Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TIỂU LUẬN KINH TẾ LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.85 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA……………………


TIỂU LUẬN HỌC PHẦN

PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

HỌC VIÊN THỰC HIỆN

TS…
MSHV:

TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 1 NĂM 2021


ẢNH HƢỞNG CỦA CƠ CHẾ QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐỐI VỚI QUẢN LÝ THU
NHẬP CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT Ở NIGERIA
1. Tóm tắt nội dung bài báo khoa học
1.1.

Tên bài báo: Ảnh hưởng của cơ chế quản trị công ty đối với quản lý thu nhập
của các công ty niêm yết ở Nigeria
The effects of corporate governance mechanisms on earnings management of
listed firms in Nigeria

1.2.

Tác giả: Uwalomwa Uwuigbe, Daramola Sunday Peter and Anjolaoluwa


Oyeniyi, Covenant University and Southwestern University, Nigeria

1.3.

Nội dung bài báo:
Nghiên cứu đã xem xét tác động của cơ chế quản trị doanh nghiệp đối với quản lý

thu nhập ở Nigeria. Để đạt được các mục tiêu của nghiên cứu này, tổng số 40 công ty
niêm yết trên thị trường chứng khoán ở Nigeria đã được lựa chọn và phân tích cho nghiên
cứu này bằng cách sử dụng kỹ thuật lấy mẫu phán đoán (phi ngẫu nhiên). Việc lựa chọn
các công ty dựa trên bản chất và mức độ của các vụ thất bại tài chính doanh nghiệp đã xảy
ra trong ngành. Ngoài ra, các báo cáo thường niên của các công ty trong giai đoạn 20072011 cũng được sử dụng cho nghiên cứu. Phương pháp phân tích hồi quy được sử dụng
như một kỹ thuật thống kê để phân tích dữ liệu thu thập được từ báo cáo hàng năm của
các công ty được chọn. Các phát hiện từ nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù quy mơ và tính
độc lập của hội đồng quản trị có tác động tiêu cực đáng kể đến việc quản lý thu nhập
(được thúc đẩy bởi các khoản dồn tích tùy ý). Mặt khác, tính hai mặt của CEO có tác
động tích cực đáng kể đến việc quản lý thu nhập của các cơng ty được lấy mẫu ở Nigeria.
Do đó, bài báo kết luận rằng các cơng ty có hội đồng quản trị lớn hơn và kiến thức đa
dạng có nhiều khả năng hiệu quả hơn trong việc hạn chế quản lý thu nhập so với hội đồng
quản trị nhỏ hơn vì họ có nhiều khả năng có nhiều giám đốc độc lập hơn với nhiều chun
mơn về tài chính hơn.


2. Giả thuyết ban đầu, các nhân tố đầu vào, đầu ra:
2.1.

Giả thuyết ban đầu
 Ho: Khơng có mối quan hệ đáng kể giữa quy mô hội đồng quản trị và quản
lý thu nhập.
 H1: Sự độc lập của hội đồng quản trị không ảnh hưởng đáng kể đến việc

quản lý thu nhập của các cơng ty.
 H2: Tính hai mặt của CEO khơng có ảnh hưởng đáng kể đến việc quản lý
thu nhập của các cơng ty.

2.2.

Phƣơng trình hồi quy tổng quát:
DAi-t = β0 + β1 BSi-t + β2 BCi-t + β3CEODUALi-t + β4FSIZEi-t +µi-t……

2.3.

Các biến đầu vào:
BSIZE

= Kích thước bảng (đại diện cho số lượng giám đốc trong hội đồng
quản trị).

BDIND

= Sự độc lập của Hội đồng Quản trị là tỷ lệ của các giám đốc không
điều hành trong tổng thành phần hội đồng quản trị.

CEODUAL = Tính hai mặt của CEO được xác định bằng cách chỉ định 1 nếu
CEO đồng thời là chủ tịch và nếu ngược lại là 0.
FSIZE

= Quy mô doanh nghiệp được đo lường bằng logarit tổng tài sản (Biến
kiểm sốt).

Β1-3

µ

= Hệ số được ước lượng hoặc Hệ số của hàm tuyến tính.
= Phần sai số, nó đại diện cho các biến giải thích khác khơng được
trình bày trong mơ hình.

i-t

= Trong đó i và t đại diện cho tất cả 40 công ty và khoảng thời gian 5
năm tương ứng.

