Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

trắc nghiệm kinh tế học vi mô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.46 KB, 41 trang )

CHƯƠNG I+II.TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VI MÔ. CUNG-CẦU
Câu 1. Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản suất là:
A.Không có đáp án đúng
B.Phân bổ không hiệu quả
C.Tiêu dung không hiệu quả
D.Sản xuất không hiệu quả
Câu 2. Khi chính phủ quyết định nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn lực đó sẽ
không còn để xây dựng trường học. Ví dụ này minh họa khái niệm:
A.Kinh tế vĩ mô
B.Chi phí cơ hội
C.Kinh tế đóng
D.Cơ chế thị trường
Câu 3.Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giải quyết vấn đề sản xuất cái gì, sản suất
như thế nào, sản xuất cho ai?
A.Nền kinh tế chỉ huy
B.Nền kinh tế hỗn hợp
C.Nền kinh tế thị trường
D.Nền kinh tế tập quán truyền thống
Câu 4.Trong kinh tế học, một nên kinh tế đóng là nền kinh tế:
A.có sự tự do kinh doanh
B.có rất ít sự tự do kinh doanh
C.có rất ít sự giao lưu kinh tế với các yếu tố bên ngoài
D.không có mỗi quan hệ với các nền kinh thế khác
Câu 5. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn năng lực
sản xuất:
A.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
1
B. Khái niệm chi phí cơ hội
C. Khái niệm cung cầu
D.Ý tưởng về sự khan hiếm
Câu 6.Chi phí cơ hội là:


A.Tất cả các cơ hội kiếm tiền
B.Các cơ hội phải bỏ qua để đưa ra sự lựa chọn
C.Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
D.Không câu nào đúng
Câu 7. Đường giới hạn năng lực sản xuất biểu thị:
A.Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B.Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế
C.Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
D.Không câu nào đúng
Câu 8.Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại
mức giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:
A.Tăng lượng bán
B.Giảm giá
C.Giữ giá như cũ
D.Tăng giá
Câu 9. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
A.Giá nguyên liệu tăng
B.Thu nhập của người mua nước ngọt có thể giảm
C.Giá của Coke tăng
D.Các câu còn lại đều sai
Câu 10. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
A.EXY <0
2
B.EXY >0
C.EXY =0
D.Chưa đủ thông tin để kết luận.
Câu 11. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các
điều kiện khác không đổi thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
A.Sản phẩm thiết yếu
B.Sản phẩm cấp thấp

C.Sản phẩm độc lập
D.Xa xỉ phẩm
Câu 12. Khi giá hàng hóa Y P
Y
=4 thì lượng cầu hàng hóa X Q
X
= 10 và khi P
y
=6 thì Q
X
=12,
với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
A.Không liên quan
B.Bổ sung nhau
C.Vừa thay thế vừa bổ sung
D.Thay thế cho nhau
Câu 13. Giá của hàng hóa tăng sẽ gây ra:
A.Cầu về hàng hóa giảm
B.Sự vận động dọc theo đường cung lên trên
C.Sự vận động dọc theo đường cầu xuống dưới
D.Cung về hàng hóa tăng
Câu 14. Co giãn của cầu theo giá là 2(giá trị tuyệt đối) giá giảm 1% sẽ:
A.Làm lượng cầu tăng gấp đôi
B.Giảm lượng cầu 2 lần
C.Tăng lượng cầu 2%
D.Tăng lượng cầu 0.5%
Câu 15. Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
A.Sản xuất
3
B.Tiêu dùng

C.Sự khác biệt thu nhập quốc gia
D.Tiền công và thu nhập
Câu 16. Điều nào không phải là mục tiêu của chính sách kinh tế:
A.Tài năng kinh doanh
B.Công bằng
C.Tăng trưởng
D.Hiệu quả
Câu 17.Tuyên bố thực chứng là tuyên bố:
A.Về mối quan hệ nhân quả
B.Mang tính chủ quan cá nhân
C.Về điều cần phải biết
D.Tất cả các đáp án còn lại
Câu 18.Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế:
A.Không có mối quan hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
B.Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
C.Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
D.Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
Câu 19.Trong mô hình nên kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế
được giải quyết:
A.Thông qua thị trường
B.Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C.Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
D.Các câu còn lại đều đúng
Câu 20. Các yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tổ quyết định của cầu hàng hóa:
A.Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
4
B.Thu nhập
C.Thị hiếu và sở thích
D.Giá hàng hóa liên quan
Câu 21. Cầu tăng có nghĩa là:

