Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12133

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.09 KB, 3 trang )

KIẺM TRA HÓA 12
HỮU CƠ ĐẾN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Thời gian : 90 phút
Câu 1: Nhóm các vật liệu được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:
A. cao su, poli stiren, tơ enang, tơ capron. B. PVA, thủy tinh hữu cơ, teflon, tơ capron.
C. poli (ure-fomandehit), tơ lapsan, PVC, tơ capron. D. tơ nitron, tơ lapsan, poli (phenol-fomandehit).
Câu 2: Khi cho 1,2g Mg tác dụng hết với HNO
3
loãng thấy có 7,56g HNO
3
phản ứng và có khí X. X là sản
phẩm khử duy nhất bay ra. Khí X là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
D. N
2
O
Câu 3: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử: Mg
2+
/Mg ; Zn
2+
/Zn ; Cu
2+
/Cu ; Ag+/Ag lần lượt
là: -2,37V ; -0,76V ; +0,34V ; 0,8V. Vậy
0
pin
E
= +2,71V là suất điện động chuẩn của pin :


A. Mg – Cu B. Zn – Ag C. Mg – Zn D. Zn – Cu
Câu 4: X có công thức phân tử C
4
H
12
O
2
N
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 135ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được 11,1g chất rắn. X là:
A. NH
2
CH
2
COONH
3
CH
2
CH
3
B. NH
2
C
2
H
4
COONH
3
CH

3
C. (NH
2
)
2
C
3
H
6
COOH D. NH
2
C
3
H
6
COONH
4
Câu 5: Một dd cacbohiđrat có các tính chất :
− Hòa tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.
− Khử [Ag(NH
3
)
2
]OH và Cu(OH)
2
khi đun nóng.
− Phản ứng được với dd Br
2

.
− Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
− Có công thức phân tử dạng C
n
(H
2
O)
m
Dung dịch đó là :
A. glucozơ B. mantozơ C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 6: Cứ 14,45g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 12g brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và
stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
A. 3/4 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/2
Câu 7: Cho các kim loại: Fe, Ba, Mg, Ag, Cu, Al. Có bao nhiêu kim loại có khả năng đẩy sắt ra khỏi dung
dịch muối Fe
3+
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe vào dd HNO
3
loãng thu được dd X. Trong dd X không thể là:
A. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
B. Fe(NO
3

)
2
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 9: Nhóm gồm các nguyên tố d là :
A. Al, Cr, Fe B. Cr, Ag, Na C. Cu, Ag, Fe D. Ca, Ba, Mg
Câu 10: Tên gọi của các chất sau: H
2
N−CH
2
−COOH, H
2
N−(CH
2
)
2
COOH, HOOC−(CH
2

)
2
CH(NH
2
)COOH,
CH
3
CH(NH
2
)−COOH lần lượt là :
A. axit α−aminopropionic, axit glutamic, alanin, glyxin B. glyxin, axit β−aminopropionic, axit glutaric, alanin
C. glyxin, axit β−aminopropionic, axit glutamic, alanin D. alanin, axit β−aminopropionic, axit glutamic, glyxin
Câu 11: Khi tác dụng với andidrit axetic, glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axetat trong phân tử. Este có
công thức phân tử :
A. C
16
H
22
O
11
B. C
16
H
24
O
11
C. C
18
H
22

O
16
D. C
12
H
22
O
11
Câu 12: Hóa chất nào sau đây vào lòng trắng trứng sẽ thấy xuất hiện màu xanh tím :
A. HNO
3
đặc B. Cu(OH)
2
C. NaOH D. HCl
Câu 13: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axít béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH (có xúc tác) để thu chất
béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội của mạch cacbon của 100g chất béo gọi là chỉ số iot của
chất béo”. Tính chỉ số iot của triolein ?
A. 86,2 B. 79,12 C. 87,17 D. 127
Câu 15: Hợp chất sau có mấy nhóm liên kết pepit:
H

