng 0.
Nu tớch ca hai tha s m bng 0
thỡ cú ớt nht mt tha s bng 0.
b) (x - 34) . 15 = 0
x - 34 = 0
x = 34.

Hot ng 3: TNH CHT CA PHẫP CNG V PHẫP NHN S T NHIấN (10 ph)
- GV treo bng tớnh cht phộp cng v
phộp nhõn.
- Gi HS phỏt biu thnh li.
- Yờu cu HS lờn bng lm bi tp.
- Phộp nhõn cỏc s t nhiờn cú tớnh cht
gỡ ?
* Tớnh cht giao hoỏn: a + b = b + a
* T/c kt hp: a + b + c = (a + b) + c.
VD: Tớnh nhanh:
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117.
- Phộp nhõn:
+ Giao hoỏn.
GV: Phan Văn Sơn
Page 10
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

+ Kt hp.
+ Tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn
vi phộp cng.
ỏp dng:
Tớnh nhanh:
4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37
= 3700.
87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64)

= 87 . 100 = 8700.
Hot ng 4:CNG C
- Phộp cng v phộp nhõn cú tớnh cht gỡ
ging nhau ?
- Lm cỏc bi tp 26.
- Lm bi tp 27 theo nhúm. Bi 27:
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457.
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269.
Hot ng 5: HNG DN V NH (2 ph)
- Lm bi tp 28 , 29 SGK ; 43 , 44 <SBT>.
- Chun b mỏy tớnh b tỳi.
Ngy son: 31/08/2008
Tit 7: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: + Cng c cho HS cỏc tớnh cht ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
+ HS bit vn dng mt cỏch hp lớ cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo
gii toỏn.
+ Bit s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi.
- K nng: Rốn luyn k nng vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh
nhanh.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Tranh v mỏy tớnh phúng to, tranh nh bỏc hc Gaux, mỏy tớnh.
- Hc sinh: Mỏy tớnh b tỳi.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C (7 ph)
- HS1: Phỏt biu v vit dng tng quỏt
tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng ?

Lm bi tp 28 <16>.
- HS2: Phỏt biu v vit dng tng quỏt
tớnh cht kt hp ca phộp cng.
GV: Phan Văn Sơn
Page 11
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

Lm bi tp 43 (a, b) SBT.
Hot ng 2: LUYN TP (33 ph)
- Yờu cu HS lm bi tp 31.
- GV gi ý: Kt hp cỏc s hng sao cho
c s trũn chc, trũn trm.
- GV yờu cu HS lm bi tp 32.
- HS c hng dn SGK ri vn dng.
- Cho bit ó vn dng tớnh cht no
tớnh nhanh ?
- Yờu cu HS lm bi tp 33.
- GV a tranh v mỏy tớnh b tỳi gii
thiu cỏc nỳt trờn mỏy.
- Hng dn HS s dng nh SGK.
- GV a tranh nh toỏn hc Gaux, gii
thiu qua v tiu s: Sinh 1777, mt 1855.
1. Dng tớnh nhanh:
Bi 31:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)

= 200 + 400 = 600.
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940.
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275.
Bi 32:
a) 996 + 45
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.
b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 200 + 35 = 235.
2. Dng tỡm quy lut dóy s:
Bi 33:
1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ;
89 ; 144 ; 233 ; 377 .
3. Dng s dng mỏy tớnh b tỳi:
Bi 34:
1364 + 4578 = 5942.
6453 + 1469 = 7922.
5421 + 1469 = 6890.
3124 + 1469 = 4593.
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.
4. Dng toỏn nõng cao:
Bi tp:
Tớnh nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33.
Tỡm ra quy lut ca dóy s:
T 26


33 cú: 33 - 26 + 1 = 8 s.
Cú 4 cp: Mi cp cú tng bng:
26 + 33 = 59.
GV: Phan Văn Sơn
Page 12
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

- Cho HS lm bi 50 <9 SBT>.
A = 59 . 4 = 236.
B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007.
B cú (2007 -1) : 2 = 1004 s.
B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
Bi 50:
S nh nht cú 3 ch s khỏc nhau
l: 102.
S ln nht cú 3 ch s khỏc nhau
l: 987.
102 + 987 = 100 + 2 + 987 = 1089.
Hot ng 3: CNG C (3 ph)
Nhc li cỏc tớnh cht ca phộp cng s t nhiờn. Cỏc tớnh cht ny cú ng dng gỡ trong
tớnh toỏn ?
Hot ng 4: HNG DN V NH (2 ph)
- Lm bi tp: 53 , 52 <9 SBT>.
35 , 36 <19 SGK>.
- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi.