Kỳ vọng của các hệ số (tức là kỳ vọng mong đợi) cho β1, β2 trong khi β2 <0.
2.4.

Giá trị đầu ra:
DA

= Các khoản tích lũy tùy ý (là ủy quyền để quản lý thu nhập)


3. Phân tích hồi quy
3.1.

Cở mẫu:
Tổng số 40 cơng ty niêm yết trên thị trường chứng khoán ở Nigeria đã được lựa

chọn và phân tích cho nghiên cứu cùng với số liệu được thu thập từ các báo cáo thường
niên của các công ty trong giai đoạn 2007-2011 cũng được sử dụng cho nghiên cứu
(n=40)
3.2.


Dữ liệu phân tích
Bảng 1. dữ liệu trung bình cho các cơng ty niêm yết được lựa chọn sử dụng trong
nghiên cứu này cho giai đoạn được xem xét

S/N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

FIRMS
Evans Medical Plc
G S K Consumer Plc
May and Baker Nig.
Plc

Pharma - Deko Plc
Guinness Nigeria Plc
Nigerian Breweries Plc
Jos International
Breweries Plc
Champion Breweries
Plc
International
Breweries Plc
Lafarge West African
Portland Cement Plc
Chemical & Allied
Products Plc
D N Meyer Plc
Nigerian - German
Chemical Plc
Okitipupa Oil Palm
Plc
Presco Plc
Okomu Oil Palm Plc
Ellah - Lakes Plc
Livestock Feeds Plc

LOGDA BSIZE

BIND

CEODUAL FSIZE

4.7

4.65

5
7.2

6
5.6

0
0

4.4
4.95

4.55

6.8

6

0

4.37

4.95
4.59
4.4

7.4
10.4

11.8

6
6
6

0
0
0

3.8
4.33
9

4.66

7.2

6

0

4.42

4.44

11

7.8


0

9.92

4.39

10.4

8

0

9.2

4.53

10.4

6

0

4.62

4.62

9.2

4


0

5.74

4.1

12.8

5.3

0.6

8.85

4.56

8

6

0

3.75

5.5

5.6

4


1

4.43

5.61
4.09
4.63
4.66

4.4
12.6
9
12.6

4.4
8.2
4.4
6

1
0
0
0

3.92
4
2.02
2.85



19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Ashaka Cement
Company Plc
Benue Cement
Company Plc
Cement Company of
Northern (Nigeria) Plc
Ceramic

Manufacturers Nigeria
PLC
African Petroleum Plc
Chevron Oil Nigeria
Plc
Mobile Oil Nigeria Plc
Conoil
Oando Plc
Total Nigeria Plc
BOS Gases Plc
African Paints
(Nigeria) Plc
Ecobank Plc
First Bank Plc
Fidelity Bank
Access Bank plc
First Bank of Nigeria
plc
First inland bank plc
Guaranty trust bank
plc
Oceanic bank
international plc
Berger Paints Plc
BCN Plc

4.62

8.2


4.4

0

2.34

4.59

9.6

4

0

4.08

4.77

12.4

6

1

2.84

4.11

9.2


8.1

0

9.8

5.59

5

4

1

2.73

5.45

4

4

1

3.7

4.67
4.32
4.71
4.71

4.4

7.8
9.8
8.6
12.6
11.8

4
6.6
3
3.2
6.5

0
0
0
0
0

3.57
3.6
3.54
2.99
9.28

5.17

4.6


3.9

1

3.7

4.62
4.46
4.41
4.58

7.8
7
9
9.6

5.4
6
4
6

0
0
0
0

4.64
9.88
9.2
5.6


4.61

8.8

6

0

5.32

4.39

10.6

5.34

0

3.2

4.62

10.8

6

0

7.35


4.39

9

5.8

0

4.1

4.72
4.53

8
7.2

4.1
5.2

0
0

3.37
3.62

Source: (2007-2011 Annual report)
3.3.

