Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

500 câu TRẮC NGHIỆM môn TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH Y DƯỢC (các bạn học TRƯỜNG KHÁC có xài được THÌ xài NHA) (có đáp án 400 câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.93 KB, 45 trang )

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Căn Bản

500 CÂU TRẮC NGHIỆM MƠN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG THEO
CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH Y DƯỢC (CÁC BẠN HỌC TRƯỜNG
KHÁC CĨ XÀI ĐƯỢC THÌ XÀI NHA!). CẤU TRÚC BỘ TRẮC
NGHIỆM NHƯ SAU (CÓ ĐÁP ÁN 400 CÂU NHÉ):

PHẦN 1: CẤU TRÚC MÁY TÍNH VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
PHẦN 2: MS EXCEL
PHẦN 3: INTERNET
PHẦN 4 : WORD

Trang 1


Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Căn Bản

PHẦN 1: CẤU TRÚC MÁY TÍNH VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây

a) Số 15 trong hệ thập lục phân là chữ D
b) Ta có thể lưu một tập tin với tên là TOM&JERRY
c) Đối với tên tập tin khi lưu bắt buộc phải là ký tự đứng đầu
d) Độ dài tên của nột tâp tin tối đa là 225 ký tự
2. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
b) Chuột là thiết bị xuất
a) Màn hình là thiết bị xuất
c) Bàn phím là thiết bị xuất
d) Loa là thiết bị nhập
3. Để hiển thị giờ theo dạng 01:11:02 AM , chọn mã định dạng nào sau đây trong lớp Time
a) h:mm:ss tt


b) hh:mm:ss tt
c) HH:mm:ss
d) không định dạng được kiểu giờ trên
4. Qui định dạng số (number) có dấu thập phân (trong Control Panel…) là dấu?
a) Dấu chấm (.)
b) Dấu *
c) Dấu phẩy (,)
d) Dấu chấm phẩy (;)
5. Trong Windows, mục Decimal Symbol trong Control Panel\Regional and Language
Option
a) Thay đổi ký hiệu giữa các thành phần trong danh sách (công thức excel)
b) Để thay đổi ký hiệu ngăn cách phần thập phân
c) Thay đổi ký hiệu ngăn cách phần đơn vị hang trăm, ngàn, triệu,…
d) Các câu a, b và c đều sai

6. Trong windows, chọn câu trả lời SAI trong các câu sau đây

a) Mỗi máy tính chỉ có duy nhất 1 hệ điều hành
b)Mỗi máy tính chỉ có duy nhất 1 ổ đĩa cứng
c) Mỗi máy tính chỉ có duy nhất 1 khe cấm Ram
d) Các câu a, b và c đều sai
7. Một máy tính có thể có số lượng cổng lắp ngoài là
a) 1
b) 2
c)3
d) Tùy theo sự lắp đặt
8. Chữ D trong hệ số thập lục phân là số mấy?
a) 10
b) 11
c) 12

d) 13
9. Số 5 trong hệ nhị phân là số nàoo sau đây?
a) 100
b) 101
c) 110
d) 111
10. Trong phần mềm máy tính phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Microsoft Word là phần mềm hệ thống
b) Mỗi máy tính chỉ có một hệ điều hành duy nhất
c) Hệ điều hành Windows XP là phần mềm quản lý CSDL
Trang 2


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

d) Hardware Drivers là chương trình nhận dạng thiết bị theo từng HĐH thường gọi là
CD Drivers kèm theo chương trình
11. 1Byte bằng bao nhiêu?
a) 8 bit
b) 16 bit
c) 32 bit
d) 64 bit
12. Để gõ chữ “Cần”cách nào sau đây là dúng
a) Ca62n
b) Caasn
c) Cawfn
d) Cả hai câu a, b đúng

13. Cho hai số nhị phân A =1010001 và B =0110011. Số nào sau đây là tổng của A và B


14.

15.

16.

17.

18.

19.

a) 01000010
b) 10000100
c) 10001100
d) 11001100
Trong các số nhị phân sau, số nào là nhỏ nhất?
a) 11100011
b) 01010001
c) 10001100
d) 10111000
Microsoft Windows là một :
a) Chương trình quản lý văn bản
b) Chương trình quản lý tất cả cơ sở dữ liệu
c) Hệ điều hành (Operating System)
d) Chương trình đồ hoạ (Graphics Program)
Chương trình nào sau đây có thể xem và quản lý thơng tin trên máy tính
a) My Computer
b) System Sleuth
c) Netscape Navigator

d) Internet Explorer
Số 1010011(2) bằng ba nhiêu trong hệ thập phân (hệ 10)
a) 82
b) 83
c) 84
d) 85
Trong Microsoft Windows, chương trình Windows Explore dùng để:
a) Copy tệp, thư mục (folder)
b) Đổi tên tệp (thư mục)
c) Cả hai câu a), b) đều đúng
d) Cả hai câu a), b) đều sai
Loại font cho phép ta có thể gõ được tiếng Việt là:
a) VnTimes.
b) Unicode.
c) VNI.
Trang 3


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

20.

