Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1311</b>
cu a th ân k h o án g có th ể ngoại su y th ấ p h ơ n ran h giới
tro n g tù m ộ t đ ế n hai tầ n g khai thác [H.3].
Hao G iếng m ò
cr ơ——□--- 1—<i>I</i> 1=3
C ấp 121 C ấ p 121
C ấ p 122
C ấ p 333
Lò d ọ c vỉa
<i>H ìn h 3.</i> Khoanh ranh giới ngoài của thân khoáng dựa vào hệ
th ố ng khai thác.
+ P h ư ơ n g p h á p d ự a vào kích th ư ớ c p h ầ n thân
k h o án g đ à đ ư ợ c p h á t hiện đ ê ngoại su y ra n h giới
ngoài. Đ án g chủ ý <sub>là p h ư ơ n g p h á p theo h ìn h tam </sub>
giác và "h ìn h ch ừ n h ật" (q u y tắc G uver). Theo quy
tắc G u v er, ra n h giới ngoài đ ư ợ c ngoại su v xu ô n g sâu
tạo th à n h h ìn h tam giác có chiều cao b ằn g n u a chiều
d à i th â n k h o á n g theo đ ư ờ n g p h ư ơ n g [H.4a]. D ạng
b iến th ê cua q u y tắc G u v e r là ngoại su y th à n h m ột
d a i x u ố n g sâu có "h ìn h ch ữ n h ậ t" có chiểu rộng
b ằ n g 1/4 ch iều d ài th ân k h o án g theo đ ư ờ n g p h ư ơ n g
[H.4b]. Các p h u o n g p h á p này chu yếu su d ụ n g đ ể
L/2
u u 1 u u L
/ / / / / / / '
<i>v</i>
1 u u □ 1 U'
<i>' / / ' / ' 7 / ' /</i>
b)
<i>H in h 4.</i> S ơ đồ khoanh ranh giớ i ngoài củ a thân kh o á ng theo nguyên tắc G uver.
a. Biến thề hình tam giác; b. Biến th ẻ hình chữ nhật.
<b>T ài liệu th a m k h ả o</b>
G oovaerts p., 1996. G eostatistics fo r n a tu ra l resources
<b>evalution. </b><i>S ta n fo rd U n ive rsity .</i><b>483 pgs. USA.</b>
<b>Nguyên Văn Lâm, Nguyên Phưang, Nguyên Tiến Dùng 2006.</b>
<b>Địa chât khai thác mỏ khoáng. </b><i>N X B Giao th ô n g vận tải.</i><b>251 tr.</b>
<b>Hà Nội.</b>
<b>N guyên Văn Lâm, Nguyên Phương, 2009. Tìm kiêm và thăm</b>
<b>dị các mỏ khoáng sản ran. </b><i>N X B Giao thô n g vậ n tải.</i> <b>283 tr.</b>
<b>Hà Nội.</b>
<b>Sides, E. </b><i>}., 1992, Modeling of geological discontinuities for</i>
<b>reserve estimation purposes at Neves-Corvo, Portugal; in</b>
<b>Pflug, R., and J. </b>
<b>Wellmer F. w ., 1996. Statistical Evaluations in Exploration for</b>
<b>mineral deposit. </b><i>Springer.</i><b>379 pgs. Germany.</b>
<b>F.-W. Wellmer, M. Dalheimer, M.Wagner, 2007. Economic</b>
<b>Evaluations in Exploration. </b> <i>Springer.</i> <b>250 pgs. Berlin.</b>
<b>Heidelberg. New York (Second Edition).</b>
<b>G iớ i th iệu</b>
<i>Tài nguyên khoáng sản rắn</i> là n h ữ n g tích tụ tự
n h iê n cua các k h o á n g c h â t rắn b ê n tro n g h o ặ c trên
b ể m ặ t vỏ T rái Đ ất, có h ìn h th á i, s ố lư ợ n g và c h ât
lư ợ n g đ á p ứ n g n h ữ n g tiêu c h u ấ n tối th iể u đ ê có
th ê k h ai thác, s ử d ụ n g m ộ t h o ặ c m ộ t s ố loại
<i>Tài nguyên khoáng sàn rắn xác định</i> là tài n g u y ên
k h o án g sàn rắn đ ã đ ư ợ c đ á n h giá, k h ảo sát, th ăm d ò
xác đ ịn h đ ư ợ c vị trí, d iện p h â n bố, h ìn h thái, số
lư ợng, ch â t lư ợng, các d ấ u h iệu đ ịa ch ất đ ặc trư n g
với m ứ c đ ộ tin cậy n g h iên cứ u đ ịa c h ât từ chắc chắn
đ ến d ụ tính.