A.Đường cầu dịch chuyển sang phải
B.Đường cầu dịch chuyển sang trái
C. Lượng cầu ứng với mỗi mức giá tăng lên
D.Cả A và C
Câu 22. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
A.Đường cầu dịch chuyển sang trái
B.Đường cầu dịch chuyển sang phải
C.Lượng cầu tăng
D.Lượng cung tăng
Câu 23. Cầu của hàng hóa luôn giảm khi:
A.Thu nhập giảm
B.Giá của hàng hóa thay thế của hàng hóa đó giảm
C.Giá của hàng hóa đó tăng
D.Giá của hàng hóa đó giảm
Câu 24. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:
A.Giá hàng hóa thay thế của Cà phê Trung Nguyên tăng lên
B.Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
C.Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi
D.Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Câu 25.Đường cung của thịt bò dịch chuyển do:
A.Thay đổi thị hiếu về thịt bò
B.Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò
5
C.Thu nhập thay đổi
D.Không câu nào ở trên đúng.
Câu 26.Hạn hán có thể sẽ:
A.Gây sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn bình thường
B.Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
C.Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo tăng lên
D.Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang trái

Câu 27. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: P=60-1/3Q
D
;P=1/2Qs
-15.Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
A.P=30, Q=90
B.P=40, Q=60
C.P=20, Q=70
D. Các câu còn lại đều sai
Câu 28.Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=Qs+5 và P=-1/2Q
D
+20. Muốn giá cân
bằng P=18 thì hàm cung mới có dạng:
A.P=Qs+13
B.P=Qs+14
C.P=Qs-14
D.P=Qs-13
Câu 29. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dang: P=60-1/3Q
D
và P=1/2Qs-
15. Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác định
mức thuế mà chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm
A.t=3/sp
B.t=5/sp
C.t=4/sp
D.t=10/sp
Câu 30. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=Qs+5 và P= -1/2Q
D
+ 20. Giá cân bằng
và sản lượng cân bằng là:
6

A.Q=5, P=10
B.Q=8,P=16
C.Q=20,P=10
D.Q=10,P=15
Câu 31: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A.Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau
B.Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
C.Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán
D.Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
Câu 32. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A.Thị trường vốn
B.Thị trường đất đai
C.Thị trường sức lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố sản xuất:
A.Tài nguyên thiên nhiên
B.Tài năng kinh doanh
C.Chính phủ
D.Công cụ lao động
Câu 34. Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:
A.Tỷ lệ lãi suất tiết kiệm là quá thấp
B.Tỷ lệ lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
C.Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
D.Thuế của nhà nước là quá cao
Câu 35. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi giá cả và lượng cân bằng mới của
hàng hóa thông thường sẽ:
7
A.Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
B.Không thay đổi
C.Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn

D.Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
Câu 36.Cho hàm cung và hàm cầu của một loại mặt hàng trên thị trường như sau: cung
P=0.5Qs+1.5 và cầu P=27-Q
D
(P tính theo đơn vị nghìn đồng, Q tính bằng đơn vị kg). Nếu
chính phủ đánh thuế 1nghinf đồng/kg hàng hóa này. Giá và sản lượng cân bằng của thị
trường là bao nhiêu ?
A.Q=16,33kg, P=10,67 nghìn đồng
B.Q=16kg, P=10 nghìn đồng
C.Q=16,67kg, P=10,33 nghìn đồng
D.Q=16,5kg, P=10,5 nghìn đồng
Câu 37. Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải:
A.Giá máy ảnh giảm
B.Thu nhập dân chúng tăng
C.Giá phim tăng
D.Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh.
Câu 38. Co giãn của cầu theo giá là số âm, điều đó có nghĩa là:
A.Cầu là không có giãn
B.Cầu là co giãn
C.Đường cầu là đường dốc xuống
D.Sự tăng lên của thu nhật sẽ giảm lượng cầu
Câu 39. Nếu có giãn chéo của 2 hàng hóa A và B là dương thì:
A.Cầu về A và B đều co giãn theo giá
B.Cầu về A và B đều không co giãn theo giá
C.A và B là hàng hóa bổ sung
D. A và B là hàng hóa thay thế
8
Câu 40. Nếu giá là 10$ thì lượng mua là 5400kg/ngày và nếu giá là 15$ thì lượng mua là
4600kg/ngày, khi đó độ co giãn của cầu theo giá xấp xỉ:
A.E

