Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài nguyên và trữ lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1311</b>


cu a th ân k h o án g có th ể ngoại su y th ấ p h ơ n ran h giới
tro n g tù m ộ t đ ế n hai tầ n g khai thác [H.3].


Hao G iếng m ò


cr ơ——□--- 1—<i>I</i> 1=3
C ấp 121 C ấ p 121


C ấ p 122


C ấ p 333


Lò d ọ c vỉa


<i>H ìn h 3.</i> Khoanh ranh giới ngoài của thân khoáng dựa vào hệ
th ố ng khai thác.


+ P h ư ơ n g p h á p d ự a vào kích th ư ớ c p h ầ n thân
k h o án g đ à đ ư ợ c p h á t hiện đ ê ngoại su y ra n h giới


ngoài. Đ án g chủ ý <sub>là p h ư ơ n g p h á p theo h ìn h tam </sub>
giác và "h ìn h ch ừ n h ật" (q u y tắc G uver). Theo quy
tắc G u v er, ra n h giới ngoài đ ư ợ c ngoại su v xu ô n g sâu
tạo th à n h h ìn h tam giác có chiều cao b ằn g n u a chiều
d à i th â n k h o á n g theo đ ư ờ n g p h ư ơ n g [H.4a]. D ạng
b iến th ê cua q u y tắc G u v e r là ngoại su y th à n h m ột
d a i x u ố n g sâu có "h ìn h ch ữ n h ậ t" có chiểu rộng
b ằ n g 1/4 ch iều d ài th ân k h o án g theo đ ư ờ n g p h ư ơ n g
[H.4b]. Các p h u o n g p h á p này chu yếu su d ụ n g đ ể


n g o ại su y ra n h giới ngoài cho n h ù n g th â n k h o án g có
d ạ n g kéo dài theo đ ư ờ n g p h ư ơ n g . Đối với thân
k h o á n g d ạ n g bư ớ u , ổ và thê dị ly, ran h giới ngoài
th ư ờ n g đ ư ợ c ngoại su y th eo h ìn h n ó n h oặc h ìn h bán
cầu có đ áy là tiết d iện th ân k h o án g , còn chiểu cao
(đối với h ìn h nón) và b án k ín h (đối với h ìn h b án cầu)
b ằ n g n ử a kích th ư ớ c n g a n g tru n g b ìn h của chúng.


L/2
u u 1 u u L


<i>W</i>

<i>'M</i>

<i>'U</i>



/ / / / / / / '


<i>v</i>

<i>M</i>

<i>y</i>

<i>/V /A</i>



1 u u □ 1 U'
<i>' / / ' / ' 7 / ' /</i>


<i>/ / / / / / / / / Á</i>

<i><sub>/ , </sub></i>

<i><sub>/ / / / / * / /</sub></i>


b)


<i>H in h 4.</i> S ơ đồ khoanh ranh giớ i ngoài củ a thân kh o á ng theo nguyên tắc G uver.
a. Biến thề hình tam giác; b. Biến th ẻ hình chữ nhật.


<b>T ài liệu th a m k h ả o</b>


G oovaerts p., 1996. G eostatistics fo r n a tu ra l resources



<b>evalution. </b><i>S ta n fo rd U n ive rsity .</i><b>483 pgs. USA.</b>


<b>Nguyên Văn Lâm, Nguyên Phưang, Nguyên Tiến Dùng 2006.</b>
<b>Địa chât khai thác mỏ khoáng. </b><i>N X B Giao th ô n g vận tải.</i><b>251 tr.</b>
<b>Hà Nội.</b>


<b>N guyên Văn Lâm, Nguyên Phương, 2009. Tìm kiêm và thăm</b>
<b>dị các mỏ khoáng sản ran. </b><i>N X B Giao thô n g vậ n tải.</i> <b>283 tr.</b>
<b>Hà Nội.</b>


<b>Sides, E. </b><i>}., 1992, Modeling of geological discontinuities for</i>
<b>reserve estimation purposes at Neves-Corvo, Portugal; in</b>
<b>Pflug, R., and J. </b>

w.

<b>Harbaugh (eds.), Computer graphics in</b>
<b>geology: three dimensional modeling of geological structures</b>
<b>and simulating geologic processes, Lecture notes in earth</b>
<b>sciences. V. 41: 213-228. </b><i>Springer-V erlay.</i><b>Berlin.</b>


<b>Wellmer F. w ., 1996. Statistical Evaluations in Exploration for</b>
<b>mineral deposit. </b><i>Springer.</i><b>379 pgs. Germany.</b>


<b>F.-W. Wellmer, M. Dalheimer, M.Wagner, 2007. Economic</b>
<b>Evaluations in Exploration. </b> <i>Springer.</i> <b>250 pgs. Berlin.</b>
<b>Heidelberg. New York (Second Edition).</b>


<b>Tài nguyên và trữ lượng</b>


L ư ơ ng Ọ uang K h a n g , K h ư ơ n g T he H ù n g .
T rư ờ ng Đ ạ i học M o - Đ ịa chất.