<i>Tài nguyên khoáng sản rắn d ự báo</i> là tài n g u y ê n
k h o á n g sản rắn đ ư ợ c d ự b áo tro n g q u á trìn h đ iều
tra cơ b à n đ ịa c h â t v ể tài n g u y ê n k h o á n g sả n trên
cơ sở các tiề n đ ể và d â u h iệu đ ịa c h ât th u ậ n lợi cho
th à n h tạo k h o á n g sản với đ ộ tin cậy từ su y đ o án
đ ế n p h ỏ n g đ o án .
<i>Trừ lượng khoáng sản rắn</i> là m ộ t p h ầ n của tài
n g u y ê n k h o á n g sản rắn xác đ ịn h đ ã đ ư ợ c th ăm d ò
và việc khai thác, c h ế b iến c h ú n g m a n g lại hiệu qua
k in h t ế tro n g n h ữ n g đ iề u kiện th ự c tiễn tại thời điếm
tính trữ lư ợng.
<b>Phân cấp tài nguyên và trữ lư ợ ng khoáng sản rắn</b>
<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn được</b>
p h ân loại trên cơ sở phôi h ợ p của 3 n h ó m th ô n g tin:
- M ức đ ộ n g h iên cứu đ ịa ch â t đ ư ợ c p h â n làm
4 m ứ c có đ ộ tin cậy k hác n h au : chắc chắn, tin cậy, d ụ
tín h và d ự báo.
- M ức độ n g h iên cứ u khả thi đ ư ợ c p h â n làm
3 m ức: n g h iên cứ u k hả thi, n g h iê n círu tiền khả thi
và n g h iên cứ u khái q u át.
- M ức đ ộ h iệu q u ả kinh t ế đ ư ợ c p h â n làm 3 mức:
có hiệu q u ả k in h tế, có tiềm n ă n g h iệu q u à kinh t ế và
ch ư a rõ h iệu q u ả k in h tế.
<b>Cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn có</b>
tên gọi th eo m ã s ố gồm 3 c h ừ số. T ro n g đó:
- C h ừ s ố đ ầ u th ế h iện m ứ c đ ộ h iệu q u ả kinh tế:
s ố 1 - có h iệu quả k in h tế; s ố 2 - có tiềm n ă n g hiệu
q u ả kinh t ế và s ố 3 - ch ư a rõ h iệu q u ả k in h tế.
- C h ừ SỐ th ứ hai th ể h iện m ứ c đ ộ n g h iê n cứ u khả
thi: s ố 1 - n g h iê n cứu khả thi; s ố 2 - n g h iê n cứ u tiền
k h ả thi; s ố 3 - n g h iê n cứ u khái q u át.
- C h ừ s ố th ứ ba thê hiện m ứ c đ ộ tin cậy nghiên cứu
địa chât: s ố 1 - chắc chắn; s ố 2 - tin cậy; s ố 3 - d ự tính;
s ố 4 - d ự báo. Đối với m ứ c d ự b áo p h â n th àn h
2 p h ụ m ức: su y đ o á n (ký h iệu là a) và p h ỏ n g đ o án
<b>Trữ lượng và tài ngun khống sản rắn được</b>
tín h riên g cho từ n g loại k h o á n g sản. Đối với m ỏ
tổ n g h ợ p p h á i tín h trừ lư ợ n g và tài n g u y ê n k h o án g
sà n ch ín h , k h o á n g sản đi kèm và trừ lư ợ n g và tài
n g u y ê n củ a th à n h p h ầ n có ích c h ín h và th à n h p h ầ n
có ích đi kèm .
C hất lư ợ n g k h o á n g s ả n rắn đ ư ợ c xác đ ịn h theo
m ụ c đích s ử d ụ n g và theo công n g h ệ c h ế b iến có tính
đ ế n kha n ă n g th u hổi và sử d ụ n g triệt đ ế các th àn h
p h ẩ n có ích.
<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn </b> tính
theo sụ hiện h ừ u của kho án g san tro n g lị n g đất,
k h ơ n g k ế đ ến tồn th ất d o khai th ác và c h ế biến.
T h àn h p h ẩ n và chất lư ợ n g kh o án g sà n rắn xác đ ịn h
ờ trạ n g thái tự n h iên k h ơ n g tính đ ến n g h èo h o á do
qu á trin h khai thác.
<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn </b> tính
theo đ ơ n vị khối lư ợ ng hoặc th ể tích tu ỳ th e o yêu
cầu s ử d ụ n g .
<b>Tài nguyên khoáng sản rắn </b> đ ư ợ c p h â n làm
2 n hóm : tài n g u y ê n k h o án g san rắn xác đ ịn h v à tài
n g u y ê n k h o án g sản ran d ự báo.
