Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Xây dựng các đặc tính mô hình suy hao và hiệu ứng doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 87 trang )

Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm
..

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................5
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................6
LỜI NĨI ĐẦU ...........................................................................................................8
C
N
T N QUAN VỀ Ệ THỐNG THÔNG TIN THỦY ÂM .........10
ủa hệ thống thông tin thủy âm .......................................................10
ốả
ướng tới kênh thông tin thủy âm ..............................11

1.1
1.2

1.3 Sóng âm thủy âm .........................................................................................12
1.3.1. Phân loại sóng âm ..................................................................................13
1.3.2. Vận tốc củ
ủy âm ...............................................................13
1.4 Quá trình truyền sóng âm ............................................................................16
1.4.1.
ư


..................................17
1.4.2.
ư


........................................................................20
1.4.3.

ống dẫ
....................................21
1.4.4.
ư

.............................................22

C

1.4.5.
1.4.6.
N
2.1 Đ
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.1.5
2.1.6
2.1.7
2.2
2.3
2.4

ư



ư
........................................................................23
ợp bởi tia tớ
ản xạ .......................................................24
N TRU ỀN ẪN THỦY ÂM ................................................25

ư ng thủy âm ................................................25
Suy hao trả
ọc .............................................................................26
................................................................................28
Sự suy giả

............................................35
Hệ số phản xạ
ệ số
ề ...............................................................36
Hệ số phản xạ

ư ng tru ề ẫn. ..38
ạ ề

..................................................................40
Đ ợi (Path gain) ..................................................................................41


ưởng của nhiễ
ư
ến kênh truyền dẫn thủy âm ................41
Hiệu ứng Doppler ........................................................................................43
Kênh ph thu c th i gian ............................................................................46

1


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

2.5
2.6

Bề r ng ổ
C

ịnh về th i gian của kênh ........................................................47
ê
ản ............................................................................48

2.6.1 Kênh theo phân bố Rayleigh .................................................................48
2.6.2 Kênh theo phân bố Rice ........................................................................48
2.7
C

Kết luận........................................................................................................49
N

3.1
3.2
3.3

C C

T UẬT ĐIỀU C Ế ........................................................50


Kỹ thuậ ề
ế số ....................................................................................50
Đề
ế QAM.............................................................................................50
OFDM ..........................................................................................................54

3.3.1 Nguyên lý ghép ê
3.3.2 Đ ề
ế

hệ thống ...............................................54
ở.........................................................................56

3.3.3 Biế ổi Fourier .....................................................................................57
3.3.4 Khoảng bảo vệ (GI- Guard Interval) .....................................................60
3.3.5 Đ
...........................................................................61
3.3.6 Đ ề
3.3.7 Giả

ế OFDM phía phát ....................................................................63

ế
...............................................................64

3.4

Kết luận........................................................................................................65
C

N 4 MÔ P ỎNG HỆ THỐNG ..............................................................66
4.1 Lý thuyết mô phỏng .....................................................................................66
4.1.1 Khảo sát kênh truyền dẫn thủy âm ........................................................66
4.2 Kiến trúc hệ thống .......................................................................................67
4.2.1. B phát...................................................................................................67
4.2.2. B thu ....................................................................................................69
4.3 Kết quả mơ phỏng........................................................................................71
4.3.1 Mơ hình tham chiếu ...............................................................................71
4.3.2 Các tham số mô phỏng ..........................................................................73
4.3.3 Phỏng tạ
ứng xung của kênh truyền .............................................74
4.3.4 Phỏng hàm truyề ạt của kênh theo th i gian và t n số ......................75
4.3.5 Phỏng tạo nhiễu màu .............................................................................76
4.3.6 Khảo sát sự ph thu c của SER vào SNR .............................................80
KẾT LUẬN ..............................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................85

2


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

LỜI CAM ĐOAN

các kết quả nghiên cứ
kết quả

ư




ựa trên các

ược trong quá trình nghiên cứu của riêng tơi, khơng sao chép b t kỳ kết

quả nghiên cứu của tác giả khác. N i dung của luậ
m t số thông tin, tài liệu từ các ngu n sách, tạ

ảo và sử d ng
ược liệt kê trong danh m c các

tài liệu tham khảo.