P
= -0,1
B.E
P
= -0,4
C.E
P
= -2,7
D. E
P
= -0,7
Câu 41. Khi giá nho tăng lên 5% thì lượng cầu đối với táo tăng lên 10%. Độ co giãn chéo
(Exy) giữa táo và nho bằng:
A.Exy=2
B.Exy=4
C.Exy=0.5
D.Exy=0.25
Câu 42. Cho hàm cầu của hàng hóa A: Q=10I + 100 (I: thu nhập, đơn vị: triệu đồng).Tính
co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa đó tại mức thi nhập 10 triệu đồng:
A.E
I
=0,5
B. E
I
=3,5
C. E
I
=2.5
D. E
I

=1,5
Câu 43. Các vấn đề cơ bản cảu hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A.Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
B.Sản xuất bằng phương pháp nào?
C.Sản xuất cho ai?
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 44. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A.Cả nội thương và ngoại thương
B.Các ngành đóng và mở
C.Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
9
D.Cả cơ chế mênh lệnh và thị trường
CHƯƠNG 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1:Tổng lợi ích bằng:
A.Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hang hóa được tiêu dùng
B.Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
C.Độ dốc của đường chi phí cận biên
D.Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
Câu 2: Theo lý thuyết về lợi ích, người tiêu dùng sẽ:
A.Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa lợi ích cận biên
B.Tối đa hóa lợi ích bằng việc cân bằng lợi ích cận biên trên 1 đồng của tất cả các hang hóa chi
mua
C.Tiết kiệm 1 phần thu nhập của họ để chi tiêu trong tương lai
D.Tối đa hóa lợi ích bằng việc tiêu dùng số lượng hang hóa xa xỉ nhiều nhất mà anh ta có thể
mua được
Câu 3:Sự lựa chọn của người tiêu dùng phụ thuộc vào:
A.Giá của hàng hóa hoặc dịch vụ
B.Thu nhập
C.Sở thích
D.Tất cả các yếu tố trên

Câu 4:Thuật ngữ thặng dư tiêu dùng biểu hiện:
A.Sự chênh lệch giữa lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hang hóa với chi phí để mua hang hóa đó
B.Tổng lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hang hóa
C.Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng
D.Diện tích nằm dưới đường cầu
Câu 5:Cung của 1 hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì
A.Thặng dư tiêu dùng tăng lên
10
B.Thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C.Thặng dư tiêu dùng không đổi
D.Có ảnh hưởng đến Thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
Câu 6:Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặng dư tiêu dùng của hang hóa
thông thường thay đổi như thế nào?
A.Phụ thuộc vào hang hóa khác là thông thường hay thứ cấp
B.Sẽ giảm
C.Vẫn giữ nguyên
D.Sẽ tăng
Câu 7:Đường ngân sách biểu diễn :
A.Số lượng của mỗi hang hóa 1 người tiêu dùng có thể mua
B.Các tập hợp hang hóa khi người tiêu dùng chi hết ngân sách của mình
C.Mức tiêu dùng mong muốn đối với 1 người tiêu dùng
D.Các tập hợp hang hóa được lựa chọn của 1 người tiêu dùng
Câu 8:Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học đc gọi là :
A.Phương trình thu nhập
B.Phương trình ngân sách
C.Đường giới hạn khả năng sản xuất
D.Đồng ngân sách
Câu 9:Thu nhập thực tế về 1 loại hang hóa được định nghĩa là:
A.Thu nhập chia cho số lượng hàng hóa được tiêu dùng
B.Thu nhập của người sản xuất