<b>G iớ i th iệu</b>



<i>Tài nguyên khoáng sản rắn</i> là n h ữ n g tích tụ tự
n h iê n cua các k h o á n g c h â t rắn b ê n tro n g h o ặ c trên
b ể m ặ t vỏ T rái Đ ất, có h ìn h th á i, s ố lư ợ n g và c h ât
lư ợ n g đ á p ứ n g n h ữ n g tiêu c h u ấ n tối th iể u đ ê có
th ê k h ai thác, s ử d ụ n g m ộ t h o ặ c m ộ t s ố loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tài nguyên khoáng sàn rắn xác định</i> là tài n g u y ên
k h o án g sàn rắn đ ã đ ư ợ c đ á n h giá, k h ảo sát, th ăm d ò
xác đ ịn h đ ư ợ c vị trí, d iện p h â n bố, h ìn h thái, số
lư ợng, ch â t lư ợng, các d ấ u h iệu đ ịa ch ất đ ặc trư n g
với m ứ c đ ộ tin cậy n g h iên cứ u đ ịa c h ât từ chắc chắn
đ ến d ụ tính.


<i>Tài nguyên khoáng sản rắn d ự báo</i> là tài n g u y ê n
k h o á n g sản rắn đ ư ợ c d ự b áo tro n g q u á trìn h đ iều
tra cơ b à n đ ịa c h â t v ể tài n g u y ê n k h o á n g sả n trên
cơ sở các tiề n đ ể và d â u h iệu đ ịa c h ât th u ậ n lợi cho
th à n h tạo k h o á n g sản với đ ộ tin cậy từ su y đ o án
đ ế n p h ỏ n g đ o án .


<i>Trừ lượng khoáng sản rắn</i> là m ộ t p h ầ n của tài
n g u y ê n k h o á n g sản rắn xác đ ịn h đ ã đ ư ợ c th ăm d ò
và việc khai thác, c h ế b iến c h ú n g m a n g lại hiệu qua
k in h t ế tro n g n h ữ n g đ iề u kiện th ự c tiễn tại thời điếm
tính trữ lư ợng.


<b>Phân cấp tài nguyên và trữ lư ợ ng khoáng sản rắn</b>


<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn được</b>



p h ân loại trên cơ sở phôi h ợ p của 3 n h ó m th ô n g tin:
- M ức đ ộ n g h iên cứu đ ịa ch â t đ ư ợ c p h â n làm
4 m ứ c có đ ộ tin cậy k hác n h au : chắc chắn, tin cậy, d ụ
tín h và d ự báo.


- M ức độ n g h iên cứ u khả thi đ ư ợ c p h â n làm
3 m ức: n g h iên cứ u k hả thi, n g h iê n círu tiền khả thi
và n g h iên cứ u khái q u át.


- M ức đ ộ h iệu q u ả kinh t ế đ ư ợ c p h â n làm 3 mức:
có hiệu q u ả k in h tế, có tiềm n ă n g h iệu q u à kinh t ế và
ch ư a rõ h iệu q u ả k in h tế.


<b>Cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn có</b>


tên gọi th eo m ã s ố gồm 3 c h ừ số. T ro n g đó:


- C h ừ s ố đ ầ u th ế h iện m ứ c đ ộ h iệu q u ả kinh tế:
s ố 1 - có h iệu quả k in h tế; s ố 2 - có tiềm n ă n g hiệu
q u ả kinh t ế và s ố 3 - ch ư a rõ h iệu q u ả k in h tế.


- C h ừ SỐ th ứ hai th ể h iện m ứ c đ ộ n g h iê n cứ u khả
thi: s ố 1 - n g h iê n cứu khả thi; s ố 2 - n g h iê n cứ u tiền
k h ả thi; s ố 3 - n g h iê n cứ u khái q u át.


- C h ừ s ố th ứ ba thê hiện m ứ c đ ộ tin cậy nghiên cứu
địa chât: s ố 1 - chắc chắn; s ố 2 - tin cậy; s ố 3 - d ự tính;
s ố 4 - d ự báo. Đối với m ứ c d ự b áo p h â n th àn h
2 p h ụ m ức: su y đ o á n (ký h iệu là a) và p h ỏ n g đ o án


(ký hiệu là b).


<b>Trữ lượng và tài ngun khống sản rắn được</b>


tín h riên g cho từ n g loại k h o á n g sản. Đối với m ỏ
tổ n g h ợ p p h á i tín h trừ lư ợ n g và tài n g u y ê n k h o án g
sà n ch ín h , k h o á n g sản đi kèm và trừ lư ợ n g và tài
n g u y ê n củ a th à n h p h ầ n có ích c h ín h và th à n h p h ầ n
có ích đi kèm .


C hất lư ợ n g k h o á n g s ả n rắn đ ư ợ c xác đ ịn h theo
m ụ c đích s ử d ụ n g và theo công n g h ệ c h ế b iến có tính
đ ế n kha n ă n g th u hổi và sử d ụ n g triệt đ ế các th àn h
p h ẩ n có ích.


<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn </b> tính
theo sụ hiện h ừ u của kho án g san tro n g lị n g đất,
k h ơ n g k ế đ ến tồn th ất d o khai th ác và c h ế biến.
T h àn h p h ẩ n và chất lư ợ n g kh o án g sà n rắn xác đ ịn h
ờ trạ n g thái tự n h iên k h ơ n g tính đ ến n g h èo h o á do
qu á trin h khai thác.