21.

22.

23.

24.


25.

26.

27.

28.

29.

d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
Đối với tên tập tin (file) và tên thư mục (folder) trong hệ điều hành Windows:
a) Không phân biệt chữ thường, chữ hoa.
b) Nếu có sự trùng nhau, Windows sẽ tự động thêm chuỗi “copy of” và đầu của tên.
c) Cả hai câu (a), (b) đều đúng.
d) Cả hai câu (a), (b) đều sai.
2GB (Giga byte) bằng:
a) 2048MB
b) 1024MB
c) 2000MB
d) Cả ba câu (a), (b),(c) đều sai
Các tập tin có phần mở rộng là BMP, Gif, JPEG là
a) Tập tin dạng âm thanh
b) Tập tin dạng văn bản
c) Tập tin dạng hình ảnh
d) Cả ba câu a, b, c đều sai
Khi sử dụng một font của Unicode để gõ tiếng việt ta có thể dùng kiểu gõ:
a) Vni
b) Talex
c) Cả hai câu (a), (b) đúng

d) Cả hai câu (a), (b) sai
Ram là vùng bộ nhớ
a) Truy xuất ngẫu nhiên
b) Khi mất điện nội dung dữ liệu sẽ bị mất
c) Cả hai câu (a), (b) sai
d) Cả hai câu (a), (b) đúng
Ký kiệu của một thư mục gốc
a) /
b) \
c) ?
d) *
Phím nào sau đây xóa văn bản ngay trước điểm chèn
a) Page up
b) Page down
c) Delete
d) Backspace
Dung lượng bộ nhớ RAM được đo bằng đơn vị :
a) Bit
b) Byte
c) RPM
d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
Các bộ phận trong máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây:
a) Bộ nhớ
b) Thiết bị nhập/xuất
c) Bộ xử lý trung tâm - bộ tính tốn logic và số học
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Độ dài tên của một tập tin trong Windows:
Trang 4



Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

a) Không quá 8 ký tự
b) Không quá 32 ký tự
c) Không quá 128 ký tự
d) Không quá 255 ký tự
30. Các tên nào sau đây không được phép dùng khi đặt tên tập tin hay thư mục:
a) Saigon\time
b) Saigon-time
c) Saigon@Time
d) SaiGon&Time
31. Khi nói máy tính có xung nhịp 133Mhz là dùng để chỉ
a) Độ phân giải màn hình
b) Tốc độ bộ nhớ Ram
c) Độ lớn ổ đĩa Cứng (HDD)
d) Tầng số làm việc của CPU
32. Hệ thống số thích hợp nhất dùng để biểu diễn thơng tin trong máy tính là
a) Hệ 2
b) Hệ 10
c) Hệ 12
d) Các câu a, b, c đều sai
33. RAM là vùng bộ nhớ
a) Truy xuất ngẫu nhiên
b) Dữ liệu sẽ bị mất khi mất điện
c) Các câu a, b đều đúng
d) Các câu a và b đều sai
34. ROM là vùng bộ nhớ
a) Khi tắt điện dữ liệu không bị mất
b) Ch phép chỉ đọc
c) Các câu a, b đều đúng

d) Các câu a và b đều sai
35. Khi mất điện, thông tin lưu trong Ram nàoo sau đây sẽ bị mất
a) DDRam
b) SDRam
c) RDRam
d) Các câu a, b đều đúng
36. 1GB (Giga byte) bằng ba nhiêu MB (Mega Byte)
a) 1000
b) 1024
c) 2048
d) Các câu a, b, c đều sai
37. Ký tự nào sau đây được phép dùng để đặt tên tập tin trong hệ điều hành Windows
a) *
b) %
c) !
d) câu a, b đúng
e) Câu b, c đúng
38. Trong lúc đang làm việc với máy tính mà gặp sự cố nào đó, muốn khởi động lại máy
tính, ta đùng tổ hợp phím hay tha tác nào sau đây:
Trang 5


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

a) Atl + Ctrl + Delete
b) Atl + Ctrl + ESC
c) Nhấn nút Reset trên CPU
d) Các câu a, c đều đúng
39. Khi nói một máy tính có bộ nhớ 256Mb là người ta muốn chỉ:
a) Dung lượng của đĩa cứng trên máy