Ngy son: 2/09/2008
Tit 8: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS bit vn dng tớnh cht giao hoỏn, kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s
t nhiờn ; tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh
nhanh.
+ HS bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn.
- K nng: Rốn k nng tớnh toỏn chớnh xỏc, hp lý, nhanh.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Tranh v phúng to cỏc nỳt ca mỏy tớnh b tỳi, mỏy tớnh b tỳi.
- Hc sinh: Mỏy tớnh b tỳi.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C (8 ph)
- HS1: Nờu cỏc tớnh cht ca phộp nhõn s
t nhiờn.
ỏp dng: Tớnh nhanh:
a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
b) 32 . 47 + 32 . 53.
- HS2: Cha bi tp 35 <19>.
GV: Phan Văn Sơn
Page 13
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (25 ph)
- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 <19>.

- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4
được không ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.
- Tương tự như phép cộng.
- Gọi 3 HS làm bài tập 38 <20>.
- GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài 39,
40.
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- Gọi các nhóm trình bày.
1. Dạng tính nhẩm:
Bài 36:
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân:
15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20
= 60.
Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2
= 30 . 2 = 60.
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3
= 100 .3 = 300.
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2
= 1000 . 2 = 2000
b) áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân với phép cộng:
Bài 37:
19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16
= 320 - 16 = 304.
46. 99 = 46. (100 - 1)
= 46 . 100 - 46 = 4600 - 46
= 4554.
35 . 98 = 35. (100 - 2)

= 3500 - 70 = 3430.
2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 38:
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000.
13 . 81 . 215 = 226395.
Bài 39:
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571.
142857 . 4 = 571428.
142857 . 5 = 714285.
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số
đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.
Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 14
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428.
Hoạt động 3: BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY (7 ph)
Bài 59 <10 SBT>. Bài 59 :
C
1

: ab . 101 = (10a +b) . 101
= 1010a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
= abab.
C
2
:
1b
101
ab
ab
abab
b) C
1
: abc . 7 . 11 . 13 = abc . 1001
= (100a + 10b + c) . 1001
= 100100a + 10010b + 1001c
= 100000a + 10000b + 1000c
+ 100a + 10b + c
= abcabc.
C
2
: abc
1001
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài 36 (b) ; 52 ; 53.
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 15

Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

Ngy son: 6/09/2008
Tit 9: PHẫP TR V PHẫP CHIA
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS hiu c khi no kt qu ca phộp tr l s t nhiờn, kt qu ca mt phộp
chia l mt s t nhiờn.
+ HS nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht v phộp chia cú
d.
- K nng: Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr, phộp chia tỡm s cha bit
trong phộp tr, phộp chia. Rốn tớnh chnh xỏc trong phỏt biu v gii toỏn.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Bng ph, phn mu.
- Hc sinh:
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C (7 ph)
- HS1: Cha bi tp 56 <SBT>: (a).
ó s dng nhng tớnh cht no ca
phộp toỏn tớnh nhanh.
Phỏt biu tớnh cht ú.
- HS2: Cha bi tp 61 <SBT>.
Hot ng 2: PHẫP TR HAI S T NHIấN (10 ph)
- Cú s t nhiờn x no m: 2 + x = 50 ?
6 + x = 50 ?
- GV khỏi quat v ghi bng cho hai s t