Tài n g u y ên k h o án g sán rắn xác đ ịn h p h â n th àn h
2 loại: trừ lư ợ ng và tài n g u y ên .
T rừ lư ợ ng đ ư ợ c p h â n th àn h 3 cấp: cap 111, 121
và 122;
Tài n g u y ên đ ư ợ c p h â n th à n h 6 cấp: cấp 211, 221,
222, 331, 332, và 333.
Tài n g u y ên k h o án g sản rắn d ụ b áo p h â n th àn h
2 cap: cap 334a và 334b.
<b>Y ê u c ầu về m ứ c đ ộ n g h iên cứ u của c á c cấp</b>
<b>trữ lư ợ n g và tài n g u y ê n kh o á n g sản rắn</b>
<i>B ả n g 1.</i> B ảng phân cấp trữ lư ợ ng và tài nguyên kh o á ng sản rắn.
M ửc độ
nghiên
cứ u
địa
Dự báo
chất
M ửc độ
hiệu quả
kin h tế
Chắc
chắn Tin cậy Dự tinh
Suy
đốn
Phỏng
đốn
Có hiệu
Trữ
lượng
111. ©
quả kinh
tế
Trữ
lượng
121. ©
Trử
lượng
122. ©
Có tiềm
Tài
nguyên
quả kinh tế
Tài
nguyên
221. ©
Tài
nguyên
222. ©
Chưa rõ
hiệu quả
kinh tế
Tài
nguyên
331. â
Ti
nguyờn
332. (D
Ti
nguyờn
333. đ
Ti
nguyờn
334a
Ti
nguyộn
334t
<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1313</b>
<b>Cấp trữ lượng 111</b>
T rừ lư ợ n g 111 đ ư ợ c k h o an h đ ịn h tro n g p h ạ m vi
k h ô n g c h ế bời các c ơ n g trìn h th ăm d ò và các công
trin h khai thác. T rừ lư ợ n g 111 p h ải bao đ ả m các yêu
cáu sau:
<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u đ ịa c h ấ t.</i> T rữ lư ợ n g cap 111 là
n h ữ n g khối trừ lư ợ n g đ ã đ ư ợ c th ăm d ò b ao đ am biết
đ ư ợ c chi tiết h ìn h d ạ n g , kích thư ớc, th ế n ằm và câu
trú c địa chất th â n khoáng. P hân chia và kho an h đ ịn h
đ ư ợ c các p h ẩn k h o án g san có giá trị kinh tế, các
p h â n lóp, th ấu k ín h h o ặc "ô cưa số" đ á k ẹp và các
p h ấ n k h o án g sả n k h ô n g đ ạ t các tiêu c h u ẩ n b iên công
n g h iệ p b ên tro n g th â n k h o án g . Đà xác đ ịn h rõ chất
lư ợ n g và tính c h ất công n g h ệ của k h o á n g sản. Các
đ iê u kiện địa c h ât th u ỷ văn, đ ịa ch ât cơng trìn h và
các đ iểu kiện kh ai th ác m o khác đ à đ ư ợ c đ iể u tra,
n g h iê n c ứ u chi tiết, b ảo đ à m đ ủ cơ sờ đ ể thiết k ế
k h ai thác m ỏ.
Mức độ tin cậy cua trù lượng bào đ ảm tối thiểu 80%.
<i>Mức độ n ghiên c ứ u khả thi.</i> Đã lập b áo cáo n g h iên
c ứ u khá thi c h ử n g m in h việc khai thác, tu y ên
kh o án g , c h ế b iến k h o á n g sản theo giải p h á p kỷ th u ậ t
- công n g h ệ c h ọ n lự a là h ợ p lý, b ào đ ả m sử d ụ n g
tỏ n g hợ p, triệ t đế, tiế t kiệm tài n g u y ê n k h o án g sản,
b ả o vệ m ôi trư ờ n g và h ợ p p h á p . Đôi với n h ừ n g m ò
đ à và đ a n g k hai th ác p h ái có b áo cáo khai thác mò.
<i>Hiệu quả kinh tế.</i> Báo cáo kết q u ả k hai thác m ỏ
h o ặ c báo cáo n g h iê n cứ u khả thi k h ẳ n g đ ịn h việc
đ ẩ u tu đ ế khai th ác và c h ế biến k h o á n g sản của m ỏ
sè m an g lại h iệ u q u ả k in h t ế xí n g h iệ p và h iệu quá
k in h t ế q u ố c d â n tại thờ i đ iểm đ á n h giá.