<b>Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn </b> tính
theo đ ơ n vị khối lư ợ ng hoặc th ể tích tu ỳ th e o yêu
cầu s ử d ụ n g .


<b>Tài nguyên khoáng sản rắn </b> đ ư ợ c p h â n làm
2 n hóm : tài n g u y ê n k h o án g san rắn xác đ ịn h v à tài
n g u y ê n k h o án g sản ran d ự báo.



Tài n g u y ên k h o án g sán rắn xác đ ịn h p h â n th àn h
2 loại: trừ lư ợ ng và tài n g u y ên .


T rừ lư ợ ng đ ư ợ c p h â n th àn h 3 cấp: cap 111, 121
và 122;


Tài n g u y ên đ ư ợ c p h â n th à n h 6 cấp: cấp 211, 221,
222, 331, 332, và 333.


Tài n g u y ên k h o án g sản rắn d ụ b áo p h â n th àn h
2 cap: cap 334a và 334b.


<b>Y ê u c ầu về m ứ c đ ộ n g h iên cứ u của c á c cấp</b>
<b>trữ lư ợ n g và tài n g u y ê n kh o á n g sản rắn</b>


<i>B ả n g 1.</i> B ảng phân cấp trữ lư ợ ng và tài nguyên kh o á ng sản rắn.
M ửc độ


nghiên
cứ u
địa


Dự báo
chất


M ửc độ
hiệu quả
kin h tế


Chắc



chắn Tin cậy Dự tinh


Suy
đốn


Phỏng
đốn


Có hiệu


Trữ
lượng
111. ©
quả kinh


tế


Trữ
lượng
121. ©


Trử
lượng
122. ©


Có tiềm


Tài
nguyên


211 ©
năng hiệu


quả kinh tế
Tài
nguyên
221. ©


Tài
nguyên
222. ©


Chưa rõ
hiệu quả
kinh tế


Tài
nguyên
331. â


Ti
nguyờn
332. (D


Ti
nguyờn
333. đ


Ti
nguyờn



334a
Ti
nguyộn


334t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1313</b>


<b>Cấp trữ lượng 111</b>


T rừ lư ợ n g 111 đ ư ợ c k h o an h đ ịn h tro n g p h ạ m vi
k h ô n g c h ế bời các c ơ n g trìn h th ăm d ò và các công
trin h khai thác. T rừ lư ợ n g 111 p h ải bao đ ả m các yêu
cáu sau:


<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u đ ịa c h ấ t.</i> T rữ lư ợ n g cap 111 là
n h ữ n g khối trừ lư ợ n g đ ã đ ư ợ c th ăm d ò b ao đ am biết
đ ư ợ c chi tiết h ìn h d ạ n g , kích thư ớc, th ế n ằm và câu
trú c địa chất th â n khoáng. P hân chia và kho an h đ ịn h
đ ư ợ c các p h ẩn k h o án g san có giá trị kinh tế, các
p h â n lóp, th ấu k ín h h o ặc "ô cưa số" đ á k ẹp và các
p h ấ n k h o án g sả n k h ô n g đ ạ t các tiêu c h u ẩ n b iên công
n g h iệ p b ên tro n g th â n k h o án g . Đà xác đ ịn h rõ chất
lư ợ n g và tính c h ất công n g h ệ của k h o á n g sản. Các
đ iê u kiện địa c h ât th u ỷ văn, đ ịa ch ât cơng trìn h và
các đ iểu kiện kh ai th ác m o khác đ à đ ư ợ c đ iể u tra,
n g h iê n c ứ u chi tiết, b ảo đ à m đ ủ cơ sờ đ ể thiết k ế
k h ai thác m ỏ.



Mức độ tin cậy cua trù lượng bào đ ảm tối thiểu 80%.
<i>Mức độ n ghiên c ứ u khả thi.</i> Đã lập b áo cáo n g h iên
c ứ u khá thi c h ử n g m in h việc khai thác, tu y ên
kh o án g , c h ế b iến k h o á n g sản theo giải p h á p kỷ th u ậ t
- công n g h ệ c h ọ n lự a là h ợ p lý, b ào đ ả m sử d ụ n g
tỏ n g hợ p, triệ t đế, tiế t kiệm tài n g u y ê n k h o án g sản,
b ả o vệ m ôi trư ờ n g và h ợ p p h á p . Đôi với n h ừ n g m ò
đ à và đ a n g k hai th ác p h ái có b áo cáo khai thác mò.


<i>Hiệu quả kinh tế.</i> Báo cáo kết q u ả k hai thác m ỏ
h o ặ c báo cáo n g h iê n cứ u khả thi k h ẳ n g đ ịn h việc
đ ẩ u tu đ ế khai th ác và c h ế biến k h o á n g sản của m ỏ
sè m an g lại h iệ u q u ả k in h t ế xí n g h iệ p và h iệu quá
k in h t ế q u ố c d â n tại thờ i đ iểm đ á n h giá.