nhiờn a v b.
- GV gii thiu cỏch xỏc nh bng tia s.
- GV gii thớch 5 khụng tr c 6 vỡ khi
di chuyn bỳt t im 5 theo chiu ngc
chiu mi tờn 6 n v thỡ bỳt vt ra
ngoi tia s.
- Cho HS lm ?1.
- Yờu cu HS tr li bng ming.
Cho hai s t nhiờn a v b, nu cú s t
nhiờn x sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp tr
a - b = x.
?1.
a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a.
c) iu kin cú hiu a - b l a b.
Hot ng 3: PHẫP CHIA HT V PHẫP CHIA Cể D (22 ph)
- GV: Xột xem s t nhiờn x no m:
a) 3x = 12
b) 5x = 12 khụng ? (khụng cú giỏ tr no
ca x).
T 3x = 12
Cú x = 4 vỡ 4 . 3 = 12.
Ta cú phộp chia 12 : 3 = 4.
GV: Phan Văn Sơn
Page 16
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6


- GV khỏi quỏt v ghi bng.
- Cho HS lm ?2.
- HS tr li ming ?2.
- GV gii thiu phộp chia ht v phộp chia
cú d, nờu cỏc thnh phn ca phộp chia.
- Hi: Bn s: s b chia, s chia, thng,
s d cú quan h gỡ ?
- S chia cn cú iu kiờn gỡ ?
- S d cn cú iu kin gỡ ?
- Cho HS lm ?3.
- Cho HS lm bi 44 (a , d).
* Cho hai s t nhiờn a v b (b 0) nu cú
s t nhiờn x sao cho:
bx = a thỡ ta cú phộp chia ht: a : b = x.
?2.
a) 0 : a = 0 (a 0 )
b) a : a = 1 (a 0)
c) a : 1 = a.
Cú 12 : 3 = 4 12 3
0 4
cú s d = 0.
14 3
2 4
cú s d 0.
TQ: SGK.
a = b . q + r (0

r < b)
r = 0: Phộp chia ht.
r 0: Phộp chia cú d.

S bớ chia = s chia ì thng + s d.
(s chia 0)
S d < s chia.
?3.
a) Thng 35 ; s d 5.
b) Thng 41 ; s d 0.
c) Khụng xy ra vỡ s chia = 0.
d) Khụng xy ra vớ s d > s chia.

Hot ng 4: CNG C (5 ph)
- Nờu cỏch tỡm s b chia, s b tr, nờu iu kin thc hin c phộp tr trong s t nhiờn,
nờu iu kin a chia ht cho b.
Hot ng 5: HNG DN V NH
Lm cỏc bi tp: 41 , 42 , 43, 45.
Ngy son: 9/09/2008
Tit 10: LUấN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nm c mi quan h gia cỏc s trong phộp tr, iu kin phộp tr thc
hin c.
- K nng: + Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr tớnh nhm, gii mt vi
bi toỏn thc t.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
GV: Phan Văn Sơn
Page 17
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào
ta có phép trừ: a - b = x.
áp dụng: 425 - 257 ; 91 - 56
625 - 46 - 46 - 46.
- HS2: Có phải khi nào cũng thực hiện
được phép tính trừ số tự nhiêna cho số tự
nhiên b không ?
Cho VD.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph)
- Gọi 3 HS lên bảng tính:
a) (x - 35) - 120 = 0.
b) 124 + (118 - x) = 217.
c) 156 - (x + 61) = 82.
- Sau mỗi bài cho HS thử lại xem giá trị
của x có đúng yêu cầu không ?
- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn của bài 48,
49 <24>. Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 70 <11>.
Dạng 1: Tìm x.
a) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155.
b) 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124

118 - x = 93
x = 118 - 93 = 25.
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x = 74 - 61 = 13.
Dạng 2: Tính nhẩm .
Bài 48:
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75.
Bài 49:
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
= 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000 = 357.
Bài 70:
S - 1538 = 3425.
S - 3425 = 1538.
Dựa vào mỗi quan hệ các thành phần phép
tính , ta có ngay kết quả .
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 18
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6