b) Độ lớn của RAM
c) Tầng số làm việc của CPU
d) Cả hai câu a, b đều đúng
40. Trong Windows, các thuộc tính của một tập tin bao gồm:
a) Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn
b) Chỉ đọc, nén, hệ thống và ẩn
c) Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn
d) Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và thi hành chương trình
41. Trong windows, để mở menu Start, ngoài cách click và nút Start dưới thanh TaskBar, ta
có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây :
a) Ctrl + Tab
b) Ctrl + Esc
c) Ctrl + Alt + Tab
d) Cả ba câu a, b, c đều sai
42. Trong Windows, tên tập tin có thể thêm phần mở rộng khơng q bao nhiêu ký tự:
a) 2 ký tự
b) 3 ký tự
c) 4 ký tự
d) 5 ký tự
43. 112 Bit bằng:
a) 12 byte
b) 14 byte
c) 16 byte
d) 18 byte
44. Virus tin học là gì?:
a) Virus tin học có khả năng phá hoại dữ liệu nằm trên đĩa
b) Virus tin học là một chương trình có khả năng tự sao chép
c) Virus tin học là một loại chương trình của máy tính
d) Các câu trên đều đúng
45. Một virus tin học chỉ hoạt động khi ta mở một tập tin văn bản được soạn thảo bằng

Microsoft Word là virus thuộc loại:
a) B virus
b) F virus
c) Macro
d) Worm
46. Virus tin học có thể lây lan từ:
a) Đĩa mềm
b) Đĩa cứng
c) Qua môi trường mạng
d) Các câu trên đều đúng
47. Ta phải thường xuyên cập nhật chương trình phịng chống virus vì:
Trang 6


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

a) Các virus tự biến đổi thích nghi
b) Ln có người viết virus mới
c) Các chương trình chống virus chỉ sử dụng được một lần
d) Các chương trình chống virus ta dùng khơng có bản quyền.
48. Khi máy tính chạy chương trình “Screen Saver”:
a) Lượng điện năng mà monitor tiêu thụ giảm đáng kể s với trước đó
b) Lượng điện năng mà monitor tiêu thụ khơng thay đáng kể s với trước đó
c) Lượng điện năng mà đãi cứng tiêu thụ giảm đáng kể so với trước đó vì nó ngừng
quay
d) Cả hai câu a, c đúng
49. Muốn xố một chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào sau đây:
a) Add Remove Hardward
b) Add Remove Program
c) Cả hai câu a, b đều đúng

d) Các câu a, b đều sai
50. Một đĩa DVD có sức chứa thông tin tối đa là:
a) 700M.
b) 1GB.
c) 1.44 MB.
d) 8.4 GB.
51. Phím nào xóa văn bản ngay trước (hoặc bên trái của) điểm chèn?
a) Page Up
b) Page Down
c) Delete
d) Backspace
52. Trong máy vi tính, CPU là:
a) Một vỏ hộp chứa tất cả các thành phần của máy.
b) Một vi mạch điện tử.
c) Một loại phần mềm đặc biệt khống chế tồn bộ máy tính.
d) Cả bai câu (a), (b),(c) đều sai.
53. Trong Windows Explorer muốn xoá một biểu tượng/tập tin/thư mục, ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây:
a) Click và biểu tượng đó và dùng lệnh File/Delete
b) Click và biểu tượng đó và ấn phím Delete
c) Ké biểu tượng đó và Recycle bin
d) Các câu a, b, c đều đúng
54. Muốn chạy một chương trình trong Windows ta có thể:
a) Vào cửa sổ My Computer và Double Click vào tên chương trình
b) Vào Windows Explorer, click vào tên chương trình và nhấn Enter
c) Các câu a, b đều đúng
d) Các câu a, b, đều sai
55. Khi ta nhấn nút reset trên một máy tính:
a) Tồn bộ nội dung dữ liệu chứa trong Ram sẽ bị xóa
b) Tồn bộ nội dung dữ liệu chứa trong CPU sẽ bị xóa

c) Cả hai câu a,b đúng
d) Cả hai câu a,b sai
56. Muốn thay đổi dạng số trong Windows ta vào:
Trang 7


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

57.

58.

59.

60.

61.

62.

63.

64.

65.

a) Control Panel và double và Date/Time
b) Control Panel và double và Font
c) Control Panel và double và Regional setting
d) Control Panel và double và Clock

Muốn thay đổi ngày giờ trong Windows ta vào:
a) Control Panel và double và Date/Time
b) Control Panel và double và Regional setting
c) Control Panel và double và Clock
d) Các câu a, b, c đều sai
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
a) Hệ điều hành Windows XP
b) Chương trình quét và diệt Virus BKAV
c) Hệ soạn thảo văn bản Word
d) Chương trình Tur Pascal 7.0
Chọn câu sai trong những câu sau đây nói về phần mềm ứng dụng dưới đây:
a) Là phần mềm giải quyết những công việc trong thực tiễn
b) Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
c) Phần mềm trò chơi và giải trí khơng phải là phần mềm ứng dụng
d) Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng trên hầu hết các máy tính
Phần mở rộng của tên tập tin trong Windows thường thể hiện:
a) Kích thước của tập tin
b) Kiểu của tập tin
c) Ngày giờ thay đổi tập tin
d) Tên thư mục chứa tập tin đó
Tên tập tin có thể chứa nhiều ký tự, ngoại trừ ký tự nào sau đây:
a) :, \,*
b) $, %, &
c) @, #, !
d) (, }, [
Trong hệ điều hành Windows, những tên tập tin nào sau đây là không hợp lệ?
a) Can?tho.doc
b) Top$9.doc
c) Ho_Hai.xls
d) Tom&Jerry.xls