<b>C ấp trữ lượ ng 121</b>


T rừ lư ợ n g c â p 121 đ ư ợ c k h o a n h đ ịn h tro n g p h ạm
vi k h ố n g c h ế bở i các cơng trìn h th ăm dò. T rữ lư ợ ng
c â p n ày p h ả i b a o đ ả m các y êu cẩu sau :


<i>Mức độ n ghiên c ứ u địa c h ấ t</i> T rừ lư ợ n g câp 121 có
m ứ c đ ộ n g h iê n cứ u đ ịa ch ât tư ơ n g tự n h ư cấp trữ
lư ợ n g 111. M ứ c đ ộ tin cậy của trừ lư ợ n g b ảo đ ả m tối
th iể u 80%.


<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả th i.</i> Đã lập b á o c á o n g h iên
cứ u tiền k hả thi c h ứ n g m in h m ỏ k h o á n g có giá trị
k in h t ế đ ế tiế p tụ c đ ẩ u tư n g h iên cứ u khả thi khai
th ác mò.



<i>Hiệu quả kinh té.</i> Kết q u ả n g h iên cứu tiền khả thi
ch ử n g m in h v iệc tiế p tục đ ầ u tu n g h iê n cứ u kha thi
và đ ẩu tu k hai th ác m ỏ b ào đ am m an g lại h iệu quả
kinh t ế xí n g h iệ p và h iệu q u á k in h t ế q u ố c d â n tại
thời đ iểm đ á n h giá.


<b>Cấp trữ lượ ng 122</b>


T rừ lư ợ n g câ p 122 đ ư ợ c k h o a n h đ ịn h tro n g
p h ạ m vi k h ố n g c h ế bới các cô n g trìn h th ă m d ò và
n g o ại su y có g iớ i h ạ n th eo tài liệu đ ịa chat, đ ịa vật
lý, đ ịa hoá.


T rữ lư ợ n g câp 122 phai bao đ a m các yêu cẩu sau:
<i>M ức độ nghiên cứ u địa chất.</i> K ết q u à n g h iê n cứ u
và th ă m d ò đ ịa ch ấ t bao d a m làm sá n g tỏ n h ữ n g
đ ặ c đ iế m cơ b an v ể câu trú c đ ịa c h ất m o, biết đ ư ợ c
s ố lư ợ n g , đ iể u k iện th ế n ằ m và h ìn h d ạ n g các th ân
k h o á n g tro n g m ò (via, th ấ u k ính, m ạch, m ạn g
m ạch , 6...), k h o a n h đ ịn h , xác đ ịn h sơ bộ các th ô n g
s ố co b a n củ a các th â n k h o á n g n h ư : Kích thư ớc,
h ìn h d ạ n g , th ế n ằm , chiều d à y tru n g b ìn h và sụ
b iế n đ ổ i ch iều d à y các th â n k h o án g . S ố lư ợ n g và
k ích th ư ớ c tru n g b ìn h các lớp, th â u k ín h h o ặc "ô
c ử a sổ" đ á k ẹp và p h ầ n k h ô n g đ ạ t chi tiêu tín h trừ
lư ợ n g b ên tro n g các th â n k h o án g .


Đ ã xác đ ịn h rõ ch ât lư ợ n g k h o án g sàn và các đ ặc
tín h tu y ể n k hoáng, c h ế biến, thu hổi sàn p h ấm h àn g


h o á n g u y ê n liệu k h o án g . Đã làm sán g tỏ các đặc
đ iể m cơ b àn vê' đ iều kiện đ ịa ch ất th u ỷ v ăn - đ ịa chât
cô n g trìn h và các đ iề u kiện kỹ th u ậ t khai thác m ỏ
khác. Đ ể ch ứ n g m in h h oặc k h ăn g đ ịn h triến v ọng giá
trị cô n g n g h iệ p của m ò k h o á n g có thê viện d â n d ừ
liệu cua các m ỏ tư ơ n g tự đ ã và đ a n g khai thác.


M ức độ tin cậy của trù' lư ợng bảo đ ảm tối thiếu 50%.
<i>M ức độ nghiên cứ u khả thi.</i> Yêu cầu m ứ c đ ộ
n g h iê n cứu khả thi của câp trừ lư ợ n g 122 tư ơ n g tự
n h ư câ p trừ lư ợ n g 121. D o m ứ c đ ộ n g h iên cứu đ ịa
c h â t củ a câp trử lư ợ n g 122 th ấ p h ơ n câ'p trử lư ợ ng
121 n ê n có th ể ả n h h ư ở n g đ ế n đ ộ rủi ro của d ự án
tiền k hả thi.


<i>Hiệu quả kinh tế.</i> Kết q u ả n g h iên cứ u tiền k ha thi
ch ứ n g m in h việc tiếp tục đ ẩ u tư th ăm d ò đ ê n g h iê n
cứ u k hả thi và đ ầ u tư khai th ác m ỏ b ảo đ ả m m an g
lại h iệ u q u ả k in h t ế xí n g h iệ p và h iệu q u ả k in h t ế
q u ố c d â n tại thời điếm đ á n h giá.


T rư ờ n g h ợ p k h ô n g có b áo cáo n g h iên cứ u tiền
k h ả thi, trừ lư ợ n g 121 và 122 đ ư ợ c tín h trên cơ sở chi
tiêu tín h trừ lư ợ n g đà đ ư ợ c H ội đ ồ n g Đ án h giá trữ
lư ợ n g k h o á n g sán công n h ận .