- Hot ng nhúm:
Bi 51 <25>.
GV hng dn cỏc nhúm lm bi tp 51.
- Yờu cu HS lm bi 71 <11 SBT>.
- Bi 72 <11 SBT>.
b) D + 2451 = 9142.
9142 - D = 2451.
Dng 3: S dng mỏy tớnh b tỳi.
Bi 51:
Tng cỏc s mi hng, mi ct, mi
ng chộo u bng 15.
4 9 2
3 5 7
8 1 6 .
Dng 4: ng dng thc t.
Bi 71 <11 SBT>.
a) Nam i lõu hn Vit:
3 - 2 = 1 (gi).
b) Vit i lõu hn Nam:
2 + 1 = 3 (gi) .
Bi 72:
S ln nht cú 4 ch s: 5 ; 3; 1 ; 0 l
5310.
S nh nht gm 4 ch s 5 ; 3 ; 1; 0 l
1035.
Hiu l: 5310 - 1035 = 4275.
Hot ng 3: CNG C (3 ph)
- Trong tp hp cỏc s t nhiờn khi no phộp tr thc hin c.
- Nờu cỏch tỡm cỏc thnh phn (S tr, s b tr) trong phộp tr.
Hot ng 4: HNG DN V NH

- Lm cỏc bi tp: 64, 65, 66, 67 , 74 <11 SBT>.
Ngy son: 10/09/2008
Tit 11: LUấN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nm c mi quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú
d.
- K nng: + Rốn luyn k nng tớnh toỏn cho HS, tớnh nhm.
+ Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr v phộp chia gii mt s bi
toỏn thc t.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Bng ph, mỏy tớnh b tỳi.
- Hc sinh: Mỏy tớnh b tỳi.
C. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng 1: KIM TRA BI C (10 ph)
GV: Phan Văn Sơn
Page 19
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

- HS1: Khi no ta cú s t nhiờn a chia ht
cho s t nhiờn b (b 0).
- Lm bi tp:
Tỡm x bit:
a) 6 . x - 5 = 613.
b) 12 (x - 1) = 0.
- HS2: Khi no núi phộp chia s t nhiờn a

cho s t nhiờn b (b 0) l phộp chia cú
d.
BT: Vit dng tng quỏt ca s chia ht
cho 3, chia cho 3 d 1 ; chia cho 3 d 2.
Dng TQ ca s chia ht cho 3: 3k
(k N).
Chia cho 3 d 1: 3k + 1
Chia cho 3 d 2: 3k + 2.
Hot ng 2: LUYN TP (28 ph)
- Yờu cu HS lm bi tp 52.
a) GV hng dn: Tớnh nhm bng cỏch
nhõn tha s ny v chia tha s kia cho
cựng mt s thớch hp.
b) Tớnh nhm bng cỏch nhõn c s b chia
v s chia vi cựng mt s thớch hp.
c) ỏp dng tớnh cht:
(a + b) : c = a : c + b : c.
- Yờu cu HS lm bi 53 <25>.
- Ta gii bi toỏn nh th no ?
- GV yờu cu HS lm bi tp 54.
Mun tớnh c s toa ớt nht phi lm th
no ?
- Yờu cu HS ng ti ch tr li bi 55
<25>.
Dng 1: Tớnh nhm:
Bi 52:
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
= 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
= 4 . 100 = 400.

b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
= 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12.
Dng 2: Bi toỏn ng dng thc t.
Bi 53:
2100 : 2000 = 10 d 1000.
Tõm mua c nhiu nht 14 v loi II.
Bi 54:
S ngi mi toa cha nhiu nht l:
8 . 12 = 96 (ngi).
1000 : 96 = 10 d 40.
S toa ớt nht ch ht 1000 khỏch du
lch l 11 toa.
Dng 3: S dng mỏy tớnh b tỳi.
GV: Phan Văn Sơn
Page 20
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6


Hoạt động 3: CỦNG CỐ (5 ph)
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
- Với a, b ∈ N thì (a - b) có luôn thuộc N không ?
- Với a, b ∈ N, b ≠ 0 thì (a : b) có luôn
thuộc N không ?
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc "Câu chuyện về lịch".
- Làm bài tập: 76 , 77, 78, 79, 80 <12 SBT>.
Ngày soạn: 14/09/2008
Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được
công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết
tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Chữa bài tập 78 <12>.
- HS2: Viết các tổng sau thành tích.
GV đặt vấn đề vào bài.
Hoạt động 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (20 ph)
- GV đưa ra ví dụ.