Xây dựng phƣơng trình hồi quy

Đặt giá trị LOGDA là Y và BSIZE, BIND, CEODUAL, FSIZE lần lượt là X1, X2,

X3, X4, các giá trị hệ số phương trình hồi quy được tính theo cơng thức sau:
Yi = β0 + β1.X1 + β2.X2 + β3.X3 + β4.X4 + Ui (1)
Từ bảng dố liệu, ta tính được:


 ∑

= 353.2

 ∑

= 217.24

 ∑

= 6.6

 ∑

= 203.02

 ∑



=1855.916

 ∑




= 1966.644

 ∑



= 43.68

 ∑

= 186.07

 ∑

= 1619.006

 ∑

=1000.1326

 ∑

= 929.3634

 ∑

= 34.55


 ∑



= 1160.456

 ∑



= 26.63

 ∑



= 29.48

 ∑

=1252.938

 ∑

= 6.36

 ∑

= 1246.6456


 ∑

=3351.2






= ∑

[∑











































]



=

[

]








x ∑

[∑

=

]

=

x
[



]

]


=
[

Thay

[

]
vào phương trình hồi quy tổng quát (1) ta có:

↔ Y = 5.451200209

.X1

.X2

.X3

.X4
Thay Y = LOGDA và X1, X2, X3, X4 lần lượt là: BSIZE, BIND, CEODUAL, FSIZE, ta có
LOGDA = 5.451200209

. BSIZE
. CEODUAL

. BIND
. FSIZE.

4. Kiểm tra bằng phần mềm thống kê Eviews:
Phương trình hồi quy tuyến tính được kiểm tra bằng phần mềm thống kê Eviews. Kết quả

được trình bày như hình sau:
Dependent Variable: LOGDA
Method: Least Squares
Date: 01/11/21 Time: 13:12
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
BSIZE
BIND
CEODUAL
FSIZE

5.451200
-0.056179
-0.048044
0.485069
-0.024136

0.152782
0.012983

0.025439
0.083978
0.013132

35.67961
-4.327136
-1.888607
5.776115
-1.837984

0.0000
0.0001
0.0673
0.0000
0.0746

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood

0.798883
0.775898
0.171262
1.026577
16.49545

Mean dependent var
S.D. dependent var

Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.

4.651750
0.361775
-0.574772
-0.363662
-0.498442


F-statistic
Prob(F-statistic)

34.75701
0.000000

Durbin-Watson stat

2.043959

Hình 1. Kết quả mơ hình hồi quy kiểm tra bằng Eviews
Phương trình hồi quy được kiểm tra bằng Eviews:
Y = 5.451200

.X1

.X2

.X3


.X4

Thay Y = LOGDA và X1, X2, X3, X4 lần lượt là: BSIZE, BIND, CEODUAL, FSIZE, ta có
LOGDA = 5.451200

. BSIZE
CEODUAL

. BIND

.

. FSIZE.

5. Độ chính xác của các ƣớc lƣợng bình phƣơng nhỏ nhất
Dựa theo kết quả phân tích mơ hình hồi quy từ phần mềm Eviews,ước lượng bình
phương nhỏ nhất được xác định như sau:
 Se( ̂ ) = 0.152782
 Se( ̂ ) = 0.012983
 Se( ̂ ) = 0.025439
 Se( ̂ ) = 0.083978
 Se( ̂ ) = 0.013132
6. Ý nghĩa thống kê hệ số hồi quy
Kiểm định cặp giả thuyết:
 Ho:

=0 : Hệ số không có ý nghĩa thống kê

 H1 :


≠ 0: Hệ số có ý nghĩa thống kê

 Mức ý nghĩa α = 5%.
 n = 40
 k=5
 Tiêu chuẩn kiểm định:


=

=

̂

=

̂
̂

2.032

Suy ra:


̂

| = 35.67961 >

= 2.032  Bác bỏ giả thuyết H0, hệ số có ý nghĩa thống kê




̂

| = 4.327136>

= 2.032  Bác bỏ giả thuyết H0, hệ số có ý nghĩa thống kê




̂

| = 1.888607 <

= 2.032  Chấp nhận giả thuyết H0, hệ số khơng có ý nghĩa

thống kê


̂

| = 5.776115 >

= 2.032  Bác bỏ giả thuyết H0, hệ số có ý nghĩa thống kê



̂


| = 1.837984 <

= 2.032  Chấp nhận giả thuyết H0, hệ số khơng có ý nghĩa

thống kê
Vậy Hệ số ̂ , ̂ , ̂ có ý nghĩa thống kê, và ̂ , ̂ khơng có ý nghĩa thống kê.
7. Tính thích hợp phƣơng trình hồi quy
7.1.