Trong Windows, để đổi tên thư mục ta thực hiện:
a) Click chuột và tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào
b) Click phải chuột vào tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào
c) Double Click chuột vào tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào
d) Chọn thư mục và chọn File\Rename
Trong Windows, để tạo một thư mục mới ta thực hiện
a) Vào My Computer và menu FileNewFolder
b) Vào My Computer click và mục Folders trên thanh cơng cụ
c) Click chuột trên màn hình, chọn NewFolder
d) Click chuột phải trên màn hình trống và chọn NewFolder
Windows Explorer cho phép:
a) Thay đổi các thông số đã thiết đặt cho hệ thống
b) Xem và quản lý thư mục và tập tin trên máy tính
Trang 8


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

c) Sử dụng đĩa một cách tối ưu
d) Quản lý các chương trình đã được cài đặt trong hệ thống
66. Phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức
năng nào đó?
a) Phím Tab
b) Phím ESC
c) Phím CTRL
d) Phím Caps Lock
67. Trong Windows, để xóa một thư mục, ta chọn thư mục cần xóa rồi
a) Nhấn phím DELETE
b) Nhấn tổ hợp phím CTRL + D
c) Câu a và b đều đúng

d) Câu a và b đều sai
68. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn một file hoặc thư mục (không đưa vào Recycle Bin) ta
làm theo cách nào sau đây?
a) Giữ phím ALT và nhấn phím DELETE
b) Giữ phím CTRL và nhấn phím DELETE
c) Giữ phím SHIFT và nhấn phím DELETE
d) Khơng thực hiện được
69. Trong Windows, để chọn nhiều đối tượng không liên tục, ta làm theo cách nào sau đây?
a) Nhấn giữ phím ALT và click chuột lên các đối tượng cần chọn.
b) Nhấn giữ phím CTRL và click chuột lên các đối tượng cần chọn.
c) Nhấn giữ phím SHIFT và click chuột lên các đối tượng cần chọn.
d) Câu b và c đều đúng.
70. Trong Windows, để quản lý tập tin và thư mục ta thường dùng chương trình:
a) Internet Explorer
b) Windows Explorer
c) Microsoft Word
d) Microsoft Excel
71. Microsoft Word là phần mềm hệ thống:
a) Đúng
b) Sai
72. Trong Windows, hai thư mục trên cùng một ổ đĩa có thể đặt trùng tên nhau
a) Đúng
b) Sai
73. Microsoft Excel là phần mềm ứng dụng:
a) Đúng
b) Sai
74. Trong windows, có nhiều cách quản lý tập tin và thư mục:
a) Đúng
b) Sai
75. Trong windows, ta không thể thay đổi cách hiển thị tập tin và thư mục

a) Đúng
b) Sai
76. Trong windows, Click chuột phải trên màn hình Desktop là dùng để mở một menu tắt:
a) Đúng
b) Sai
Trang 9


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

77. Trong windows, ta có thể thiết lập một chương trình nào đó tự động chạy sau khi khởi
động máy tính:
a) Đúng
b) Sai
78. Trong windows, ta khơng thể thay đổi hình ảnh các biểu tượng trên màn hình Desktop
(như My computer, Recycle bin,...)
a) Đúng
b) Sai
79. Trong windows, ta không thể thay đổi tên của ổ đĩa D:\ thành ổ G:\
a) Đúng
b) Sai
80. Trong windows, tên một tập tin không thể dài hơn 64 ký tự
a) Đúng
b) Sai
81. Trong windows, tên một tập tin không được phép trùng với tên một tập tin bất kỳ có
trong đĩa
a) Đúng
b) Sai
82. Tốc độ truy xuất thông tin trên đĩa mềm thấp là d đĩa mềm có kích thước nhỏ
a) Đúng

b) Sai
83. Sau khi đóng chương trình gõ tiếng việt (vietkey) ta sẽ không in được tiếng việt ra giấy:
a) Đúng
b) Sai
84. Các ổ đĩa CD có thể đọc được đĩa VCD
a) Đúng
b) Sai
85. Trong Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở ta nhấn tổ hợp phím Atl
+ Tab:
a) Đúng
b) Sai
86. Trong Windows sử dụng duy nhất nút trái của chuột.
a) Đúng
b) Sai

Trang 10


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

1. Hãy ghép mỗi thiết bị bên trái với chứa năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới
đây:
Thiết bị
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Bộ nhớ trong
d. Bộ logic số học
e. Bộ điều khiển học
f. Bộ nhờ ngoài