<b>C ấp trữ lượ ng 121</b>
T rừ lư ợ n g c â p 121 đ ư ợ c k h o a n h đ ịn h tro n g p h ạm
vi k h ố n g c h ế bở i các cơng trìn h th ăm dò. T rữ lư ợ ng
c â p n ày p h ả i b a o đ ả m các y êu cẩu sau :
<i>Mức độ n ghiên c ứ u địa c h ấ t</i> T rừ lư ợ n g câp 121 có
m ứ c đ ộ n g h iê n cứ u đ ịa ch ât tư ơ n g tự n h ư cấp trữ
lư ợ n g 111. M ứ c đ ộ tin cậy của trừ lư ợ n g b ảo đ ả m tối
th iể u 80%.
<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả th i.</i> Đã lập b á o c á o n g h iên
cứ u tiền k hả thi c h ứ n g m in h m ỏ k h o á n g có giá trị
k in h t ế đ ế tiế p tụ c đ ẩ u tư n g h iên cứ u khả thi khai
th ác mò.
<i>Hiệu quả kinh té.</i> Kết q u ả n g h iên cứu tiền khả thi
ch ử n g m in h v iệc tiế p tục đ ầ u tu n g h iê n cứ u kha thi
và đ ẩu tu k hai th ác m ỏ b ào đ am m an g lại h iệu quả
kinh t ế xí n g h iệ p và h iệu q u á k in h t ế q u ố c d â n tại
thời đ iểm đ á n h giá.
<b>Cấp trữ lượ ng 122</b>
T rừ lư ợ n g câ p 122 đ ư ợ c k h o a n h đ ịn h tro n g
p h ạ m vi k h ố n g c h ế bới các cô n g trìn h th ă m d ò và
n g o ại su y có g iớ i h ạ n th eo tài liệu đ ịa chat, đ ịa vật
lý, đ ịa hoá.
T rữ lư ợ n g câp 122 phai bao đ a m các yêu cẩu sau:
<i>M ức độ nghiên cứ u địa chất.</i> K ết q u à n g h iê n cứ u
và th ă m d ò đ ịa ch ấ t bao d a m làm sá n g tỏ n h ữ n g
đ ặ c đ iế m cơ b an v ể câu trú c đ ịa c h ất m o, biết đ ư ợ c
s ố lư ợ n g , đ iể u k iện th ế n ằ m và h ìn h d ạ n g các th ân
k h o á n g tro n g m ò (via, th ấ u k ính, m ạch, m ạn g
m ạch , 6...), k h o a n h đ ịn h , xác đ ịn h sơ bộ các th ô n g
s ố co b a n củ a các th â n k h o á n g n h ư : Kích thư ớc,
h ìn h d ạ n g , th ế n ằm , chiều d à y tru n g b ìn h và sụ
b iế n đ ổ i ch iều d à y các th â n k h o án g . S ố lư ợ n g và
k ích th ư ớ c tru n g b ìn h các lớp, th â u k ín h h o ặc "ô
c ử a sổ" đ á k ẹp và p h ầ n k h ô n g đ ạ t chi tiêu tín h trừ
lư ợ n g b ên tro n g các th â n k h o án g .
Đ ã xác đ ịn h rõ ch ât lư ợ n g k h o án g sàn và các đ ặc
tín h tu y ể n k hoáng, c h ế biến, thu hổi sàn p h ấm h àn g
M ức độ tin cậy của trù' lư ợng bảo đ ảm tối thiếu 50%.
<i>M ức độ nghiên cứ u khả thi.</i> Yêu cầu m ứ c đ ộ
n g h iê n cứu khả thi của câp trừ lư ợ n g 122 tư ơ n g tự
n h ư câ p trừ lư ợ n g 121. D o m ứ c đ ộ n g h iên cứu đ ịa
c h â t củ a câp trử lư ợ n g 122 th ấ p h ơ n câ'p trử lư ợ ng
121 n ê n có th ể ả n h h ư ở n g đ ế n đ ộ rủi ro của d ự án
tiền k hả thi.
<i>Hiệu quả kinh tế.</i> Kết q u ả n g h iên cứ u tiền k ha thi
ch ứ n g m in h việc tiếp tục đ ẩ u tư th ăm d ò đ ê n g h iê n
cứ u k hả thi và đ ầ u tư khai th ác m ỏ b ảo đ ả m m an g
lại h iệ u q u ả k in h t ế xí n g h iệ p và h iệu q u ả k in h t ế
q u ố c d â n tại thời điếm đ á n h giá.
T rư ờ n g h ợ p k h ô n g có b áo cáo n g h iên cứ u tiền
k h ả thi, trừ lư ợ n g 121 và 122 đ ư ợ c tín h trên cơ sở chi
tiêu tín h trừ lư ợ n g đà đ ư ợ c H ội đ ồ n g Đ án h giá trữ
lư ợ n g k h o á n g sán công n h ận .