<b>C ấp tài nguyên 211, 221 và 331</b>


<i>M ức độ nghiên cứ u địa c h ấ t</i> Tài n g u y ên 211, 221
và 331 là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã th ăm d ò và có m ứ c đ ộ


n g h iê n cử u đ ịa ch ât tư ơ n g tự m ứ c đ ộ n g h iên cứu
củ a trừ lư ợ n g 111.


R anh giới tài n g u y ê n 211, 221 và 331 đ ư ợ c
k h o a n h đ ịn h tro n g p h ạ m vi k h ố n g c h ế bơi các cơng
trìn h th ă m dò.


M ức độ tin cậy cua tài nguyên bảo đàm tối thiểu 80%.
<i>M ừc độ nghiên cứ u khả thi.</i> M ức đ ộ n g h iên cứ u
k h ả thi đ ối với các câp tài n g u y ê n n ày p hải đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ích kinh tê' nh ờ s ự đối m ới công nghệ, hạ giá thành
sản xuất, tă n g giá h àn g hoá n g u y ê n liệu k h o án g và
th ay đ ố i các đ iểu kiện k in h tế, m ôi trư ờ n g và p h áp
lu ậ t liên q u an .


- <i>Cấp tài nguyên 221:</i> là p h ầ n tài n g u y ê n đ ã đư ợc
n g h iên c ứ u tiền khả thi ch ứ n g m in h việc k hai thác và
c h ế biến k h o á n g sản từ n g u ồ n tài n g u y ê n n ày chưa
m an g lại h iệu q u ả kinh t ế tại thời đ iếm đ á n h giá.
Song, tro n g tư ơ n g lai cù n g với tiến bộ khoa học -
công n g h ệ, sự k h an h iếm và tă n g giá h à n g hoá
n g u y ê n liệu k h o án g c ù n g các th a y đ ổ i k hác v ể kinh
t ế - xã hội, việc k hai th ác có th ế m a n g lại h iệu qua
kinh tế.


- <i>Cap tài nguyên 331:</i> là p h ầ n tài n g u y ê n đư ợc
n g h iên cứ u khái q u át, n ê n tại thời đ iế m đ á n h giá
chưa rõ việc khai th ác và c h ế biến k h o á n g sàn từ
n g u ồ n tài n g u y ê n n ày là có h iệu q u ả k in h t ế h ay có


tiềm n ă n g h iệu q u ả k in h tế.


<b>Cấp tài nguyên 222 và 332</b>


<i>Mức độ nghiên cứ u địa c h ấ t</i> C âp tài n g u y ên 222
và 332 là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã th ăm d ò và có m ứ c độ
n g h iê n cứ u đ ịa ch ất tư ơ n g tự m ứ c đ ộ n g h iê n cứu
của cấp trừ lư ợ n g 122.


R anh giới tài n g u y ê n 222 và 332 đ ư ợ c khoanh
đ ịn h tro n g p h ạ m vi k h ố n g c h ế bởi các cơng trình
th ăm d ò và ngoại su y theo tài liệu đ ịa chất, địa vật
lý, địa hoá.


Mức độ tin cậy của tài ngun bảo đ ảm tơì thiêu 50%.


<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả t h i v à h iệ u q u ả k in h té.</i>


M ức đ ộ n g h iê n cứ u k hả thi và h iệ u q u ả k in h t ế khai
thác, c h ế b iế n k h o á n g sản đ ối vớ i các câp tài n g u v ên
n ày p h ải đạt:


- <i>Cấp tài nguyên 222:</i> là p h ẩ n tài n g u y ê n đ ã đư ợc
n g h iê n c ứ u tiền khả thi c h ứ n g m in h việc khai thác,
c h ế b iến k h o á n g sản từ n g u ổ n tài n g u y ê n n ày tại
thờ i đ iểm đ á n h giá ch ư a có h iệ u q u ả k in h tế, song
tro n g tư ơ n g lai có th ể có h iệu q u ả k in h tế.


- <i>Câp tài nguyên</i> 332: là p h ẩ n tài n g u y ê n đư ợc
n g h iên cứ u khái q u á t v ề k hai th ác n ên tại thờ i điểm


đ á n h giá ch ư a rõ việc khai thác, c h ế b iến k h o án g sản
từ n g u ồ n tài n g u y ê n n ày là có h iệ u q u ả k in h tế hay
có tiềm n ă n g h iệu q u ả k in h tế.