C.Phương trình ngân sách
D.Thu nhập chia cho giá của hàng hóa đó
Câu 10:Giá của 1 hàng hóa này chia cho giá của 1 hàng hóa khác được gọi là:
A.Giá tuyệt đối
11
B.Giá tương đối
C.Giá cận biên
D.Giá của cầu
Câu 11:Giá trị tuyệt đối của độ dốc đường ngân sách là :
A.Tỷ số giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành so với giá hàng hóa trên trục tung
B.Tỷ số giá của hàng hóa trên trục tung so với giá hàng hóa trên trục hoành
C.Giá tuyệt đối của hàng hóa trên trục tung
D.Giá thực tế của hàng hóa trên trục hoành
Câu 12:Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và nhu cầu thu nhập cũng tăng gấp đôi.
Câu nào sau đây là đúng?
A.Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
B.Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
C.Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
D.Đường ngân sách dịch chuyển thành 1 đường ngân sách mới
Câu 13:Đường ngân sách phụ thuộc vào
A.Thu nhập
B.Giá của các hàng hóa
C.Giá của hàng hóa khác
D.A và B
Câu 14:Khi giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi
đường ngân sách như thế nào?
A.Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung
B.Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành
C.Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc
D.Chỉ làm thay đổi độ dốc

Câu 15:Khi thu nhập thay đổi sẽ làm thay đổi đường ngân sách như thế nào?
A.Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung
12
B.Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành
C.Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc
D.Chỉ làm thay đổi độ dốc
Câu 16:Đường bàng quan là :
A.đường giới hạn khả năng tiêu dùng
B.tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng 1 mức thỏa mãn cho người tiêu dùng
C.sự sắp xếp các giỏi hàng hóa được ưa thích
D.tất cả đều đúng
Câu 17:Bản đồ đường bàng quan là :
A.1 đường bàng quan nào đó
B.1 tập hợp các đường bàng quan
C.Các kết hợp hàng hóa ưa thích
D.Các tập hợp hàng hóa biểu diễn mức lợi ích giống nhau
Câu 18:Độ dốc của đường bàng quan được gọi là :
A.Tỷ lệ thay thế cận biên
B.Tỷ lệ chuyển đổi cận biên
C.Xu hướng cận biên trong tiêu dùng
D.Xu hướng cận biên trong sản xuất
Câu 19:Điều nào dưới đây không đúng:
A.Các đường bàng quan có độ dốc âm
B.Các đường bàng quan không cắt nhau
C.Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn lượng lợi ích giống nhau
D.Độ dốc của đường bàng quan minh họa tỷ lệ thay thế cận biên
Câu 20:Tất cả các giỏi hàng hóa nằm trên 1 đường bàng quan có điểm chung:
A.Số lượng 2 hàng hóa bằng nhau
B.Chỉ tiêu cho 2 hàng hóa đó bằng nhau
13

C.Mức lợi ích của các giỏ hàng hóa đó bằng nhau
D.Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏi hàng hóa bằng nhau
Câu 21:Hình dáng của đường bàng quan phụ thuộc vào:
A.Giá của 2 hàng hóa
B.Thu nhập của người tiêu dùng
C.Sự thay thế giữa 2 hàng hóa
D.Tất cả điều trên
Câu 22:Đối với 2 hàng hóa thay thế hoàn hảo :
A.Đường bàng quan là đường cong
B.Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi
C.Đường bàng quan có dạng chữ L
D.Đường bàng quan là đường thẳng đứng
Câu 23:Mối quan hệ giữa đường ngân sách và đường bàng quan tại điểm tiêu dùng tối ưu:
A.Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của Đường bàng quan
B.Độ dốc của đường ngân sách lớn hơn độ dốc của Đường bàng quan
C.Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn độ dốc của Đường bàng quan
D.Tất cả đều đúng
Câu 24:Để xác định điểm tiêu dùng cân bằng chúng ta chỉ cần biết :
A.Giá và thu nhập
B.Tổng lợi ích và thu nhập
C.Tổng lợi ích và lợi ích cận biên
D.Giá và lợi ích cận biên
Câu 25:Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi được gọi là
A.ảnh hưởng thu nhập
B.ảnh hưởng thay thế
C.ảnh hưởng thông thường
14
D.ảnh hưởng thứ cấp
Câu 27:Ảnh hưởng thay thế được định nghĩa là :
A.sự thay đổi của lượng tiêu dùng khi giá thay đổi