Chức năng
1. Thực hiện các phép tốn số học và logic
2. Dùng để nhập thơng tin vào
3. Đưa thơng tin ra ngồi
4. Lưu trữ thơng tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ
liệu trong q trình xử lý.
5. Lưu trữ thơng tin lâu dài
6. Điều khiển các hoạt động đồng bộ của các bộ phận
trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan

2. Hãy ghép mỗi tổ hợp phím bên trái với chứa năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng
dưới đây:
Thiết bị
a. Ctrl + Enter
b. Shift + Enter
c. Alt + Tab
d. Ctrl + Home
e. Ctrl + Insert
f. Atl + F4
g. Shif + F3

Chức năng
1. Mở các ứng dụng nằm dưới thanh Taskbar
2. Đóng các ứng dụng đang mở
3. Xuống một trang màn hình trong văn bản Ms Word
4. Chèn (dán) các đối tượng đã được lưu trong bộ nhớ tạm
5. Xuống dòng trong câu khi chưa kết thúc câu trong văn
bản Ms Word
6. Chuyển chữ thường thành chữ in và ngược lại trong văn
bản Ms word

7. Đưa con trỏ về đầu văn bản

3. Hãy ghép mỗi tổ hợp phím bên trái với chứa năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng
dưới đây:
Thiết bị
a. Ctrl + O
b. Ctrl + N
c. Ctrl + H
d. Ctrl + U
e. Ctrl + S
f. Ctrl + P

Chức năng
1. Gạch dưới văn bản đã được chọn
2. Mở chức năng tìm kiếm và thay thế
3. Mở một tập tin mới
4. Lưu tập tin hiện hành.
5. Mở một tập tin đã có
6. Mở hộp thoại Print

Trang 11


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

4. Trong văn bản Word, hãy ghép mỗi tổ hợp phím bên trái với chứa năng tương ứng ở cột
bên phải trong bảng dưới đây:
Thiết bị
a. ALT + TAB
b. CTRL + INSERT

c. CTRL + SHIFT + =
d. CTRL + SHIFT + ENTER
e. SHIFT + ENTER
f. CTRL + B

Chức năng

1. Bật/tắt chỉ số trên
2. Dán một đối tượng đã đươc lưu trong bộ nhớ tạm
3. Mở một ứng dụng nắm trên thanh Taskbar
4. Đưa trỏ chuột qua một tiếp the trong văn bản cột.
5. In đậm văn bản đã được chọn
6. Xuống dòng trong 1 đoạn, khi chưa kết thúc đoạn

Trang 12


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

PHẦN 2: MS EXCEL
1. Trong Excel, Tổ hợp phím nào sau đây chọn khối ơ rời rạc?
a) Alt + A.
b) Ctrl + Click chuột phải.
c) Ctrl + Click chuột trái.
d) Alt + Click chuột trái
2. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức (formula bar) ta thực hiện
a) Vào Menu Edit\Formula bar.
b) Vào Menu View\Formula bar.
c) Vào Menu Insert\Formula bar.
d) Vào Menu Tool\Formula bar.

3. Trong Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện:
a) Ấn chuột Trái tại Sheet đó và chọn Rename.
b) Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
c) Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename.
d) Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
4. Trong Excel, Khi một ơ đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ơ đó bằng cách:
a) Gõ dữ liệu mới.
b) Ấn F2 và sửa
c) Không thể sửa được.
d) Bấm nút Delete.
5. Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là:
a) Dữ liệu nhập vào Excel khơng nhận biết được.
b) Độ dài của số vượt quá độ rộng của ơ (tràn số)
c) Trong cơng thức có một tên mà Excel không hiểu được.
d) Nhập sa kiểu dữ liệu.
6. Trong Excel, khi nhập số thứ tự tự động tăng, ta nhập vào 1 số và để trỏ chuột tại móc
copy cơng thức, sau đó kết hợp với phím nào sau đây để điền số thứ tự bằng cách drag
chuột:
a) Shift
b) Ctrl
c) Atl
d) Ctrl + shift
7. Trong Excel, sau khi mở một tập tin bằng lệnh New, muốn lưu tập tin này vào đĩa ta
dùng lệnh :
a) File, Save
b) File, Save As
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
8. Trong Excel, để sao chép (copy) một ô hoặc 1 vùng đã được chọn ta thực hiện
a) Vào menu Edit\Copy

b) nhấn Ctrl + C
c) nhấn Ctrl + insert
d) Cả 3 câu (a), (b) (c) đúng
9. Khi ta chọn một font mới làm font mặc định cho Excel:
a) Cần phải khởi động lại Exel để font vừa chọn có hiệu lực.
Trang 13