Nguyễn Thị Thủy

3


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Giải nghĩa tiếng Anh

Giải nghĩa tiếng Việt

STT

Từ viết tắt


1

OFDM

2

BER

Orthogonal Frequency Division Ghép kênh phân chia
Multiplexing
theo t n số trực giao
Bit Error Rate
Tỷ lệ lỗi bít

3

DFT

Discrete Fourier Transform

Biế

ổi Fourier r i rạc

4

FFT

Fast Fourier Transform


Biế

ổi fourier nhanh

5

IDFT

Inverse Discrete Fourier Transform

Biế ổi Fourier r i rạc
ược

6

IFFT

Inverse Fast Fourier Transform

7

FSK

8

GMSK

9

OFDM


10

ISI

11

MSK

Minimum Shift Keying

Đ ều chế ị

12

PAM

Pulse Amplitude Modulation

Đề

13

PSK

Phase Shift Keying

14

QAM


Quadrature amplitude modulation

15

SNR

Signal Noise Ratio

Đ ề ê ố theo pha tín
hiệu
M t kỹ thuậ
ều chế
ê
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu

16

SER

Symbol Error Rate

Tỉ lệ lỗi kí tự

17

LPNM

Lp Norm Method


Biế ổi Fourier nhanh
ược
Đề
ê ố

Frequency Shift Keying
tín hiệu
Đề
ê ị

Gaussian Minimum Shift Keying
Gauss
Orthogonal Frequency Division Ghép kênh phân chia
Multiplexing
theo t n số trực giao
InterSymbol Interference
Nhiễ
ê ý ư

ư

4

ê



ê

ức Lp Norm



Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1 Giá trị bt của từng loạ

.........................................................35

Bảng 2. 2 Giá trị hệ số K, n theo từng loại

y kh

nhau .......................................36

Bảng 3. 1 Bảng ánh xạ d liệu mức QAM4 ..............................................................52
Bảng 3. 2 Bảng ánh xạ d liệu mức QAM16 ............................................................53

5


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

DANH MỤC HÌNH VẼ


Hinh 1. 1 Hệ thống thơng tin thủ

..........................................10


ủa nhiệ

Hinh 1. 2 Sự



ổi củ

Hinh 1. 3 Sự

..................12



Hinh 1. 4 Lan tr

ư ng vậ
ủa vận tố

Hinh 1. 5 Sự

.....14



................15

ủa tố

Hinh 1. 7 Sự ph



ới vị

Hinh 1. 8 Di chuy n của hạt từ vị
ưở

Hinh 1. 10 Hiệ

.........................................13


Hinh 1. 6 Tố

9

ước bi n .............................11



ượ

ê

ư

ư

ý


0

Hình 2. 1 Hệ số h p th

..............................................17


ư

ết tia .......................................................23
ư



ước ..................................26

ước sâu ..............................................27
ư

Hình 2. 3 Suy hao theo phân bố
Hình 2. 4 Hệ số

..................21

ước .........................................22

f

Hình 2. 2 Suy hao theo phân bố


ước ...........................16

ước nông ...........................28

thức Thorp .........................................................30
ố (công thức Francois và Garrison) .................33

Hình 2. 5 Hệ số suy giả


Hình 2. 6 Hệ số suy giả



00C - công thức

Francois và Garrison .................................................................................................33


Hình 2. 7 Hệ số



00C - cơng thức ..34

Hình 2. 8 Hệ số suy hao theo các mơ hình khác nhau. (T=4oC, D=1000m, pH=8) ...... 34
ạ tạ

Hình 2. 9 Phản xạ


ư ng cho với nh

Hình 2. 10 Nhiễ
Hình 2. 11 Mậ

ỏng ................................37


ận tố

........43

phổ của tín hiệu thu ..................................................................44

Hình 2. 12 Hàm tự ư

i gian của kênh trong sự so sánh với bề r ng ổn

ịnh về m t th i gian của kênh ................................................................................. 47
ều chế QAM .................................................................................51
Đề

ế OFDM với nguyên lý trực giao .................................................54