<b>C ấp tài nguyên 211, 221 và 331</b>
<i>M ức độ nghiên cứ u địa c h ấ t</i> Tài n g u y ên 211, 221
và 331 là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã th ăm d ò và có m ứ c đ ộ
R anh giới tài n g u y ê n 211, 221 và 331 đ ư ợ c
k h o a n h đ ịn h tro n g p h ạ m vi k h ố n g c h ế bơi các cơng
trìn h th ă m dò.
M ức độ tin cậy cua tài nguyên bảo đàm tối thiểu 80%.
<i>M ừc độ nghiên cứ u khả thi.</i> M ức đ ộ n g h iên cứ u
k h ả thi đ ối với các câp tài n g u y ê n n ày p hải đạt:
ích kinh tê' nh ờ s ự đối m ới công nghệ, hạ giá thành
sản xuất, tă n g giá h àn g hoá n g u y ê n liệu k h o án g và
th ay đ ố i các đ iểu kiện k in h tế, m ôi trư ờ n g và p h áp
lu ậ t liên q u an .
- <i>Cấp tài nguyên 221:</i> là p h ầ n tài n g u y ê n đ ã đư ợc
n g h iên c ứ u tiền khả thi ch ứ n g m in h việc k hai thác và
c h ế biến k h o á n g sản từ n g u ồ n tài n g u y ê n n ày chưa
m an g lại h iệu q u ả kinh t ế tại thời đ iếm đ á n h giá.
Song, tro n g tư ơ n g lai cù n g với tiến bộ khoa học -
công n g h ệ, sự k h an h iếm và tă n g giá h à n g hoá
n g u y ê n liệu k h o án g c ù n g các th a y đ ổ i k hác v ể kinh
t ế - xã hội, việc k hai th ác có th ế m a n g lại h iệu qua
kinh tế.
- <i>Cap tài nguyên 331:</i> là p h ầ n tài n g u y ê n đư ợc
n g h iên cứ u khái q u át, n ê n tại thời đ iế m đ á n h giá
chưa rõ việc khai th ác và c h ế biến k h o á n g sàn từ
n g u ồ n tài n g u y ê n n ày là có h iệu q u ả k in h t ế h ay có
<b>Cấp tài nguyên 222 và 332</b>
<i>Mức độ nghiên cứ u địa c h ấ t</i> C âp tài n g u y ên 222
và 332 là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã th ăm d ò và có m ứ c độ
n g h iê n cứ u đ ịa ch ất tư ơ n g tự m ứ c đ ộ n g h iê n cứu
của cấp trừ lư ợ n g 122.
R anh giới tài n g u y ê n 222 và 332 đ ư ợ c khoanh
đ ịn h tro n g p h ạ m vi k h ố n g c h ế bởi các cơng trình
th ăm d ò và ngoại su y theo tài liệu đ ịa chất, địa vật
lý, địa hoá.
Mức độ tin cậy của tài ngun bảo đ ảm tơì thiêu 50%.
<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả t h i v à h iệ u q u ả k in h té.</i>
M ức đ ộ n g h iê n cứ u k hả thi và h iệ u q u ả k in h t ế khai
thác, c h ế b iế n k h o á n g sản đ ối vớ i các câp tài n g u v ên
n ày p h ải đạt:
- <i>Cấp tài nguyên 222:</i> là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã đư ợc
n g h iê n c ứ u tiền khả thi c h ứ n g m in h việc khai thác,
c h ế b iến k h o á n g sản từ n g u ổ n tài n g u y ê n n ày tại
thờ i đ iểm đ á n h giá ch ư a có h iệ u q u ả k in h tế, song
tro n g tư ơ n g lai có th ể có h iệu q u ả k in h tế.
- <i>Câp tài nguyên</i> 332: là p h ẩ n tài n g u y ê n đư ợc
n g h iên cứ u khái q u á t v ề k hai th ác n ên tại thờ i điểm
<b>Cấp tài nguyên 333</b>
<i>Mức độ nghiên cứ u địa chất.</i> C âp tài n g u y ê n 333 là
p h ẩ n tài n g u y ê n đ ư ợ c đ á n h giá, k h ảo sát, n ghiên
cứu sơ bộ v ề h ìn h d ạn g , th ế nằm , sự p h â n b ố các
th â n k h o án g . R anh giới tài n g u y ê n đ ư ợ c k h o an h
đ ịn h tro n g p h ạ m vi câu tạo đ ịa c h ất th u ậ n lợi cho
th à n h tạo k h o án g sản trên cơ sở x ử lý, tổ n g h ự p kết
q u ả n g h iê n cứ u đ ịa v ật lý, đ ịa h o á - k h o á n g vật kết
h ợ p với m ộ t s ố các cơng trìn h khoan, khai đ ào đơ n le.