B.sự thay đổi của lượng tiêu dùng khi giá thay đổi và thu nhập giữ nguyên
C.sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi nhưng lợi ích không đổi
D.lượng tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi
Câu 28:Một sự thay đổi của giá sẽ gây ra :
A.ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
B.ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
C.ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
D.ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
Câu 29:Ảnh hưởng thu nhập :
A.luôn lấn át ảnh hưởng thay thế
B.luôn lấn át ảnh hưởng giá
C.cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
D.cộng với ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
Câu 30:khi hàng hóa tăng lên, ảnh hưởng thay thế :
A.luôn làm tăng lượng hàng hóa được tiêu dùng
B.chỉ làm giảm số lượng hàng hóa bình thường
C.chỉ làm tăng số lượng hàng hóa cấp thấp
D.không câu nào đúng
Câu 31:Nếu giá của 1 hàng hóa giả, ảnh hưởng thay thế được minh họa bởi :
A.vận động tới 1 đường bàng quan cao hơn
B.vận động tới 1 đường bàng quan thấp hơn
C.vận động tới phần thoải hơn của đường bàng quan ban đầu
D.vận động tới phần dốc hơn của đường bàng quan ban đầu
15
Câu 32:Mục tiêu của người tiêu dùng là
A.tối đa hóa chi tiêu
B.tổi thiểu hóa chi phí
C.tối đa hóa lợi ích
D.tất cả đều đúng
Câu 33:Giả sử MUA và MUB là lợi ích cận biên của 2 hàng hóa A và B; P

A
và P
B
là giá của
2 hàng hóa đó . Công thức nào sau đây minh họa ở điểm cân bằng?
A.MU
A
=MU
B
B.MU
A
=MU
B
và P
A
=P
B
C.MU
A
/MU
B
=P
A
/P
B
D.MU
A
/MU
B
=P

B
/P
A
Câu 34:Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu Nga đang tiêu dùng số lượng hàng hóa
X và Y ở mức MUx/ MYy= 1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga phải:
A.Tăng X và giảm Y
B.Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại
C.Tăng Y và giảm X
D.Tăng giá của X
Câu 35: Lợi ích được định nghĩa là :
A.Giá trị của hang hóa
B.Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm 1 đơn vị hang hóa
C.Sự hài long hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hang hóa
D.Bằng giá của hang hóa
Câu 36 Tổng lợi ích luôn luôn:
A.Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B.Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C.Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D.Tăng khi lợi ích cận biên dương
16
Câu 37: Px, hàng hóa Y là Py. Phương trình đường ngân sách là :
Giả sử thu nhập là I, só lượng hàng hóa X là Qx, hàng hóa Y là Qy, giá hàng hóa X là
A.I=Px/Qx+ Py/Qy
B.I=Qx+Py.Qy/Px
C.Qx=I+(Px/Py).Qy
D.I=Px.Qx+Py.Qy
Câu 38:Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ :
A.Dốc hơn
B.Dịch chuyển sang trái dốc hơn
C.Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu

D.Thoải hơn
Câu 39:Nếu thu nhập tăng,đường ngân sách sẽ:
A.Dốc hơn
B.Dịch chuyển sang trái và dốc hơn
C.Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu
D.Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu
Câu 40:Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích :
A.Tăng lên
B.Giảm xuống
C.Không đổi
D.Không điều nào ở trên
Câu 41:Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng
1 loại hang hóa, tổng lợi ích:
A.Giảm và cuối cùng là tăng lên
B.Giảm với tốc độ nhanh dần
C.Giảm với tốc độ chậm dần
D.Tăng với tốc độ chậm dần
17
Câu 42:Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hang hóa cuối cùng gọi là :
A.Tổng lợi ích
B.Lợi ích cận biên
C.Lợi ích trung bình
D.Một đơn vị lợi ích
Câu43:Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên:
A.Lợi ích cận biên tăng lên
B.Lợi ích cận biên giảm xuống
C.Lợi ích cận biên không đổi
D.Tổng lợi ích giảm dần
Câu44:Lợi ích cận biên bằng
A.Tổng lợi ích chia cho giá