6


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

ối hệ thống OFDM ......................................................................55



Hình 3. 4 Quan hệ



.................................................56

Hình 3. 5 OFDM symbol và khoảng bảo vệ nhằm tránh nhiễu ISI ..........................61
Hình 4. 1 Hệ thống mơ phỏng ...................................................................................67
Hình 4.

khối b phát ....................................................................................67

Hình 4. 3 Mơ hình kênh truyề
4 4

ư ng thủy âm ...................................................69

khối b thu. .....................................................................................69
ê

Hình 4. 5 Hàm cơng st trễ (power delay profile) củ
Hình 4. 6

ư

Hình 4. 7

ư


Hình 4. 8 Hàm truyề

ố ủ

ê



ê

ạt của kênh ứng vớ f

ước nông .................73

................................................74


...........................................75
8

K

.......75

Hình 4. 9 Ngun lý mơ phỏng nhiễu màu ...............................................................77
Hình 4. 10 Phổ của nhiễu màu thực tế và của mơ hình 1




...................................78

Hình 4. 11 Phổ của nhiễu màu mơ phỏng và theo lý thuyết .....................................78
Hình 4. 12 Tín hiệu nhiễu màu mơ phỏng miền th i gian ........................................79
Hình 4. 13 Phổ tín hiệu nhiễu màu trong miền t n số ...............................................79
Hình 4. 14 SER biế

ổi theo SNR t n số sóng mang f0  14kHz ...........................80

Hình 4. 15 SER biế



Hình 4. 16 SER biế

ổi theo SNR ứng với các t n số sóng mang khác nhau........83

ổi vận tốc dịch chuy n gi a ............81

7


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

LỜI NÓI ĐẦU


Cu c cách mạng khoa học kỹ thuật và công nghệ

toàn thế giới với sự phát tri n mạnh mẽ của nhiều ngành khoa học,

ư ng truyền sóng ngày càng

tin liên lạc và truyền thông.
truyền trên m

ện li, t

t, qua t

ối ư

ng trên
c biệt là thông
ạng phong phú:

t hay qua vệ tinh..

Trong kỹ thuật truyền tin thủy âm, liên lạc gi a các tàu ng m với nhau, liên lạc gi a
tàu ng m vớ
ũ

ý

ng tàu, bên phải, bên trái…
ũ

tiễ

ư
ướ


ng ở các ướng khác nhau:

t liền, phát hiện vật cản khi chuy
ĩ

nghiên cứu khoa học. Hiện nay việc nghiên cứu về kỹ thuật âm

ướ

ượ

ước lớn trên thế giớ
ũ

nhu c u chế tạo tàu ng m hạ

ư

c biệ ư
ũ

ước bi n, khai khống, phịng chố

ơi nhiễ

ết sức quan trọng trong thực

ướ


ê
ước, giám sát về mức

ê

ư

n, bão, trợ

ịnh vị ưới bi n…Tuy nhiên, do sự khác biệ

giúp các hoạ


ư

ê


ế



âm.

ư

ướ





ướ

ớn về

ê

ệ sử

áp d ng ngay cho thông tin thủy

ế

mà tác giả ã



ề tài: “Xây dựng các đặc

tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm” Đ
ê




ệ thống thông tin thủy âm hiệ

ủa hệ thống thông tin thủy âm ở



ạo kênh
ễu

ư:





ế

ê

ố trong

ố sử


ược chia thành 4

N

2. Kênh truyền dẫn thủy âm
ĩ

ế

ế


1. Tổng quan về hệ thống thông tin thủy âm
3. C

ê



hệ thống thông tin thủy âm
ư

ướ



ều chế

4. Mô phỏng hệ thống kênh truyền dẫn thủy âm

8

ư


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

Trong quá trình thực hiệ
th

ã


án này, m

ược nh ng thiếu xót do nhận thức chư

nên em r t mong muố

ư

t cố gắ

ắc chắn không

ềm tn

ược sự chỉ dẫn của các th y cô. Em xin gửi l i cả

ến các th y giáo PGS.TS Nguyễn Văn Đức và TS. Nguyễn Quốc
hương là

ư

th hồn thành luậ

ã ực tiế
E

ướng dẫn và góp ý sửa ch a,
xin chân thành cả

9


y!