C h a t lư ợ n g k h o á n g sản xác đ ịn h sơ bộ th eo kết qua
lây các m ẫu ơ các v ết lộ tụ nhiên, cơ n g trìn h đ ịa chât
hoặc ngoại su y th eo tài liệu của p h ẩ n kể cận có m ứ c
đ ộ n g h iên cứu đ ịa chât chi tiết hơn.
<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả t h i v à h iệ u q u ả k in h tế.</i>
C âp tài n g u y ê n 333 là p h ầ n tài n g u y ê n đ ư ợ c n g h iê n
cứ u ở m ứ c k hái q u á t n ên ch ư a rõ việc khai thác, c h ế
biến k h o án g sản từ n g u ồ n tài n g u y ê n n ày có hiệu
q u á kinh t ế h ay có tiềm n ăn g h iệu q u à kinh tế.
<b>C á c p h ư ơ n g p h áp tín h trữ lư ợ n g</b>
<b>Phương pháp khối địa chất</b>
C hia d iện tích th â n q u ặ n g th à n h các khối tín h trừ
lư ợ n g [H .l]. T rừ lư ợ n g từ n g khối đ ư ợ c tín h th e o các
cô n g thức:
Q = s .m .d ; p = Q .c
<i>H ìn h 1.</i> Tính trữ lư ợ ng th e o phươ ng p h á p khối địa chất
<b>Phương pháp trung bình cộng</b>
T hay khối q u ặ n g có chiểu d ày th a y đối b ằn g khối
có chiều d ày ổn đ ịnh.
Nối các cơng trìn h g ặ p q u ặ n g đ ư ợ c d iệ n tích
tro n g Si và v ù n g b iên đ ư ợ c S2
T rữ lư ợ n g th à n h p h ẩ n có ích Pi v ù n g tro n g đ ư ợ c
tín h b ằn g công thức:
Pi = Q i. Cl = Si. M l. d i. Ci.
T ro n g đ ó Si: d iện tích; mi: chiểu d ày ; di: th ể trọng;
C i:hàm lư ợ n g th à n h p h ầ n có ích.
T rừ lư ợ n g v ù n g b iên đ ư ợ c tín h tư ơ n g tự.
<b>Phương pháp mặt cắt</b>
T ừ hệ th ố n g th ăm d ò theo tu y ế n có th ê lập m ặt
<i>C á c m ặ t c ắ t s o n g s o n g .</i> Thê tích k h ố i q u ặ n g giữa
hai m ặt cat (V) đ ư ợ c tín h n h ư sau:
N ếu 2 m ặ t cắt Si và S2 chên h n h a u < 40% theo
cô n g thức:
<i>v =</i> . '■ - • <i>L</i>
N ếu Si và S2 ch ên h n h a u > 40%:
<i>Sị</i> + S-> + <i>y/Sị ~+S~2</i>
<i>V —</i> ---<i>L</i>
3
<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1315</b>
Khối ven rìa vát n h ọ n h ìn h nêm đ ư ợ c tính theo:
<i>V = - 1 '</i>
<i>2</i>
N êu khối v ên ria v át n h ọ n h ìn h nón: <i>y = — . Ị ;</i>
<i>C á c m ặ t c ắ t k h ô n g s o n g s o n g :</i> T hê tích (V) giữa
hai m ặt cắt có th ế tính theo p h ư ơ n g p h á p của
A . X. D olotarev.
+ Góc giừa hai m ặt cat a < l ơ ’, tính theo cơng thức:
<i>V = S1 </i>
2 2
+ N ếu a > 10°, V tín h theo cơng thức:
sintf 2 2
- Si, S2: d iện tích của m ặt cắt; oc: góc giữa 2 m ặt cắt;
Hi: chiểu d ài c ủ a đ ư ờ n g trự c g iao với Si hạ từ trọ n g
tâm của tiết d iệ n Si đ ế n m ặ t cắt II; H2 là trự c giao của
S2 [H .<b>2</b>].
<i>H ìn h 2.</i> Tính V băng xác định trọng tâm tiết diện của các
m ặt cắ t không so n g song.
T heo p h ư ơ n g p h á p của Iu. A. K o n m o g o ro v , th ể
tích giữ a hai m ặ t cắt đ ư ợ c chia ra 2 khối Vi và V2. Vi
tín h th eo p h ư ơ n g p h á p 2 m ặt cắt so n g song; V2 tín h
V2 = l/2 .& .h
T ro n g đó: h là chiều cao h ạ từ đ iểm n g o ài S2 đ ế n S2;
S2 là d iệ n tích m ặ t cắt q u a tu y ế n II [H.3].
I
<i>H ìn h 3.</i> Tính th ẻ tích thân q uặng giữa hai m ặt cắ t không song
song theo A. K o nm ogorov.