B.Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C.Độ dốc của đường tổng lợi ích
D.Nghịch đảo của tổng lợi ích
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP
18
Câu 1. Khi năng suất cận biên của lao động lớn hơn năng suất bình quân của lao động thì:
A.Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
B. Doanh nghiệp đang có năng suất cận biên giảm dần
C. Năng suất cận biên của lao động đang giảm
D. Năng suất bình quân của lao động đang tăng
Câu 2.Khi so sánh lợi nhuận kinh tế với lợi nhuận tính toán ta thấy:
A. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
B. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu hao
C. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
D. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn.
Câu 3.Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:
A. Không có đáp án đúng.
B. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi qui mô sản xuất thay đổi và lượng lao động không đổi
C. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi qui mô sản xuất không đổi và lượng lao động thay
đổi
D. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra nhất định
Câu 4.Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố đầu vào với các
yếu tố khác không đổi gọi là:
A. Doanh thu biên
B. Chi phí biên
C. Dụng ích biên
D. Năng suất biên
Câu 5.Doanh thu biên được xác định bởi:
A. TR/Q

B. TR/∆Q
C. TR
19
D. ∆TR/∆Q
Câu 6.Năng suất cận biên của lao động là phần chênh lệch sản lượng khi:
A. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
B. Thay đổi chi phí lao động
C. Tăng một đơn vị lao động và vốn
D. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
Câu 7.Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
A. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên.
D. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi
Câu 8. Đường chi phí trung bình dài hạn là:
A. Nằm ngang.
B. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
C. Đường biên phía trên của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
D. Đường biên phía dưới của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
Câu 9.Khi năng suất bình quân giảm, năng suất biên sẽ:
A. Nhỏ hơn năng suất bình quân
B. Tăng dần
C. Vượt quá năng suất bình quân
D. Bằng năng suất bình quân
Câu 10. Chi phí biên là:
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
C. Là độ dốc của đường tổng doanh thu
20

D. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
Câu 11. Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L
2
+ K
2
- K*L (Q là sản lượng;
L là số lao động; K là số vốn).Giá các yếu tố đầu vào P
K
=20; P
L
=10. Chi phí sản xuất không
đổi TC=100. Sản lượng tối ưu :
A. Q=13
B. Q=10,71
C. Q=11,71
D. Q=18,75
Câu 12. Giả sử năng suất trung bình của 5 người công nhân là 12. Nếu năng suất biên của
người công nhân thứ 6 là 18 thì năng suất trung bình của 6 công nhân bằng:
A. 12
B. 14
C. 16
D. 13
Câu 13. Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 2*K*K + 2*L*L + K*L - 4*K - L. Hàm năng suất
biên của các yếu tố K và L là:
A. Không có đáp án đúng
B. MP
K
= 2*K + L – 4 ;MP
L
= 2*L + K -1

C. MP
K
= 4*K – 4 ;MP
L
= 4*L - 1
D. MP
K
= 4*K + L ;MP
L
= 4*L + K
Câu 14. Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh
nghiệp đang sản xuất ở mức 10.000 sản phẩm/năm. AVC = 15.000 đồng/sản phẩm, FC = 60
triệu đồng. Chi phí bình quân cho một đơn vị sản phẩm là:
A. 21.000 đồng
B. 20.000 đồng
C. 18.000 đồng
D. 25.000 đồng.
Câu 15. Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L*L + K*K - K*L (Q là sản
lượng; L là số lao động; K là số vốn). Giá các yếu tố đầu vào P
K
=20; P
L
=10. Chi phí sản xuất
21
không đổi TC=210 Phương án sản xuất tối ưu:
A. K=7; L=7
B. K=7,5; L=6
C. K=6,5; L=8
D. K=3,57; L=2,857
Câu 16.Tổng chi phí là:

A. Tất cả các án còn lại đều sai.
B. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi
C. Chi phí không đổi khi thay đổi mức sản lượng
D. Tổng chi phí giảm dần khi tăng mức sản lượng
Câu 17. Chi phí cố định là:
A. Chi phí không đổi khi tăng hoặc giảm mức sản lượng
B. Chi phí giảm đi khi giảm mức sản lượng
C. Các đáp án còn lại đều sai.
D. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượng
Câu 18.Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
A. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi mức sản lượng khi doanh nghiệp thay đổi
quy mô sản xuất theo ý muốn
B. Tập hợp các phần rất bé của đường AC
C. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn AC
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 19. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải:
A. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = P
B. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = ATCmin
C. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = MR
D. Không có đáp án đúng
22
Câu 20.Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:
A. AFC
B. FC
C. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên
D. MC
Câu 21. Đường đồng lượng biểu thị:
A. Các mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau.
B. Các mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 YTSX biến đổi
C. các mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 YTSX biến đổi

D. Các mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khá nhau về 2 YTSX biến đổi
Câu 22. Chi phí biến đổi là:
A. Chi phí thay đổi khi thay đổi mức sản lượng
B. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượng
C. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.
D. Chi phí trung bình tính cho một đơn vị sản phẩm
Câu 23. Hàm sản xuất có dạng Q=100*K*L. Nếu giá vốn là 120.000 đồng và giá lao động là
30.000 đồng thì chi phí tối thiểu để sản xuất 10.000 sản phẩm bằng:
A. Không có đáp án đúng
B. 1.500.000 đồng
C. 1.200.000 đồng
D. 1.800.000 đồng
Câu 24. Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 3*K*(L-2). Hàm năng suất biên của các yếu tố K và
L là:
A. Không có đáp án đúng
B. MP
K
= 3*L – 6; MP
L
= 3*K
C. MP
K
= 3*K; MP
L
= L-2
23
D. MP
K
= L -2; MP
L

= 3*K
Câu 25.Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q*Q + 2*Q +50. Hàm chi phí cố định là:
A. Q*Q + 2*Q
B. 50
C. 2*Q + 50
D. Q*Q + 50
Câu 26. Giả sử giá thuê lao động là 60.000 đồng/ngày, giá thuê máy móc là 120.000 đồng/ngày.
Với tổng chi phí là 1,2 triệu đồng, kết hợp vốn và lao động nào hãng có thể thuê:
A. 6 máy móc và 9 lao động
B. 5 máy móc và 10 lao động
C. 4 máy móc và 15 lao động
D. 7 máy móc và 8 lao động
Câu 27. Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu
A.Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình
B. Lợi nhuận phải ở mức tối đa
C. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình
D. Chi phí biến đổi trung bình bằng với chi phí trung bình
Câu 28. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên được đo lường bởi độ dốc của:
A. Nhiều đường đồng phí
B. Một đường đồng lượng
C. Một đường đồng phí
D. Nhiều đường đồng lượng
Câu 29. Các yếu tố sản xuất cố định là:
A. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
C. Các yếu tố không thể di chuyển được.
24
D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng.
Câu 30. Nếu MC nằm trên đường AVC thì khi tăng sản lượng dẫn đến:
A. AVC tăng lên

B. ATC không đổi
B. AFC tăng lên
D. AVC giảm xuống
Câu 31. Năng suất bình quân của một đơn vị yếu tố sản xuất (YTSX) biến đổi là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị YTSX biến đổi
B. Không có đáp án đúng
C. Số lượng sản phẩm trung bình được tạo ra bởi 1 đơn vị YTSX biến đổi
D. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi
Câu 32. Đường cung dài hạn của ngành:
A. Được tìm ra bằng cách cộng tất cả các đường chi phí cận biên ngắn hạn của tất cả các hãng
thành viên
B. Là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn của tất cả các hãng thành viên, nằm trên đường chi
phí trung bình dài hạn
C. Là tổng của các đường tổng chi phí của tất cả các hãng thành viên.
D. Là tổng các đường chi phí trung bình dài hạn của tất cả các hãng thành viên, phần nằm dưới chi
phí biên dài hạn.
Câu 33. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5*(K
0.5
)*(L
0.3
). Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng
tỷ lệ thì:
A. Năng suất không đổi theo quy mô
B. Năng suất tăng theo quy mô
C. Năng suất giảm theo quy mô
D. Không có phương án đúng.
Câu 34.Các đường đồng lượng tương ứng với các mức sản lượng lớn hơn:
A. Càng gần gốc tọa độ hơn
25

×