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

b) Microsoft Excel sẽ áp dụng ngay lập tức font vừa chọn cho tất cả các ơ trong bảng
tính
c) Tất cả các tập tin Excel trong đĩa sẽ bị đổi sang font mới
d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
10. Khi lưu một bảng tính Excel trùng tên với một tập tin văn bản soạn bằng Word
a) Sẽ khơng mất tập tin của Word vì bản chất 2 tập tin khác nhaun nên chúng không thể
thay thế nhau
b) Tập tin của Word sẽ bị mất do bị tập tin của Excel thay thế
c) Tập tin của Excel sẽ bị mất vì khơng lưu được
a) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
11. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau
=IF(SUM(A2:A7)>SUM(B2:B5),9,2):
a) 9
b) 48
c) 2
 d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai
12. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau
=LEN(“D2”):
a) 6
b) 0

c) 2
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai
13. Khi lưu một tệp bảng tính Excel trùng tên một sheet của nó:
a) Excel sẽ khơng chấp nhận và như thế ta sẽ không thể lưu tệp vào đĩa.
b) Toàn bộ nội dung trong sheet bị trùng tên sẽ bị mất.
c) Excel sẽ tự động thêm vào trước tên sheet chuổi”copy of”
d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
14. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau:
=VLOOKUP(16,A1:D5,4):
a) #N/A.
b) #VALUE!.
c) Công thức có lỗi cú pháp.
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
15. Trong Excel, phương án nào sau đây là sai khi thực hiện sao chép (copy) một ô hoặc
vùng đã được chọn
a) Vào menu Edit\Copy
b) Nhấn Ctrl + C
c) Nhấn Ctrl + insert
d) Vào menu Format\Cell
16. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau =IF(B2>B2+1,8):
a) 8
b) #VALUE!
c) Cịn tùy thuộc giá trị của số chứa trong ơ B2
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai

Trang 14


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel


17. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau
=(3+2)*ROUND(A2,-1):
a) 120
b) -120
c) 100
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai
18. Khi đang làm việc với Microsoft Excel, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là:
a) Lưu sheet đang làm việc vào đĩa
b) Lưu tập tin đang làm việc vào đĩa
c) Lưu nội dung của ô vừa gõ xong vào đĩa
d) Lưu tập tin đang làm việc vào bộ nhớ RAM
19. Trong một bảng tính của Excel, sau khi ta xóa một dịng thì số lượng dịng cịn lại
trong bảng tính là:
a) 65.535
b) 65.536
c) 65.534
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
20. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau
=COUNT(C1:D5,A1:A7):
a) 4
b) 10
c) 12
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
21. Trong Excel muốn thay đổi độ rộng của một cột ta dùng lệnh nào sau đây:
a) Format Cell
b) Fotmat Sheet
c) Format Column
d) Cả hai câu (a), (b) đều sai
22. Trong Excel muốn lưu một tài liệu với tên khác ta dùng lệnh nào sau đây:
a) File\Save as

b) Nhấn phím F12
c) Cả hai câu (a), (b) đều đúng
d) Cả hai câu (a), (b) đều sai
23. Trong Excel giả sử ô A4=12/07/2007 muốn lấy giá trị của ô A4 ta dùng hàm nào sau
đây
a) DATE(A4)
b) DAY(A4)
c) LEFT(A4,2)
d) Cả hai câu (a), (b), (c)đều đúng
24. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối
a) D$4.
b) $B$5:D6
c) $B$4:$H6
d) $H$5:$H$14
25. Trong Excel, để xóa một sheet đã được chọn, ta thực hiện
a) Click phải chuột chọn Delete…
b) Vào menu Edit\Delete sheet…
Trang 15


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

c) Vào menu File\Delete sheet…
d) Câu a, b đều đúng
26. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =RIGHT(LEFT(“TPCANTHO”,5),3):
a) CAN
b) THO
c) TPC
d) Cả ba câu a, b, c đều sai
27. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau:

=COUNTIF(A1:B3,”>=3”):
a) 3
b) 4
c) 5
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai
28. Trong Excel, số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: =ROUND(A4,-1):
a) 0.
b) 10.
c) 7.
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
29. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: =IF(D1,5,6):
a) 5
b) 6
c) 0
d) Cả ba câu (a), (b),(c) sai
30. Trong Excel, biết nội dung của ô B2 là = C1&C2. Khi di chuyển nội dung này sang ô
D5 (bằng thào tác (Cut, Past), nội dung ô D5 sẽ là:
a) =C1&C2.
b) =E1&E2.
c) =E4&E5.
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
31. Trong Excel, để xuống dịng trong một ơ ta dùng:
a) Tổ hợp phím Ctrl + Enter
b) Tổ hợp phím Atl + Enter
c) Phím Enter
d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều đúng
32. Trong Excel, muốn định độ cao của một dòng ta dùng lệnh nào sau đây:
a) Format\Row
b) Format\Cell
c) Format\Sheet

d) Format\Column
33. Trong Excel, để kẻ khung cho một khối ơ, ta có thể thực hiện
a) Vào menu Format\Cell
b) Vào menu Format\Sheet
c) Click vào nút Border trên thanh công cụ
d) Cả 2 câu a, b đúng
34. Trong Excel, để vẽ đồ thị, ta dùng lệnh hay Click biểu tượng nào sau đây:
a) Vào menu Insert\Chart
b) Click vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ
c) Cả 2 câu a, b đúng
Trang 16