<b>P hư ơ n g pháp đư ờng đẳng trị</b>
T ừ m ột th ân q u ặ n g có b ề m ặt p h ứ c tạp tạo nên
m ộ t th â n tư ơ n g đ ư ơ n g có m ộ t p hía b ăn g p h ăn g . Với
cách đ ó có thê tín h th ê tích cua th ân q u ặ n g theo
n h ữ n g công th ứ c tốn học th ơ n g th ư ờ n g .
Đ ê xác đ ịn h th ế tích th ân q u ặ n g và trử lư ợng,
trê n b ìn h đ ổ tín h trừ lư ợ n g b ên cạnh m ơi cơng trìn h
ghi ch iểu d ày th â n q u ặ n g và giá trị tích chiểu d ày
vớ i h àm lư ợ n g (m%). Sau đ ó b ăn g cách nội su y
th ô n g th ư ờ n g tiến h àn h vè hệ th ố n g các đ ư ờ n g đ ắ n g
ch iều d à y và giá trị tích đ ộ d ày với h àm lượng.
Đ ế tín h th ể tích th ân q u ặ n g đ ư ợ c giới h ạn bởi bể
m ặ t là các đ ư ờ n g đ ă n g trị có th ế áp d ụ n g các công
th ứ c sau:
- <i>Cơng thức tích phân yầti đúng</i>
V=£P<b>=1</b> V i = — [(So + Sn) + <b>2</b> (S2 + S4 + ... +S21) + <b>4</b> (Si +
S3 + Ss + ... + S21+1 )] ± - £ Sm.h
- <i>Theo cơng thức nón cụt</i>
- <i>Theo cơng thức khối hình thang</i>
T ro n g đó: V - T h ể tích th â n q u ặ n g giới h ạn bởi hệ
th ố n g đ ư ờ n g đ ẳ n g trị; h - K h oảng cách g iừ a các tiết
d iệ n (g iữ a 2 đ ư ờ n g đ ẳ n g trị liền kế); So - D iện tích
giới h ạ n bởi đ ư ờ n g đ ẳ n g trị 0; Si. 2,3 ,4,..n - D iện tích
giói h ạ n bởi các đ ư ờ n g đ ẳ n g trị tư ơ n g ứ n g với các
k h o ả n g cao h; Sm - D iện tích giới h ạ n p h ầ n cuối của
th â n q u ặ n g (lõm h oặc lồi; d iệ n tích lõm lấy d â u trừ,
d iệ n tích lồi lấy d â u cộng); hm - C hiều cao h ố lõm
h o ặ c h ố lồi.
<b>Phương pháp khối khai thác</b>
G iống n h ư p h ư ơ n g p h áp khối địa chat, n h ư n g các
khối th ư ờ n g đư ợc giới h ạn bằng cơng trình thăm dị và
ch u ẩ n bị khai thác. T rừ lư ợng tính riêng cho từ n g khối
th eo công thứ c tư ơng tự n h ư p h ư ơ n g p h áp trên.
<b>Phương pháp hình đa giác</b>
C hia th â n q u ặ n g th à n h các khối lăn g trụ đ ứ n g có
đ á y đ a giác. C h iểu cao của lăn g trụ là chiều d à y th â n
q u ặ n g . Đ a giác đ ư ợ c th à n h lập trên cơ sở nối th ẳ n g
góc tử đ iế m giữ a của k h o ả n g cách đ ế n các cơng trìn h
lâ n cận và các tài liệu chiểu dày , h àm lư ợ n g , th ể
trọ n g của lỗ k h o an đ ại d iệ n cho khối đ a giác đ ể tín h
tr ừ lư ợ n g [H.4].
<b>Phương pháp tam giác</b>
<b>Phương pháp secăng và cosecảng</b>
<i>H ìn h 4.</i> Tính trữ lư ợ n g bẳng p h ư ơ n g pháp hình đa giác.
Là d ạ n g khác cùa p h ư ơ n g p h á p khối đ ịa chât,
n h ư n g chủ y ếu đ ư ợ c áp d ụ n g đ ế tín h trữ lư ợ n g cho
các th ân q u ặ n g d ạ n g via, đặc b iệt là các Via than. Đê
tín h trử lư ợ n g theo p h ư ơ n g p h á p n ày cần lập bình
đ ổ đ ắ n g trụ chiếu b ằ n g hoặc chiếu đ ứ n g th eo tài liệu
độ cao đ áy vỉa n h ậ n đ ư ợ c từ các cơng trìn h thăm dò
và khai thác. Binh đổ chiếu b ằ n g đ ư ợ c á p d ụ n g khi
vỉa có góc d ố c th o ải đ ến 50°, cịn khi via có góc dốc
lớn hơ n 50° p hái áp d ụ n g p h ư ư n g p h á p chiếu đ ứ n g .