ỡ lớ

em có


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

C

N

T N

QUAN VỀ

Ệ THỐNG

THÔNG TIN THỦY ÂM
C ư
ế








ệ thố

ẫn thủy âm

ượ

1.1 Vai t



ế

ố ảnh ưởng

ề ệ thống.

ủa hệ thống thông tin thủy âm

ước sự phát tri n mạnh mẽ của nhiều ngành khoa họ

c biệt là thông

tin liên lạc và truyền thông. Kỹ thuật truyền tin thủy âm có vai trị hết sức quan
ũ

trọng trong thực tiễ

ư

ê


ứu khoa học, các hoạ

ưới bi n, liên lạc gi a các tàu ng m với nhau, liên lạc gi a tàu ng m với
t liền,



ế


ị ự





ướ





ư ng

ẽ ư

ổng quan về

hệ thống thông tin thủy âm


Hinh 1. 1 Hệ thống thông tin thủ

10

ng



ng


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

1.2 Nh ng th ng ố ảnh hướng tới kênh thông tin thủy âm
Các thông số của môi ư ng ảnh ưởng ự
ê



ượ

ế



ê

ủa


m:

 Nhiệ
 Đ



 N

ối (S)

 Đ




Bên cạ

ước (P)



ướ

ế








ự ảnh ưởng của các thông số này lên hệ thố
ũ

bả
ủa nhiệ




ượ

Hinh 1. 2 Sự

ệ mậ

ướ
ế

ế
ượ



ư



ê


ề thủy âm,



ê

[2]:

c của nhiệ đ

11

đ



chỉ

của nước biển [14].




Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

Nhiệ
ư




giả
ư





ướ

ũ

Việ
ũ



vớ

ứ giảm











ê





ượ



[2]:

a đổi của đ

Hinh 1. 3 Sự

Đư





ặn

đ sâu ( South Atlantic Ocean) [15]

ổi củ





giảm mạ



ướ

Đ





sâu.

1.3 Sóng âm thủy âm
T

ư

ướ

nên việc thơng tin thủy âm

ện từ bị suy giảm r t nhanh do bị h p th mạnh


ế




ện ượ



ư ng. Sóng quang học tuy khơng có suy hao lớn trong mơi ư ng ướ


ễu bởi hiện ượ

ạ. Vì thế truyền th
12


ư




ều khi n dị tìm thủy âm


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

chủ yếu phải sử d ng sóng âm. Do m t số ư

ệt củ

ng sóng ở dải t n số


ược sử d ng r ng rãi và hiệu quả.








ư ng vậ







ạ…C

ư ng

ạng sóng. Vận tố

ủa mơi ư ng vậ










Hinh 1. 4 an

ền

ế


ê





ư ng vật c

ng

ng

ường vậ c



[1]

1.3.1. Phân loại sóng âm





ư

ện từ, sóng âm chiếm m t dải t n số r t r ng. Tuỳ theo
:

t n số có th
ến 16 Hz.

- Vùng hạ âm t n số

ng từ

- Vùng âm có t n số

ng từ 6

ến 16 kHz.

ng từ 6

- Vùng siêu âm có t n số

ng từ 0

- Vùng cực siêu âm có t n số
ư


n số

ng

thủy âm
ư ng ướ

Vận tốc


vận tố

ến 1013 MHz ư

ng nhiệt của mạng tinh th

1.3.2. Vận tốc của



ến 10 MHz.

ế

ận tố
ước.Vận tốc

ê




ừ 4 0 ớ

ũ

40


ướ

13

ư

ê
ưở

ã ượ
ư

hình tốn học khác nhau.