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

d) Cả 2 câu a, b sai
35. Trong Excel, giả sử ơ A1 có gí trị là ABCDE, muốn lấy giá trị CDE ta dùng hàm nào
sau đây:
a) =Right(A1,3)
b) =Mid(A1,3,3)
c) =Mid(A1,1,3)
d) Cả 2 câu a, b đúng
36. Trong Excel, kết quả của hàm INT(A5,2) là:
a) Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
b) Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c) Công thức sai vì có nhiều đối số
d) Cả 3 câu a, b, c đều sai
37. Trong Excel, để trích lọc dữ liệu ta vào menu
a) File
b) Format

c) Edit
d) Data
38. Trong Excel, các ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=03, hãy cho biết giá trị công thức sau
=COUNTA(A1:A4)
a) 0
b) 1
c) 3
d) 4
39. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: =INT(C1,3):
a) 1
b) 2
c) Công thức lỗi cú pháp
d) #Value!
40. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau:
=IF(AND(3>2,A5>2,B4>2),6,5,5):
a) 5
b) 6
c) Công thức lỗi cú pháp
d) #N/A!
41. Trong Excel, với số liệu của bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau:
=MAX(IF(OR(D1>2,C1>3),9,5),8):
a) 3
b) 5
c) 8
d) 9
42. Trong Excel, các giá trị thuộc kiểu ngày (date)
a) Có thể trình bày ở dạng số (Number)
b) Có thể thực hiện các phép toán học (cộng, trừ, nhân) với chúng
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai

43. Trong Excel, phím nào sau đây dùng để chọn khối vùng khơng liên tục
a) Alt + phím trái chuột
Trang 17


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

b) Ctrl + phím trái chuột
c) Ctrl + phím phải chuột
d) Atl + phím phải chuột
44. Trong Excel, khi một ô đã được chọn để chỉnh sửa nội dung trong ô bằng cách:
a) Gõ dữ liệu mới
b) Ấn phím F2 và chỉnh sửa
c) Nhấn phím Delete
d) Không thể chỉnh sửa
45. Trong Excel với số liệu của bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức sau:
=MOD(A2/6)
a) 4
b) 6
c) Công thức sai cú pháp
d) #N/A
46. Trong Excel với số liệu của bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức sau:
=LEFT(D5)
a) In
b) I
c) # Value
d) Công thức lỗi cú pháp
47. Trong Excel với số liệu của bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức sau:
=COUNT(A2, “A2”,2,4)
a) 2

b) 3
c) 4
d) 5
48. Trong Excel với số liệu của bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức sau:
=COUNTA(A2, “A2”,2,4)
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
49. Trong Excel với số liệu của bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức sau:
=Min(A2,2,4)
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
50. Trong Excel, giá trị ô B1=5, B2= x, B3=4.5, cho biết giá trị của công thức sau
=Averag(B1:B3):
a) 5
b) 4.75
c) Báo lỗi #NAME
d) Báo lỗi #Div/0
51. Trong Excel, giá trị ô B1=5, B2= x, B3=4.5, cho biết giá trị của công thức sau
=Average(B1:B3):
a) 5
b) 4.75
Trang 18


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel


c) Báo lỗi #NAME
d) Báo lỗi #Div/0

Trang 19


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

52. Trong Excel, để đổi tên một sheet ta thực hiện
a) Ấn chuột trái tại Sheet đó và chọn Rename
b) Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename
c) Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn insert
d) Không thể đổi tên
53. Trong Excel, khi click chuột phải vào một ơ có nghĩa là
a) Xóa một đối tượng
b) Mở một menu tắt
c) Chọn một ô
d) Khơng thao tác gì cả
54. Trong Excel, chức năng AutoFit trong menu Format\Row dung để điều chỉnh tự động
kích thước của ô vừa với dữ liệu nhập vào
a) Đúng
b) Sai
55. Trong Excel, để thay đổi hướng của chữ vào menu Fortmat\Cells rồi chọn lớp Font
a) Đúng
b) Sai
56. Trong Excel, để thay đổi chữ hoa thành chữ thường ta sử dụng phím Shift + F3
a) Đúng
b) Sai
57. Trong Excel, chức năng Find trong menu View dùng để tìm kiếm dữ liệu
a) Đúng

b) Sai
58. Trong Excel, ta có thể ẩn thanh cơng thức (Formula bar)
a) Đúng
b) Sai
59. Trong Excel, chức năng Format\Sort dùng để sắp xếp dữ liệu
a) Đúng
b) Sai
60. Trong Excel, để chèn một Sheet mới, chọn lệnh NewWorkSheet từ menu Insert
a) Đúng
b) Sai
61. Trong Excel, để tô nền cho khối ô đã được chọn, ta Click vào công cụ Fill Color trên
thanh cơng cụ
a) Đúng
b) Sai
62. Trong Excel, ta có thể thay đổi màu mền (back Ground) cho toàn bộ bảng tính
a) Đúng
b) Sai
63. Trong Excel, ta khơng thể chèn được chữ nghệ thuật WordArt
a) Đúng
b) Sai
64. Trong Excel, để khố một ơ nào đó (chỉ cho xem khơng thể xố, sửa) ta vào menu
Tool chọn Options sau đó đặt mật khẩu cho ô.
a) Đúng
b) Sai