<b>Cấp tài nguyên 333</b>


<i>Mức độ nghiên cứ u địa chất.</i> C âp tài n g u y ê n 333 là
p h ẩ n tài n g u y ê n đ ư ợ c đ á n h giá, k h ảo sát, n ghiên
cứu sơ bộ v ề h ìn h d ạn g , th ế nằm , sự p h â n b ố các
th â n k h o án g . R anh giới tài n g u y ê n đ ư ợ c k h o an h
đ ịn h tro n g p h ạ m vi câu tạo đ ịa c h ất th u ậ n lợi cho
th à n h tạo k h o án g sản trên cơ sở x ử lý, tổ n g h ự p kết
q u ả n g h iê n cứ u đ ịa v ật lý, đ ịa h o á - k h o á n g vật kết
h ợ p với m ộ t s ố các cơng trìn h khoan, khai đ ào đơ n le.
C h a t lư ợ n g k h o á n g sản xác đ ịn h sơ bộ th eo kết qua


lây các m ẫu ơ các v ết lộ tụ nhiên, cơ n g trìn h đ ịa chât
hoặc ngoại su y th eo tài liệu của p h ẩ n kể cận có m ứ c
đ ộ n g h iên cứu đ ịa chât chi tiết hơn.


<i>M ứ c đ ộ n g h iê n c ứ u k h ả t h i v à h iệ u q u ả k in h tế.</i>


C âp tài n g u y ê n 333 là p h ầ n tài n g u y ê n đ ư ợ c n g h iê n
cứ u ở m ứ c k hái q u á t n ên ch ư a rõ việc khai thác, c h ế
biến k h o án g sản từ n g u ồ n tài n g u y ê n n ày có hiệu
q u á kinh t ế h ay có tiềm n ăn g h iệu q u à kinh tế.


<b>C á c p h ư ơ n g p h áp tín h trữ lư ợ n g</b>


<b>Phương pháp khối địa chất</b>



C hia d iện tích th â n q u ặ n g th à n h các khối tín h trừ
lư ợ n g [H .l]. T rừ lư ợ n g từ n g khối đ ư ợ c tín h th e o các
cô n g thức:


Q = s .m .d ; p = Q .c


<i>H ìn h 1.</i> Tính trữ lư ợ ng th e o phươ ng p h á p khối địa chất


<b>Phương pháp trung bình cộng</b>


T hay khối q u ặ n g có chiểu d ày th a y đối b ằn g khối
có chiều d ày ổn đ ịnh.


Nối các cơng trìn h g ặ p q u ặ n g đ ư ợ c d iệ n tích
tro n g Si và v ù n g b iên đ ư ợ c S2


T rữ lư ợ n g th à n h p h ẩ n có ích Pi v ù n g tro n g đ ư ợ c
tín h b ằn g công thức:


Pi = Q i. Cl = Si. M l. d i. Ci.


T ro n g đ ó Si: d iện tích; mi: chiểu d ày ; di: th ể trọng;
C i:hàm lư ợ n g th à n h p h ầ n có ích.


T rừ lư ợ n g v ù n g b iên đ ư ợ c tín h tư ơ n g tự.


<b>Phương pháp mặt cắt</b>


T ừ hệ th ố n g th ăm d ò theo tu y ế n có th ê lập m ặt


cắt th ắ n g đ ứ n g h ay n ằm n g an g , và xác đ ịn h d iện tích
trên m ặ t cắt.


<i>C á c m ặ t c ắ t s o n g s o n g .</i> Thê tích k h ố i q u ặ n g giữa
hai m ặt cat (V) đ ư ợ c tín h n h ư sau:


N ếu 2 m ặ t cắt Si và S2 chên h n h a u < 40% theo
cô n g thức:


<i>S.</i>

+

<i>s ?</i>



<i>v =</i> . '■ - • <i>L</i>


2



N ếu Si và S2 ch ên h n h a u > 40%:
<i>Sị</i> + S-> + <i>y/Sị ~+S~2</i>


<i>V —</i> ---<i>L</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T H Ă M D Ò K H O Á N G SẢN </b> <b>1315</b>


Khối ven rìa vát n h ọ n h ìn h nêm đ ư ợ c tính theo:
<i>V = - 1 '</i>


<i>2</i>


N êu khối v ên ria v át n h ọ n h ìn h nón: <i>y = — . Ị ;</i>


3
L - K hoang cách giừ a 2 m ặt cắt; 1 - chiểu cao
h ìn h nêm (hay nón).


<i>C á c m ặ t c ắ t k h ô n g s o n g s o n g :</i> T hê tích (V) giữa
hai m ặt cắt có th ế tính theo p h ư ơ n g p h á p của
A . X. D olotarev.


+ Góc giừa hai m ặt cat a < l ơ ’, tính theo cơng thức:
<i>V = S1 </i>

<i><b>+s2</b></i>

/V, + <i>h 2</i>


2 2


+ N ếu a > 10°, V tín h theo cơng thức:


<i>a s,</i>

+ s 2 //, + / / 2


sintf 2 2


- Si, S2: d iện tích của m ặt cắt; oc: góc giữa 2 m ặt cắt;
Hi: chiểu d ài c ủ a đ ư ờ n g trự c g iao với Si hạ từ trọ n g
tâm của tiết d iệ n Si đ ế n m ặ t cắt II; H2 là trự c giao của
S2 [H .<b>2</b>].


<i>H ìn h 2.</i> Tính V băng xác định trọng tâm tiết diện của các
m ặt cắ t không so n g song.


