Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

slide bài giảng đại số giải tích 11 tiết 05 hàm số lượng giác tiếp theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.2 KB, 31 trang )

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo viên: Nguyễn Hồng Vân
Trường :THPT Trần Hưng Đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

Soạn xong ngày 18 tháng 6 năm 2008


1.Tóm tắt kiến thức tiết 1
2.Kiểm tra bài tập đã làm ở nhà

Nháy chuột vào
Mục cần kiểm tra


BÀI 1
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(Tiết 2)
1) Các hàm số y = sinx và y = cosx
2) Các hàm số y = tan x và y = cotx
3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn

Nháy chuột vào
Mục cần học


2)Hàm số y = tanx và y = cotx
a) Định nghĩa
b) Tính chất tuần hồn


c) Sự biến thiên của hàm số y = tanx
d) Sự biến thiên của hàm số y = cotx

Nháy chuột vào
Mục cần học


2)Hàm số y = tanx và y = cotx

a) Định nghĩa


 Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠  k
2
sinx
ta xác định được số thực tanx =
cosx
�

Đặt D1 = IR \ �  k,k �Z �
�2
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số x D1 với mỗi số thực
sinx
tanx =
được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx
cosx

Lý giải TXĐ của y = tanx



2)Hàm số y = tanx và y = cotx

a) Định nghĩa


 Với mỗi số thực x mà cosx ≠ 0, tức là x ≠  k
2
sinx
ta xác định được số thực tanx =
cosx
�

Đặt D1 = IR \ �  k,k �Z �
�2
Vậytắc
hàm
y = tanx
tậpsốxác
định
D ta viết
Quy
đặtsốtương
ứngcó
mỗi
x D
1 với1 mỗi số thực
tan: D1 IR
sinx
tanx =
được gọi là hàm

tang, kí hiệu là y = tanx
x số
tanx
cosx

Lý giải TXĐ của y = tanx

Chuyển Slide


2)Hàm số y = tanx và y = cotx

a) Định nghĩa

 Với mỗi số thực x mà sinx ≠ 0, tức là x ≠ k
cosx
ta xác định được số thực cotx =
sinx
Đặt D2 = IR \  k,k �Z
Quy
Vậytắc
hàm
đặtsốtương
y = cotx
ứngcó
mỗi
tậpsốxác
x D
định
D2 mỗi

ta viết
số thực
2 với
cosx
cot: D2 IR
cotx =
được gọi là hàm số cơtang, kí hiệu là y = cotx
x  cotx
sinx

Lý giải TXĐ của y = cotx

Chuyển Slide


2)Hàm số y = tanx và y = cotx
Nhận xét:

a) Định nghĩa

1) Hàm số y = tanx là một hàm số lẻ
vì nếu x D1 thì -x D1 và tan(-x) = -tanx
2) Hàm số y = cotx là một hàm số lẻ
vì nếu x D2 thì -x D2 và cot(-x) = -cotx

MH :y = tanx lẻ

MH: y = cotx lẻ

Quay về mục chính



2)Hàm số y = tanx và y = cotx

b) Tính chất tuần hồn

Có thể chứng minh được rằng:

T =  là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: tan(x+T) = tanx,xD1

T =  là số dương nhỏ nhất thỏa mãn: cot(x+T) = cotx,xD1
Nhớ:

tan(x+k) = tanx , x D1 ,kZ
cot(x+k) = cotx , x D2 ,kZ

Ta nói hàm số y = tanx và y = cotx là những hàm số tuần hoàn
với chu kì 
MH : tính tuần hồn
của y = tanx

MH : tính tuần hồn
của y = cotx

Quay về mục chính


2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx
 
Khảo sát trên một chu kì: (  ; )  D1 => tịnh tiến

2 2
phần đồ thị của chu kì này sang phải, sang trái các đoạn có
độ dài ,2,3… thì ta được toàn bộ đồ thị của hàm số y = tanx

Chuyển Slide


2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx
 
Đang xét hàm số y = tanx trên ( ;
)
2 2
AT  t anx
t
 
Hàm số y = tanx đồng biến trên (  ;
)
2 2
B’
H6: Tại sao có thể khẳng định hàm số
y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng


A’
(   k ;  k ), kZ?
2
2

 
Hàm số y = tanx đồng biến trên (  ;

)
2
2
và là hàm tuần hồn chu kì 
Tính đồng biến
của y = tanx

Đồ thị y = tanx

o
B

x A
x

M

T

Đây là trục tang


2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx
Xét đồ thị hàm số y = tanx trên một chu kì
y



2
Nhiều chu kì


0


2

x


2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx
Đang xét đồ thị hàm số y = tanx trên ba chu kì ( 0;)
y