Trang 20


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel


65. Trong Excel, để thay đổi số Sheet mặc định ta vào menu Tool chọn Options, sau đó
chọn lớp General và thay số Sheet tại mục Sheet in new workbook.
a) Đúng
b) Sai
66. Trong Excel, chức năng Merge and Center trên thanh công cụ dùng để trộn các ô đã
được chọn
a) Đúng
b) Sai
67. Trong Excel, ta khơng thể xóa một Sheet bằng cách nhấn Edit\Delete Sheet
a) Đúng
b) Sai
68. Trong Excel, ta sử dụng tổ hợp phím Shift + F3 để chuyển chữ hoa thành chữ thường
a) Đúng
b) Sai
69. Trong Excel, ta không thể thay đổi Font mặc định cho tồn bộ bảng tính
a) Đúng
b) Sai
70. Trong Excel, khi ta nhập vào giá trị ngày (01/01/2007) dữ liệu sẽ được canh trái trong
ô
a) Đúng
b) Sai
71. Trong Excel, một o (cell)
a) Chỉ cho phép sử dụng một loại font chữ
b) Không chứa quá 255 ký tự
c) Cả hai câu a, b đúng
d) Cả hai câu a, b sai
72. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính của excel
a) Mỗi bảng tính sẽ nằm trên một sheet độc lập
b) Mỗi bảng tính sẽ nằm trên một cửa sổ độc lập
c) Ta khơng thể mở nhiều bảng tính cùng một lúc

d) Cả ba câu a, b, c sai
73. Khi soạn thảo một tập tin bằng MS Excel, người ta sử dụng chương trình gõ Vietkey.
Để có thể xem nội dung của tập tin đó trên máy tính khác thì
a) Máy đó cũng phải sử dụng chương trình Vietkey
b) Máy tính phải cùng phiên bản của Excel
c) Máy tính phải có cùn loại font đã sữ dụng để gõ tập tin trên
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng

A
1
2
3
4
5
6
7

B
15
24
6.5
9
2
7

C
7
18
26
1

5
3

0
5
40

D
Microsoft Office
System
Programming
Computer
Insert

Trang 21


Câu hỏi trắc nghiệm phần Excel

8

Can Tho

Trang 22


Câu hỏi trắc nghiệm Internet
Câu 1: lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy trong tính (win2000,NT,Winxp)
a. TCP/IP
b. IPCONFIG

c. IP
d. PING
Câu 2: Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng
nét
a. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
b. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chát
c. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
d. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Khi muốn tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A-Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B-Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
C-Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D-Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 3: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
a. send
b. copy
c. attachment
d. file/save
Câu 4. World Wide Web là gì?
1. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên
Internet có u cầu.
2. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.
3. Là một dịch vụ của Internet.
4. Câu a và c đúng.
Câu 5. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
1.
2.
3.
4.


Phải có máy tính.
Phải có th bao điện thoại cố định.
Phải có modem.
Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 6. Web Server là gì?
1. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
2. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
3. Là một dịch vụ của Internet.
Trang 23


4. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7. Mạng Intranet là gì?
1.
2.
3.
4.

Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau.
Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu.
Câu a và b đúng.

Câu 8. Trang chủ là gì?
1. Là một trang web đầu tiên của Website.
2. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
3. Là địa chỉ của Website.
4. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 9. IAP là gì?

1.
2.
3.
4.

Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
Tất cả đều đúng.

Câu 10. ISP là gì?
1.
2.
3.
4.

Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
Tất cả đều đúng.

Câu 11. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer:
1.
2.
3.
4.

Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
Cả 2 câu trên đều đúng.

Cả 3 câu trên dều sai.

Câu 12. Hyperlink là gì?
1. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó
hoặc liên kết đến một trang Web khác.
2. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản
3. Là địa chỉ của 1 trang Web.
4. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
Trang 24


1. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
2. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu
chấm (.).
3. Câu a và b đều đúng.
4. Câu a và b đều sai.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng về Email
1.
2.
3.
4.

Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử.
Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.

Câu 15. Chọn phát biểu đúng về tên miền.
1.

2.
3.
4.

Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP.
Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet .
Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 16. HTTP là gì?
1. Là giao thức truyền siêu văn bản.
2. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
3. Là tên của trang web.
4. Là địa chỉ của trang Web.
Câu 17. Có thể mở các file .html bằng:
1.
2.
3.
4.

Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
Trình duyệt web (Browser) Mozila.
Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook, …
Câu a và b đều đúng.

Trang 25


×