T rên b ìn h đô' đ a n g trụ tiến h à n h p h â n chia các khối
tín h tr ữ lư ợ n g tư ợ n g tự n h ư p h ư o n g p h á p khối địa
chât, sau đ ó tính tr ữ lư ợ n g của khối th eo từ n g m ức
cao tư ơ n g ứ n g với h ệ đ ư ờ n g đ a n g trụ.
N ếu gọi qi là trữ lư ợ n g n am giữ a hai đ ư ờ n g đ ă n g
trụ tro n g khối và Qi là trừ lư ợ n g của khối ta có:
- Đối với p h ư ơ n g p h á p Secăng:
qi = Si. M. Seca. D; <i>Q ,</i>
i=I
- Đôi với p h ư ơ n g p h á p cosecăng:
qi = Si. M. Cosecoti. Cosy. D; <i>Q i</i> =
i=l
T rữ lư ợ n g của to àn via (Q) tín h th eo công thứ c
/=I
T rong đó:
Si - D iện tích giữ a hai đ ư ờ n g đ ă n g trụ tro n g khối;
M - C h iểu d à y tru n g b ìn h của th â n q u ặn g ; D - T h ể
trọ n g của k h o á n g sản; a. - G óc dốc của th â n q u ặ n g
giữ a hai đ ư ờ n g đ ắ n g trụ; Ỵi - G óc k ẹp giừ a p h ư ơ n g
m ặt p h a n g ch iếu đ ứ n g với p h ư ơ n g cua th â n q u ặ n g
tại khối th ứ i.
<b>S a i số tín h trữ lư ợ n g kh o án g sản</b>
H iện nay, ch u a có p h ư ơ n g p h á p th ố n g n h ấ t đê
xác đ ịn h sai sơ tính trù lư ợng. T ất cả các sai sô
1. Sai số đ ịa ch ât liên q u a n đ ến việc áp đ ặ t các tài
liệu thự c tế.
2. Sai s ố kỳ th u ậ t đ o và xác đ ịn h các th ô n g s ố tín h
trừ lượng.
3. Sai sơ d o áp d ụ n g các p h ư ơ n g p h á p tín h trừ
lư ợ n g khác n h au .
Các sai s ố kỹ th u ậ t liên q u an đ ến tính trừ lư ợ ng
gổm có: Sai sơ xác đ ịn h th ể trọng; Sai sô đ o d iệ n tích
trên bình đổ và m ặt cắt; Sai s ố xác đ ịn h chiểu d ày . Các
sai s ố lớn n h ấ t tập tru n g ơ các thân q u ặ n g m ong, đối
với các thân q u ặn g d ày sai số bao giờ cũ n g ít hơn.
Sai sơ n g âu n h iên tru n g bình cho p h é p tro n g
p h â n tích hỏa các kim loại khác n h a u .
<b>ứ n g d ụ n g to á n học và c ác p h ầ m m ề m tro n g</b>
<b>c ô n g tá c tín h trữ lư ợ n g và tài n g u y ê n</b>
T hự c hiện các tín h tốn trên m áy tín h với các
p h ẩ n m ềm ch u y ên d ụ n g . T hự c h iện các bư ớc sau:
1 - P h ân tích, m ơ h ìn h nố th à n q u ặ n g ; 2 - Đ ịn h
h ư ớ n g th ố n g kê các th ô n g s ố tín h trử lư ợng; 3 - Đ ịn h
lư ợ n g cấu trúc k h ô n g gian các th ô n g s ố n g h iê n cử u;
4 - Ư ớc lư ợ n g các th ô n g s ố đ ể tín h trữ lư ợ n g th eo
Nội d u n g các bư ớ c tu y p h ứ c tạ p n h u n g h iện n ay
đ ã có n h iều p h ầ n m ềm m áy tính đ ả m n h iệm n h ư
D A TA M IN E, M IC R O M IN E, G EO TEC H , G EOEAS,
G O C A D ,...
<b>T à i liệu th a m k h ả o</b>
<b>Luật khoáng sản nưỡc Cộng hòa Xă hội Chu nghĩa Việt Nam</b>
<b>(2010). Hà Nội, 258 tr.</b>
<b>Dặng Xuân Phong (Chủ biên), 2002. Phương pháp tìm kiếm</b>
<b>khống sản rắn. </b><i>N X B Xây dựng. 388 tr. Hà Nội.</i>
<b>Đặng Xuân Phong, Đặng Xuân Phú, 2006. Câm nang Địa chất,</b>
<b>Tìm kiếm và thăm dị khống sản. </b><i>N X B Xây dựng. 294 tr.</i>
<b>Hà Nội.</b>