ớn tớ




ượ





Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

trong [2], ở
tố



ướ

sai số



(

)

(

)

:

m thanh tính theo m/s

C

K

ượ ứ



Hinh 1. 5 Sự



ề các công

ới hạn bởi việc chỉ
ắc củ

tớ

ướ ượ

(1.1)

T là nhiệ





ỡ 0.070m/s).


v là tố

ư

ượ





ị chỉ

ị mậ

ng

n ệ đ

của tố

ừ màu xanh

ủa tố

c của vận tốc

14




đ

) [2]


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm



Hình 1.6


00

trên 0

ướ

ổ ừ 400
C. Ngồi ra, Hình 1.6 ũ



của nhiệ

Vớ

Đ


ê 8

700 m/s, vớ
chỉ



tố



ướ





0

0

ư





ư






ê

Hinh 1. 6 Tốc đ


ướ

an

ư


000



ổ ư 400

c

15

n ệ đ


ũ


0 40

ả nhiệ



ê

C.

Dù tố


nhiệt

âm

ệt Nam, nhiệ

(trung

ị cố

môi ư ng.

theo các chu kỳ

nhiệ





ối vớ

60

đ

)[2].


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

c của tốc đ

Hinh 1. 7 Sự ph

ư


ư

là tố ư

1.7

an




ị ề





ổi của tố



0


1.5 Đ
ềả

ưở



ượ

ũ



ượ




ư
ướ





ổi
ị ố

hình cho tố


hiệu quả

ượ

ổi củ



sai số






ảm


10m/s trong phạ

ặn của nước [2]

tố



K

đ







ế

ã






trong mơi ư ng ước sâu.

1.4 Q trình truyền sóng âm

Q
dưới



ư ng



lan
tốn



ư

âm trong mơi


ỏ mãn



ư c mơ ả

g, các tham ố v

phư ng
ề k ệ môi


nhau.

16

ư



ở ừ



kệ

b

khu ưc khác


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

1.4.1. Phương t nh
Phư ng
ưc v

nh



phư


ng ủa

t nh t

ỏng

ng trong

ư ng

ng

ư c g ả ừ mố quan ệ

v mậ

Euler, v

ền



Phư ng












ng

k ố lư ng,

thái ư c

dưới

[5]

Hinh 1. 8 Di chuyển của hạt từ vị

Với kí hiệu

là áp su t và

ới vị

[5]

ược các quan hệ sau:

là mậ

(1.2)

Trong

:

Pg : Áp su t tổng c ng

P0 : Áp su
P :

ĩ
ổi áp su t

Và:

(1.3)
:

: Áp su t tổng c ng
: Áp su

ổi áp su t

:
ừ phư ng

ĩ



k ố lư ng,


:

  x  dx  Av  x  dx    g  x  Av  x    A dx

17

 g
t

(1.4)


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

: Av  x  dx  : âm lư ng

Trong





dx

 g  x  dx  Av  x  dx  : K ố lư ng
Av  x  : âm lư ng v

Ap


ng ị



dx

ạ vị

 g  x  Av  x  : k ố lư ng v

a) Phư ng



ạ vị

x

Euler:
ậ 2 Newton, F  m  a , ta ư c:

pg ( x). A  pg ( x  dx). A   g Av

dv 

ớ:

dv
dt


(1.5)

v
v
dt  dx
t
x

dx v v dx dv v
v
 

 v
t t x dt dt t
x


Phư ng

pg ( x, t )  pg ( x  dx, t )
dx

[pg ( x  dx, t )  pg ( x, t )]
dx

ư cvế ạ t

(1.6)

pg

x
Kết hợp vớ





(1.6)



pg

:

p
v 
 v
  v 
x
x 
 x

(1.8)

ều kiện:

pg  x  dx, t  * v  x  dx, t   pg  x  dx, t  * v( x, t )
dx
ư


(1.7)

x



( pg v)
x

(1.9)

ê có th viết lại thành

 ( pg v )
x



pg
t

18



p
t

(1.10)



Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

ư
b) Phư ng

ượ

ế

ế

ư





ạng thái



ê

ủa mậ

2
 pg 
1 2   pg 

pg  p0   
 ...
  ( ) 
2 
  g  s 2
  g 

Ta có:

 p 
c2   
   s

Kí hiệu:
Trong mơi ư



ng

trên, 

mật

ạo

hiện phư ng

(1.12)


lý ưởng

âm. Trong nh ng phư ng
v chỉ số s

(1.11)

c ẽ ở
vận tốc hạt, p

v

riêng thủy

vận tố
áp

ng ưc ư c xác ị

ề kiện entropy không ổi.
Với p  p0 và   0

ư

ở thành

p  c 2  (1.13)
Coi

th i gian của nh ng thay ổi ở môi ư ng lớn h n



th i gian của việc lan

 0 và c 2
ê

âm, giả thiêt thêm ằ

ập với th i
ới

ế

K

ư

ề so với

các
E

của vật liệu


ế

ư




  pg

x  t

Với nh ng vận tốc

2
  v   
v 
  pg    pg v 
2
x x  t  x 
x 

(1.14)

   v 
2 
1 2 p
v    pg    2   2 2
t
c t
 x  t 

(1.15)

h n, phư ng


 
v 
 pg v  , và với   0
x 
x 
  v 
ư
 pg  . K
x  t 

nh (1.14)

ư

ỏ qua

) có th bỏ qua thành ph n
:

19


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

Kế

p hai phư ng

 2 p   v 
 2   pg 

x
x  t 

(1.16)

  v 
1 2 p
 pg    2 2
x  t 
c t

(1.17)

(1.16) va (1.17) ta nhận ư c phư ng

sau cho không

ề :

gian m

2 p 1 2 p

x 2 c 2 t 2


(1.18)

ề ta thu ư c:


cho không gian

1 2 p
p  2 2
c t

(1.19)

2 2 2
 2  2  2
x y z
1.4.2. Phương t nh
(

Vớ

(1.20)

h t

)

(

)

ược

p  k 2 P  0
Trong hệ tọ


(1.21)

ử:

 2 P 2P
p  2 
R RR
ế

ư coi P chỉ
ư c xác ị

v

R, nghiệm của phư ng

Helmholtz cho

ng

như sau:

P

A *exp( jkR)
4 R

20


(1.22)


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

√((

Với

ọa

: x0 , y0 , z0
ư

)

(

)

(

) )
ản và quan trọ

của ngu n. M t giả

ược

ẳng:


P  A exp  j  kx x  k y y  kz z 
Trong
1.4.3.

tham số

kx , k y , kz

an t

Môi ư ng

ền


Hinh 1. 9

g.

ng t ng ống dẫn

ng

ng nh t

ng ư c minh họa trong

ư ng


ền

(1.23)

1.9

ng đ ng n

ư ng tạo ra tại ngu n  0, zs  khi không

ớ ng

ê

n

ở nh ng n i

e jkR
P  r , z   A( )
4 R
Trong

A  : biên

sâu) :

(1.25)

tại ngu n.


Đ nghiệm thu ư c thỏa mãn
phư ng

[5]

(1.24)

R  ( z  zs )2  (r  rs )2

:

n

Helmholtz. Đ ề kiện

ề kiện b , ta

21

là: áp

thêm

ề kiện b v

giảm về 0 tại ề m t v


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm


ủa môi ư ng
gư ng, v



ư c

g. Phư ng pháp ư c sử

ng là phư ng pháp ảnh

1.4.5.

1.4.4. T nh a ường t ng an t
ề dẫn

ền

ng

ư ng trong truyề thông vô tuyế gây ra nhiễu liên k ự

symbol interference) và fading của kênh trong miề

-

số. H n n a, truyề

ư ng dẫn ên ự chậm trễ khác nhau của tín hiệu nhận ư c ở phía t

này sẽ

k

k

mơi ư ng nước

kỳ vật


hiệu chỉnh

ư ng trong môi ư ng trên cạn.

khác so với hiện tư ng

ước

o, v khúc xạ âm thanh tr

ư ng truyề có nh ng
tốc



ư ng trong

liệu. Hiện tư


vào hai hiệu ứng: phản xạ âm thanh ở ề m t, ở

Nó ph
b

cho q

ẫn

ư mơ tả

trưng riêng của mình, chẳng hạn

trải trễ. Vì vậy, mơ hình kênh c

phản xạ với
1.10
ư sự lan truyề

phải ư c xem xét cho từng vùng

nước (nước nông, ước sâu)

Hinh 1. 10 Hiện ượng đa đường trong môi ường nước [7]

ư ã
xạ của

ề nguyên nhân gây ra hiện tư ng
của ề m


ư ng: phản

khúc xạ, do các vật trong nước … Tuy nhiên,

p với môi ư ng nước ở Việt Nam- các v ng thủy âm không quá sâu,
hai ế tố
môi ư ng

ư ng: ự phản xạ tại m

gây nên hiện tư ng
ề dẫn.