T heo p h ư ơ n g p h á p của Iu. A. K o n m o g o ro v , th ể
tích giữ a hai m ặ t cắt đ ư ợ c chia ra 2 khối Vi và V2. Vi
tín h th eo p h ư ơ n g p h á p 2 m ặt cắt so n g song; V2 tín h


th eo công thức:


V2 = l/2 .& .h


T ro n g đó: h là chiều cao h ạ từ đ iểm n g o ài S2 đ ế n S2;
S2 là d iệ n tích m ặ t cắt q u a tu y ế n II [H.3].


I


<i>H ìn h 3.</i> Tính th ẻ tích thân q uặng giữa hai m ặt cắ t không song
song theo A. K o nm ogorov.


<b>P hư ơ n g pháp đư ờng đẳng trị</b>


T ừ m ột th ân q u ặ n g có b ề m ặt p h ứ c tạp tạo nên
m ộ t th â n tư ơ n g đ ư ơ n g có m ộ t p hía b ăn g p h ăn g . Với
cách đ ó có thê tín h th ê tích cua th ân q u ặ n g theo
n h ữ n g công th ứ c tốn học th ơ n g th ư ờ n g .


Đ ê xác đ ịn h th ế tích th ân q u ặ n g và trử lư ợng,
trê n b ìn h đ ổ tín h trừ lư ợ n g b ên cạnh m ơi cơng trìn h
ghi ch iểu d ày th â n q u ặ n g và giá trị tích chiểu d ày
vớ i h àm lư ợ n g (m%). Sau đ ó b ăn g cách nội su y
th ô n g th ư ờ n g tiến h àn h vè hệ th ố n g các đ ư ờ n g đ ắ n g
ch iều d à y và giá trị tích đ ộ d ày với h àm lượng.


Đ ế tín h th ể tích th ân q u ặ n g đ ư ợ c giới h ạn bởi bể
m ặ t là các đ ư ờ n g đ ă n g trị có th ế áp d ụ n g các công
th ứ c sau:



- <i>Cơng thức tích phân yầti đúng</i>


V=£P<b>=1</b> V i = — [(So + Sn) + <b>2</b> (S2 + S4 + ... +S21) + <b>4</b> (Si +


S3 + Ss + ... + S21+1 )] ± - £ Sm.h
- <i>Theo cơng thức nón cụt</i>


v =

<i><b>+ s . + j s _ , s . ) ± \ ỵ s m.hm</b></i>


1=1


- <i>Theo cơng thức khối hình thang</i>


<b>V = </b>

<i><b>h.(ị</b></i>

<b> + s, + s 2 + ... + s„_, </b>

<i><b>+ ^ ) ± ỵ sm.hm</b></i>



T ro n g đó: V - T h ể tích th â n q u ặ n g giới h ạn bởi hệ
th ố n g đ ư ờ n g đ ẳ n g trị; h - K h oảng cách g iừ a các tiết
d iệ n (g iữ a 2 đ ư ờ n g đ ẳ n g trị liền kế); So - D iện tích
giới h ạ n bởi đ ư ờ n g đ ẳ n g trị 0; Si. 2,3 ,4,..n - D iện tích
giói h ạ n bởi các đ ư ờ n g đ ẳ n g trị tư ơ n g ứ n g với các
k h o ả n g cao h; Sm - D iện tích giới h ạ n p h ầ n cuối của
th â n q u ặ n g (lõm h oặc lồi; d iệ n tích lõm lấy d â u trừ,
d iệ n tích lồi lấy d â u cộng); hm - C hiều cao h ố lõm
h o ặ c h ố lồi.


<b>Phương pháp khối khai thác</b>


G iống n h ư p h ư ơ n g p h áp khối địa chat, n h ư n g các
khối th ư ờ n g đư ợc giới h ạn bằng cơng trình thăm dị và
ch u ẩ n bị khai thác. T rừ lư ợng tính riêng cho từ n g khối
th eo công thứ c tư ơng tự n h ư p h ư ơ n g p h áp trên.



<b>Phương pháp hình đa giác</b>


C hia th â n q u ặ n g th à n h các khối lăn g trụ đ ứ n g có
đ á y đ a giác. C h iểu cao của lăn g trụ là chiều d à y th â n
q u ặ n g . Đ a giác đ ư ợ c th à n h lập trên cơ sở nối th ẳ n g
góc tử đ iế m giữ a của k h o ả n g cách đ ế n các cơng trìn h
lâ n cận và các tài liệu chiểu dày , h àm lư ợ n g , th ể
trọ n g của lỗ k h o an đ ại d iệ n cho khối đ a giác đ ể tín h
tr ừ lư ợ n g [H.4].


<b>Phương pháp tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phương pháp secăng và cosecảng</b>


<i>H ìn h 4.</i> Tính trữ lư ợ n g bẳng p h ư ơ n g pháp hình đa giác.
Là d ạ n g khác cùa p h ư ơ n g p h á p khối đ ịa chât,
n h ư n g chủ y ếu đ ư ợ c áp d ụ n g đ ế tín h trữ lư ợ n g cho
các th ân q u ặ n g d ạ n g via, đặc b iệt là các Via than. Đê
tín h trử lư ợ n g theo p h ư ơ n g p h á p n ày cần lập bình
đ ổ đ ắ n g trụ chiếu b ằ n g hoặc chiếu đ ứ n g th eo tài liệu
độ cao đ áy vỉa n h ậ n đ ư ợ c từ các cơng trìn h thăm dò
và khai thác. Binh đổ chiếu b ằ n g đ ư ợ c á p d ụ n g khi
vỉa có góc d ố c th o ải đ ến 50°, cịn khi via có góc dốc
lớn hơ n 50° p hái áp d ụ n g p h ư ư n g p h á p chiếu đ ứ n g .
T rên b ìn h đô' đ a n g trụ tiến h à n h p h â n chia các khối
tín h tr ữ lư ợ n g tư ợ n g tự n h ư p h ư o n g p h á p khối địa
chât, sau đ ó tính tr ữ lư ợ n g của khối th eo từ n g m ức
cao tư ơ n g ứ n g với h ệ đ ư ờ n g đ a n g trụ.



