Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Đề ôn hóa học -số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 78 trang )

Ñeà oân 10:
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2010
Phaàn 1:
Các loại chức:
 Rượu; Ête; Phenol
C, H, O
 Andehyt; Xêtôn
 Axit; Este
 Gluxit
: (-OH) CH3-OH
: (-O-) CH3-O-CH3
: Nhân benzen, nhóm (-OH)
C6H5-OH
Các loại chức:
C, H, O
-C-H
O
 Rượu; Ête; Phenol
 Andehyt; Xêtôn
 Axit; Este
 Gluxit
CH3 - CHO
-C-
O
CH3-CO -CH3
Các loại chức:
 Rượu; Ête; Phenol
C, H, O
 Andehyt; Xêtôn
 Axit; Este


 Gluxit
- C -OH
O CH3 - COOH
- C-O-
O CH3-COO -CH3
•Monosacarit
Các loại chức:
 Rượu; Ête; Phenol
C, H, O
Cn(H2O)m
 Andehyt; Xêtôn
 Axit; Este
 Gluxit
(Gucuzơ,Fructozơ)
 Đisaccarit
(Saccarôzơ, Mantozơ)
 Polisaccarit
(Tinhbột, Xenlulozơ)
Ví dụ 1:
Một số hợp chất hữu cơ chứa C, H, O
có M = 74 đvC
1. CTPT của các hợp chất hữu cơ trên
2. Các CTCT có thể có:
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gợi ý: -Nếu phương trình (*) có 3 ẩn dạng:
ax + by + cz = d.
B1: Cho cz < d
⇒ Miền giá trò của z.

B2: Xét từng z để
⇒ x,y⇒ CTPT
Giải ý 1:
- Đặt CTTQ (A): CxHyOz
- Theo đề có: MA = 74 đ.v.
⇔ 12x + y + 16z = 74 ( *)
⇒ 16z < 74
⇒ z < 4,625
⇒ z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*)⇔ 12x + y = 58
Giải ý 1:
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*)⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x
y
Điều kiện:
Điều kiện hoá trò:
Với: CxHyOzNtXu; X: Cl ; Br
0 < y≤ 2.x + 2 + t – u
ĐK:
y + t + u = số chẵn.
Với: CxHyOz
0 < y≤ 2.x + 2
ĐK:
y = số chẵn.
C4H10O

5
Giải ý 1:
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*)⇔ 12x + y = 58
⇒ y = 58 – 12x
x 1 2 3 4
y
ĐK:
46 34 22 10
0 < y≤ 2.x + 2
y = số chẵn.
âm
C3H6O2
Giải ý 1:
- (A): CxHyOz Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 2:
(*)⇔ 12x + y = 42
⇒ y = 42 – 12x
0 < y≤ 2.x + 2
ĐK:
⇒ < 42 - 12x≤ 2.x + 2
⇒ 2,8≤ x < 3,5
⇒ x=3⇒ y=6
0 < y≤ 2.x + 2
y = số chẵn.
C2H2O3
2

Giaûi yù 1:
- (A): CxHyOz Coù 12x + y + 16z = 74 ( *)
z = 1; 2; 3; 4.
Vôùi z = 3:
(*)⇔ 12x + y = 26
26 = 12. 2 +
x =?
y= ?
R
dö k
P
Q
⇒ R=P.Q + K
• C3H6O2
Toùm laïi:
M(c,h,o) =74
C4H10O
(Röôïu, EÂte)
( Axit, Este, . . .)
 C2H2O3
( Axit - Andehyt)
m =?
CÔng thức tổnG quát (CTTQ)
CTPTTQ: a*=?
m =?
CnH2n+2–2a*Om
a*:lkπ trong phân tử.
CTCTTQ: a =?
CnH2n+2–2a - m(Chức )m
a:lkπ trong

gốc hydrocacbon
CTTQ
của đề
CTTQ
của
đề


Ví dụ 2: Công thức tổng quát của
Andehit no, 2 chức là:
A.
B.
CnH2n+1(CHO)2
CnH2n-1(CHO)2
C.
D.
CnH2n(CHO)2
CnH2n-2(CHO)2
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Andehit no, 2 chức
°a=0
° m =2 CnH2n(CHO)2


Ví dụ 3: Công thức tổng quát của
rượu no, 2 chức là:
A.
B.
CnH2n+1(OH)2
CnH2n-1(OH)2

C.
D.
CnH2n(OH)2
CnH2n-2(OH)2
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Rượu no, 2
chức
°a=0
° m =2
CnH2n(OH)2
D


Ví dụ 4: Đồng đẳng của andehyt
CH2= CH-CHO là:
A. (C2H3-CHO)n C. CnH2n+1CHO
B. CnH2n-3CHO D. CnH2n-1CHO
CnH2n+2-2a-m(chức)m
Adehyt đề cho là chưa no có
1lk C=C, 1 chức
°a=1
° m =1 CnH2n-1CHO
Vớ duù 5:
Vieỏt CTTQ cuỷa :
a. Rửụùu ủụn chửực, no.
b. Rửụùu no.
c. Rửụùu 3 chửực, no.
CnH2n+22a*Om
a*=? = 0
m =? = 1

CTTQ: CnH2n+2O
Ví dụ 5:
Viết CTTQ của :
a. Rượu đơn chức, no: CnH2n+2O
b. Rượu no.
c. Rượu 3 chức, no.
CnH2n+2–2a*Om
a*=? = 0
m =? = không xác đònh
CTTQ: CnH2n+2Om
ë
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ M)
Giải pt trên.
CnH2n+2–2a-m (OH)m
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
CnH2n+2-2a-m(OH)m
Đề: A là rượu chưa no có
1lk C=C, 1 chức

a=1
m =1


CnH2n-1OH
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quáù 60 đvC. Tìm A
Giải:
A: CnH2n-1OH
⇔ 14n + 16≤ 60
⇔ n≤ 3,14⇒ n≤ 3,14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×