22




Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

1.4.5. Phương h
ư trên

ảnh gương

1.4.1 ã

ề cách


âm thủy âm. Tuy nhiên,
pháp này có khả

với phạm vi

ưc quan về

cái



phản xạ của ề m v

Do

phản xạ
tới máy

về phư ng pháp ảnh gư ng. Phư ng

án này

ng áp

vẽ ưới

ư c phản xạ
dung

n về


n đa đường

gi a hai m

suy hao

giúp ta

m

ư

hai m gư ng



trước khi

ư ng pháp

ết tia [6]

Khác với phư ng pháp ảnh gư ng trong môi
ư ng thủy âm, (mô

ng th i ũ

âm thủy âm.


hiệu
giúp

Hinh 1. 11

ng,

ta coi hai ề m

hiệu giống.



mô tả quá

ư ng trên cạn, trong môi

nước nông) âm thanh ẽ ị phản xạ

phản xạ v tạo ra vố số các

23

hiệu phản xạ



ề từ ngu n từ



Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

1.4.6.

hợp bởi tia tới

Trên

1.11, các g

ư c

t hản xạ
ã ư c minh họa r

Giá ị của các g

ư sau[5]:

 2 D  m  zs  z 
m1  tan1 

r



 2 D  m  zs  z 

r




 m 2  tan1 

 2 D   m  1  zs  z 
m3  tan1 

r



 2 D  (m  1)  zs  z 
m 4  tan1 

r


Trong

m1; m2 ; m3 ; m4 g

:

minh họa ê

(1.26)

ứ mv m

p bởi tia


phản xạ-

ư

1.11.
D:

ề sâu của ống dẫn

g,



kênh

m: nhận giá ị ừ 0  
zs :

:

sâu của máy

theo

sâu của máy phát, ũ

r: khoảng cách máy thu phát,
ừ nh ng phư ng tr


theo

n vị m

theo

n vị m

ằ g:

trên ta nhận

-Hệ số phản xạ bề m t ̂ chịu ả

n vị m

ưởng của nhiều yếu tố

ư: ận tốc gió, t n số

và góc gi a tia tớiv à bề m t.
-Hệ số phản xạ





24




ản xạ.


Xây dựng các đặc tính mơ hình suy hao và hiệu ứng Doppler cho kênh truyền dẫn thủy âm

C

N


ng
ế

. KÊNH TRU ỀN DẪN THỦY ÂM
ủ các

v
ế kế

p,

ị khác

ng trong ệ

Chư ng 2 ẽ
âm. Các ế




ư

ống
ế

ốả

hư ng ế quá


bao g m: fading, suy hao,
ệ tim

ỏng v



ư c

ả các k ế trúc máy thu, máy phát ũ

về

h ệ ứng Doppler.




ủ kênh truyề giúp ta


các ế


ố về môi trư ng,

củ kênh truyê n ẽ giúp ta

về các

giá kênh truyên.

2.1 Đ c tính suy hao trong môi t ường thủy âm
Suy hao trong môi ư


cự ly thông
ị ả

ưở

nước ẽ ả


ưở



ề trong môi


âm khi

ế


ư

ệ là
nước ẽ

ớn ủ suy hao.

Hệ ố

hao:

ệ ố suy hao củ kênh

ố làm v ệ

A d , f   d k a  f 
d là khoả
+ f là tâ

ư

thuôc vào

ư sau[4].:


d

(2.1)

truyề dẫ



vào hình dạ

ẫ (có giá trị khoảng ừ 1.5

ế 2)

ê

ũ


+a(f)

cách tuyế





+ k là ệ ố
truyề


ư

ng âm trong môi

k ảng cách máy phát và máy thu và t

:

ế

ệ ố



ệ ố


ưở

25

ị lý củ môi
ệ ố

ư
ư


×