Hệ số xác định
Hệ số xác định mơ hình: R2 = 0.798883 ⁓ 79.89%
Có nghĩa rằng79.89% sự biến thiên của LOGDA được giải thích chung bởi các

biến trong mơ hình.
7.2.

Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy

Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy được xác định bằng công thức
̂ - tα/2(n-k).Se( ̂ ) ≤ a ≤ ̂ + tα/2(n-k).Se( ̂ )
Với:
 Se( ̂ ) = 0.152782
 Se( ̂ ) = 0.012983
 Se( ̂ ) = 0.025439
 Se( ̂ ) = 0.083978
 Se( ̂ ) = 0.013132
Độ tin cậy 95% thì tα/2(n-k) = t0.025(35) = 2.032
 Khảng tin cậy của
̂ - 2.032.Se( ̂ ) ≤


là:

≤ ̂ + 2.032.Se( ̂ )

↔ 5.451200– 2.032 x 0.152782 ≤
↔ 5.1407 ≤

≤ 5.451200+ 2.032 x 0.152782

≤ 5.76165

 Khảng tin cậy của
̂ - 2.032.Se( ̂ ) ≤

là:

≤ ̂ + 2.032.Se( ̂ )

↔ -0.056179 – 2.032 x 0.012983 ≤

≤ -0.056179 + 2.032 x 0.012983


↔ -0.08256 ≤

≤ -0.02979

 Khảng tin cậy của
̂ - 2.032.Se( ̂ ) ≤


là:

≤ ̂ + 2.032.Se( ̂ )

↔ -0.048044– 2.032 x 0.025439 ≤
↔ -0.0997 ≤

≤ 3.648.10-3

 Khảng tin cậy của
̂ - 2.032.Se( ̂ ) ≤

là:

≤ ̂ + 2.032.Se( ̂ )

↔ 0.485069 – 2.032 x 0.083978≤
↔ 0.3144 ≤

̂ - 2.032.Se( ̂ ) ≤

là:

≤ ̂ + 2.032.Se( ̂ )

↔ -0.024136 – 2.032 x 0.013132 ≤

5.4.


≤ 0.485069 + 2.032 x 0.083978

≤ 0.6557

 Khảng tin cậy của

↔ -0.0508 ≤

≤ -0.048044+ 2.032 x 0.025439

≤ -0.024136 + 2.032 x 0.013132

≤ 2.54822.10-3

Tính thích hợp của phƣơng trình hồi quy (F)

Kiểm định cặp giả thiết:
 Ho: R2 = 0: phương trình hồi quy khơng phù hợp.
 H1: R2 ≠ 0: phương trình hồi quy phù hợp.
 Với R2 = 0.798883
 α = 5% = 0.05

 Fqs =


=

= 139.028

= Fα (k-1,n-k) = F0.05(4, 35) = 2.648


Suy ra Fqs = 139.028 > Fα (k-1,n-k) = 2.648 giả thiết H0 : R2 = 0 bị bác bỏ, chấp nhận giả
thuyết H1, vậy phương trình hồi quy thích hợp.


8. So sánh giữa kết quả bài báo và mô hình tính tốn
Bảng 2. So sánh kết quả tính tốn và kết quả chạy eviews và kết quả bài báo
Kết quả tính tốn

Kết quả chạy Eviews

Kết quả bài báo

̂

5.451200209

5.451200

5.4512

̂

-0.056178961

-0.056179

-0.056179

̂


-0.048043623

-0.048044

-0.0480436

̂

0.485069037

0.485069

0.4850691

̂

-0.024135841

-0.024136

-0.0241358

Se( ̂ )
Se( ̂ )
Se( ̂ )

0.152782

0.152782


0.1527819

0.012983

0.012983

0.0129829

0.025439

0.025439

0.0254387

Se( ̂ )
Se( ̂ )

0.083978

0.083978

0.0839784

0.013132

0.0131317

̂


35.67961

0.013132
35.67961

̂

-4.327136

-4.327136

-4.33

̂

-1.888607

-1.888607

-1.89

̂

5.776115

5.776115

5.78

̂


-1.837984

-1.837984

-1.84

R-Square

0.798883

0.798883

0.7989

F-statistic

34.75701

34.75701

34.76

35.68



×