- GV hướng dẫn cách đọc.
- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Có: 7 . 7. 7 = 7
3
.
b . b. . b . b = b
4
a . a .... a = a
n
(n ≠ 0)
n thừa số
b mũ 4; a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa n
của a.
a: cơ số.
n: Số mũ.
a

luỹ thừa
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 21
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên luỹ thừa.
- GV đưa ?1 lên bảng phụ gọi HS đọc kết
quả điền vào ô trống.

- GV nhấn mạnh:
Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (≠
0) :
+ Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.
+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số
bằng nhau.
- Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 2
3
≠ 2.3
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).
- Làm bài tập:
Tính giá trị các luỹ thừa:
2
2
; 2
3
; 2
4
; 3
2
; 3
3
; 3
4
.
- Gọi từng HS đọc kết quả.
- GV nêu chú ý: a
2
; a

3
; a
1
.
- GV cho lớp chia thành hai nhóm làm bài
58 (a) ; 59 (b) <28 SGK>.
- Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các
số từ 0

15.
- Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ
0

10. (dùng máy tính bỏ túi).
- GV đưa bảng bình phương và bảng lập
phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
* Định nghĩa: SGK.
TQ: a . a ... a = a
n
(n ≠ 0)
n thừa số.
?1.
Luỹ
thừa
Cơ số Số mũ Giá trị
của luỹ
thừa
7
2
2

3
3
4
7
2
3
2
3
4
49
8
81
Bài 56:
a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 5
6
.
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 2
3
. 3
2
* Chú ý : SGK.
- Bảng bình phương các số từ 0

15.
- Bảng lập phương các số từ 0

10.
Hoạt động 3: NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (10 ph)
- GV viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ
thừa:

a) 2
3
. 2
2
b) a
4
. a
3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm
bài tập trên.
- Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nào ?
- GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không
nhân.
- Gọi HS nhắc lại chú ý.
- Nếu có: a
m
- a
n
thì kết quả như thế nào ?
Ghi công thức tổng quát.
- Củng cố: Gọi hai HS lên bảng viết
tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ
a) 2
3
. 2
2
= (2.2.2) . (2.2) = 2
5
= 2

3 + 2
b) a
4
. a
3
= (a.a.a.a) . (a.a.a) = a
7
= a
4 + 3
* Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số.
- Cộng các số mũ.
* Tổng quát: a
m
. a
n
= a
m + n
(m ; n ∈ N)
VD: x
5
. x
4
= x
5 + 4
= x
9
.
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 22

Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

thừa:
x
5
. x
4
; a
4
. a
- Yêu cầu HS làm bài 56 (b,d).
a
4
. a = a
4 + 1
= a
5
.
Hoạt động 4: CỦNG CỐ (5 ph)
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của
a. Viết công thức tổng quát.
Tìm số tự nhiên a biết: a
2
= 25
a
3

= 27.
Tìm a:
a
2
= 25 = 5
2
⇒ a = 5.
a
3
= 27 = 3
3
⇒ a = 3.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 <28> ; 86, 88, 89 <SBT>.
Ngày soạn: 15/09/2008
Tiết 13: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số.
+ HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
?