N ếu gọi qi là trữ lư ợ n g n am giữ a hai đ ư ờ n g đ ă n g
trụ tro n g khối và Qi là trừ lư ợ n g của khối ta có:


- Đối với p h ư ơ n g p h á p Secăng:


qi = Si. M. Seca. D; <i>Q ,</i>


i=I
- Đôi với p h ư ơ n g p h á p cosecăng:
qi = Si. M. Cosecoti. Cosy. D; <i>Q i</i> =


i=l


T rữ lư ợ n g của to àn via (Q) tín h th eo công thứ c

<i><b>sau: Q = ±Q,</b></i>



/=I
T rong đó:


Si - D iện tích giữ a hai đ ư ờ n g đ ă n g trụ tro n g khối;
M - C h iểu d à y tru n g b ìn h của th â n q u ặn g ; D - T h ể
trọ n g của k h o á n g sản; a. - G óc dốc của th â n q u ặ n g
giữ a hai đ ư ờ n g đ ắ n g trụ; Ỵi - G óc k ẹp giừ a p h ư ơ n g
m ặt p h a n g ch iếu đ ứ n g với p h ư ơ n g cua th â n q u ặ n g
tại khối th ứ i.


<b>S a i số tín h trữ lư ợ n g kh o án g sản</b>


H iện nay, ch u a có p h ư ơ n g p h á p th ố n g n h ấ t đê
xác đ ịn h sai sơ tính trù lư ợng. T ất cả các sai sô


th ư ờ n g gặp:


1. Sai số đ ịa ch ât liên q u a n đ ến việc áp đ ặ t các tài
liệu thự c tế.


2. Sai s ố kỳ th u ậ t đ o và xác đ ịn h các th ô n g s ố tín h
trừ lượng.


3. Sai sơ d o áp d ụ n g các p h ư ơ n g p h á p tín h trừ
lư ợ n g khác n h au .


Các sai s ố kỹ th u ậ t liên q u an đ ến tính trừ lư ợ ng
gổm có: Sai sơ xác đ ịn h th ể trọng; Sai sô đ o d iệ n tích
trên bình đổ và m ặt cắt; Sai s ố xác đ ịn h chiểu d ày . Các
sai s ố lớn n h ấ t tập tru n g ơ các thân q u ặ n g m ong, đối
với các thân q u ặn g d ày sai số bao giờ cũ n g ít hơn.


Sai sơ n g âu n h iên tru n g bình cho p h é p tro n g
p h â n tích hỏa các kim loại khác n h a u .


<b>ứ n g d ụ n g to á n học và c ác p h ầ m m ề m tro n g</b>
<b>c ô n g tá c tín h trữ lư ợ n g và tài n g u y ê n</b>


T hự c hiện các tín h tốn trên m áy tín h với các
p h ẩ n m ềm ch u y ên d ụ n g . T hự c h iện các bư ớc sau:


1 - P h ân tích, m ơ h ìn h nố th à n q u ặ n g ; 2 - Đ ịn h
h ư ớ n g th ố n g kê các th ô n g s ố tín h trử lư ợng; 3 - Đ ịn h
lư ợ n g cấu trúc k h ô n g gian các th ô n g s ố n g h iê n cử u;
4 - Ư ớc lư ợ n g các th ô n g s ố đ ể tín h trữ lư ợ n g th eo


loại K riging thích hợp; 5 - Đ ánh giá m ứ c đ ộ tin cậy
của kết quà.


Nội d u n g các bư ớ c tu y p h ứ c tạ p n h u n g h iện n ay
đ ã có n h iều p h ầ n m ềm m áy tính đ ả m n h iệm n h ư
D A TA M IN E, M IC R O M IN E, G EO TEC H , G EOEAS,
G O C A D ,...


<b>T à i liệu th a m k h ả o</b>


<b>Luật khoáng sản nưỡc Cộng hòa Xă hội Chu nghĩa Việt Nam</b>
<b>(2010). Hà Nội, 258 tr.</b>


<b>Dặng Xuân Phong (Chủ biên), 2002. Phương pháp tìm kiếm</b>
<b>khống sản rắn. </b><i>N X B Xây dựng. 388 tr. Hà Nội.</i>


<b>Đặng Xuân Phong, Đặng Xuân Phú, 2006. Câm nang Địa chất,</b>
<b>Tìm kiếm và thăm dị khống sản. </b><i>N X B Xây dựng. 294 tr.</i>
<b>Hà Nội.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×