3

2

Nhận xét





2

0


2




3
2

x

Tóm tắt bài


2)Hàm số y = tanx và y = cotx c) Sự biến thiên của y = tanx
Nhận xét:
1)Khi x thay đổi tên D1, hàm số y = tanx nhận mọi giá trị thực.
Ta nói tập giá trị của hàm số y = tanx là IR
2) Vì hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên đồ thị của nó nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

 k(k �Z).
3)Hàm số y = tanx không xác định tại x =
2
Với mỗi kZ, đường thẳng vng góc với trục hồnh, đi qua

Điểm (  k ; 0 ) gọi là đường tiệm cận của đò thị hàm số
y = tanx2
Quay về mục chính
MH tiệm cận


2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx
Hàm số y = cotx xác định tren tập D2 = IR\  k và tuần

hồn chu kì  ,Ta khảo sát hàm số trên một chu kì (0;)
y

0

Tính nghịch biến
của y = cotx


2



x

Đồ thị y = cotx


2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx
Hàm số y = cotx xác định trên tập D2 = IR\  k và tuần
hồn chu kì  ,Quan sát đồ thị hàm số y = cotx trên ba chu kì
y



Tóm tắt bài



2


0


2



3
2

2

Thư giãn

x


2)Hàm số y = tanx và y = cotx d) Sự biến thiên của y = cotx
Ghi nhớ
Hàm số y = tanx
Hàm số y = cotx

� -TXĐ: D = R\ k,k �Z
-TXĐ: D = R\�
�  k,k �Z �
-Tập giá trị: IR
-Tập giá trị: IR�2
-Là hàm số lẻ
-Là hàm số lẻ

-H/s tuần hồn chu kì 
-H/s tuần hồn chu kì 
-Đồng biến trên mỗi khoảng -Nghịch biến trên mỗi khoảng


(   k2 ;  k2 )
2
2
-Đồ thị
 nhận mỗi đường thẳng
x =  k,k �Z làm
2
một đường tiệm cận.
MH: y = tanx Kết thúc tiết 2

( k ; +k)
-Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
x = k , kZ làm tiệm một
đường tiệm cận.
MH: y = cotx


Ghi nhớ 1
Hàm số y = sinx

Hàm số y = cosx
-Tập xác định: D = R
-Tập xác định: D = R
-Tập giá trị: [-1;1]
-Tập giá trị: [-1;1]

-Là hàm số chẵn
-Là hàm số lẻ
-H/s tuần hồn chu kì 2
-H/s tuần hồn chu kì 2
-Đồng biến trên mỗi khoảng -Đồng biến trên mỗi khoảng


(  2  k2 ; 2  k2 ) (   k2 ; k2 )
-Nghich biến trên mỗi khoảng -Nghich biến trên mỗi khoảng

3
 k2 ;
 k2 ) ( k2 ; +k2 )
(
2
2
Đến ghi nhớ 2

Về KTBC


Tóm tắt bài


1






2  3
2

y







2



0

-1
Đồ thị y = sinx màu vàng.





2








3
2


2

x



cosx
sinx = 0 tại x = k mà cotx =
sinx
Nên y = cotx có tập xác định D2 = IR \ k
Quay về đn y = cotx


Đồ thị hàm số y = cosx



2  3
2




1


y





2



2
-1





3
2




sinx
cosx = 0 tại x =  k mà tanx =
2
cosx
�


Nên tập xác định của y = tanx là D1 = IR \ �  k �
�2
Quay về đn y = tanx


2

x


T
T
T

B MM

MM

A’

T
xM
xx
x
x
A
x T
M

o


M
M

x

Trục tang

M
B’

Hãy quan sát khi x tăng
trên ( -/2 ; /2) thì
tung độ điểm T tăng
để biết tan x tăng ?=>
hàm số y = tanx tăng ?

T

Về tính đồng biến


TrụcCcotang

C

B C
Mx

M

M
A’

C

Mx
M

xx
x

o

B’

C

A

M’

Hãy quan sát khi x tăng trên ( 0 ;
) thì hồnh độ điểm C giảm cho
biết cotx giảm ?=> hàm số y = cotx
giảm trên ( 0;  )?

Về tính nghịch biến biế
của y = cotx



B

T
AT = tanx

M

x
A’

o

B’

-x
M’

AT ' = tan (- x)
A

AT '  AT
T’

Nên tan (-x) = - tanx
=> Hàm số y = tanx là hàm số lẻ

Trục tang

Quay về t/c chẵn lẻ



C’

B

C

Trục cotang

M

x
A’

BC = cotx

o

B’

-x

A

M’

BC' = - cotx
BC'  BC
=> cot(-x) = - cotx => hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Quay về t/c chẵn lẻ



×