Viết công thức tổng quát.
áp dụng tính: 10
2
= ? 5
3
= ?
- HS2:
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
áp dụng :
3
3
. 3
4
= ? ; 5
2
. 5
7
= ? ; 7
5
. 7 = ?
a
n
= a . a .... a (n ≠ 0)
n thừa số
10
2
= 10 . 10 = 100
5
3

= 5 . 5 . 5 = 125.
a
m
. a
n
= a
m + n
(m , n ∈ N*).
3
3
. 3
4
= 3
3 + 4
= 3
7
.
5
2
. 5
7
= 5
2 + 7
= 5
9
.
7
5
. 7 = 7
5 + 1

= 7
6
.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph)
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 23
Trêng THCS H¶I Tr¹ch 
Gi¸o ¸n:

Sè häc
6

- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ
thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của
luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0
sau chữ số 1.
- Bài 63 <28>.
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải
thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
- Bài 64 <29>.
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
- Bài 65 <29>.
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
thừa.
Bài 61 <28>:

8 = 2
3
.
16 = 4
2
= 2
4
.
27 = 3
3
.
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
.
81 = 9
2
= 3
4
.
100 = 10
2
.
Bài 62 <28 SGK>.
a) 10
2
= 100.

10
3
= 1000.
10
4
= 10 000.
10
5
= 100 000
10
6
= 1 000 000.
b) 1000 = 10
3
.
1 000 000 = 10
6
.
1 tỉ = 10
9
.
100....0 = 10
12
.
12 chữ số
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu Đúng Sai
a) 2
3
. 2

2
= 2
6

b) 2
3
. 2
2
= 2
5
c) 5
4
. 5 = 5
4
.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
Bài 64:
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3 + 2 + 4
= 2
9
.
b) 10
2

. 10
3
. 10
5
= 10
10
.
c) x . x
5
= x
1 + 5
= x
6
.
d) a
3
. a
2
. a
5
= a
3 + 2 + 5
= a
10
.
Dạng 4: So sánh hai số.
Bài 65:
a) 2
3
và 3

2
2
3
= 8 ; 3
2
= 9
⇒ 8 < 9 hay 2
3
< 3
2
.
b) 2
4
và 4
2
2
4
= 16 ; 4
2
= 16
⇒ 2
4
= 4
2
.
c) 2
5
và 5
2
2

5
= 32 ; 5
2
= 25
⇒ 32 > 25 hay 2
5
> 5
2
.
GV:  Phan V¨n S¬n
Page 24
Trờng THCS HảI Trạch
Giáo án:

Số học
6

Bi 66 <29>.
- HS d oỏn 1111
2
= ?
- GV gi HS tr li.
- HS c lp dựng mỏy tớnh b tỳi kim tra
li kt qu va d oỏn.
d) 2
10
= 1024 > 100
2
10
> 100

Bi 66:
1111
2
= 1234321
C s cú 4 ch s chớnh gia
Ch s 1 l 4, 2 phớa cỏc ch
S gim dn v s 1
Hot ng 3CNG C (5 ph)
- Nhc li nh ngha lu tha bc n ca s
a ?
- Mun nhõn hai lu tha cựng c s ta
lm th no ?
Hot ng 4: HNG DN V NH (2 ph)
- Lm bi tp 90, 91, 92, 93 <SBT>.
- c trc bi chia hai lu tha cựng c s.
Ngy son:16/09/2008
Tit 14: CHIA HAI LY THA CNG C S
A. MC TIấU:
- Kin thc: + HS nm c cụng thc chia hai lu tha cựng c s, quy c
a
0
= 1 (a 0).
+ HS bit chia hai lu tha cựng c s.
- K nng: Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi vn dng cỏc quy tc nhõn v chia hai lu
tha cựng c s.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn: Bng ph ghi bi tp 69 <30>.
- Hc sinh: Bng nhúm .
C. TIN TRèNH DY HC:

Hot ng 1: KIM TRA BI C (8 ph)
- Mun nhõn hai lu tha cựng c s ta
lm th no ? Nờu tng quỏt ?
- Cha bi tp 93 <13>.
- Yờu cu HS tr li: 10 : 2 = ?
nu: a
10
: a
2
thỡ kt qu = ? ú l ni dung
bi hụm nay.
a
m
. a
n
= a
m + n
(m, n N*).
Bi 93:
a) a
3
. a
5
= a
3 + 5
= a
8
.
b) x
7

. x . x
4
= x
7 + 1 + 4
= x
12
.
Hot ng 2: V D (7 ph)
GV: Phan Văn Sơn
Page 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×