2
N−CH
2
−CO−NH−CH(CH
3
)−CO−NH−CH(C
6
H
5
)−CO−NH−CH
2
−CH
2
−COOH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 17: X là 1 este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH
4
5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH
(dư), thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH(CH
3
)
2
1
Câu 18: Để tổng hợp 120kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình
trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ?
A. 215kg axit và 80kg ancol B. 85kg axit và 40g ancol
C. 172kg axit và 84kg ancol D. 86kg axit và 42kg ancol
Câu 19: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn nhôm và kẽm, ta ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dung dịch:
1. HCl 2. NaOH 3. AgNO
3
4. FeCl
3
Các cách có thể tiến hành là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 20: Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp ngăn hai điện cực.
(1) Dd KCl (2) Dd CuSO

4
(3) Dd KNO
3
(4) Dd AgNO
3
(5) Dd Na
2
SO
4
(6) Dd ZnSO
4
(7) Dd NaCl (8) Dd H
2
SO
4
(9) Dd NaOH (10) Dd Pb(NO
3
)
2
Hỏi sau khi điện phân dd nào sau khi điện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
A. (2), (3), (4), (5), (6) B. (2), (4), (6), (10) C. (2), (4), (6), (8), (10) D. (2), (4), (8), (10)
Câu 21: Cho các kim loại: Cr, Fe, Zn, Ni, Sn, Cu. Dãy các kim loại có tính khử tăng dần:
A. Cu, Ni, Sn, Fe, Cr, Zn B. Cu, Sn, Ni, Fe, Zn, Cr C. Cu, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn D. Sn, Cu, Ni, Fe, Cr, Zn
Câu 22: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam
Cu kim loại.
A. 2,88g B. 3,92g C. 3,2g D. 5,12g

Câu 23: 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O
2
đktc được rắn B. Cho B tác
dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Kim loại A là:
A. Ca B. Al C. Be D. Mg
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4g chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y
và chất hữu cơ Z. Nung Y với NaOH rắn cho khí R. Biết dR/O
2
= 0,5. Cho Z tác dụng với Na thu được 2,24
lít khí H
2
ở điều kiện chuẩn. Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng
bạc. Vậy X là :
A. etyl axetat B. isopropyl axetat C. etyl propyonat D. propyl axetat
Câu 25: Hỗn hợp X gồm axit butiric, axit isobutiric, vinyl isobutirat tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH
1,5M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng :
A. 11g B. 22g C. 33g D. 55g
Câu 26: Hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với H
2
là 28,7 gồm C
3
H
9
N, C
3
H

5
N, C
3
H
7
N. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X, tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được là :
A. 19,6g B. 16,9g C. 18,96g D. 19,86g
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
3
CH(NH
2
)COOH
2
HNO
→
X
2
o
4
H SO ,t
→
Y
2 3
o

4
H SO ,CH OH,t
→
Z. Vậy Y, Z là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
B. CH
3
CH(OH)COOH, CH
3
CH(OH)COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOH, CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
2
CH
2

COOH, CH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 28: Chất không phản ứng với FeCl
3
:
A. CH
3
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. Cu D. CH
3
NH
2
Câu 29: Chất nào sau đây có cấu tạo mạch hở:
A. Metyl−α−glucozit B. Metyl−β−glucozit C. Mantozơ D. Saccarozơ
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 1kg một loại chất béo gồm triolein và axit béo tự do có chỉ số axit là 7 cần
3,125 mol KOH. Khối lượng xà phòng thu được :
A. 1080,75 B. 1083 C. 733 D. 896,75
Câu 31: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là :
A. cao su, nilon−6,6, tơ nitron B. nilon−6,6, tơ lapsan, nilon−7
C. nilon−6,6,tơ lapsan, PVC D. PVA, nilon−6, nilon−7
Câu 32: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Cr-Ni thì nhận thấy:

A. Trong lượng điện cực Cr giảm và nồng độ Ni
2+
trong dd tăng
B. Trong lượng điện cực Ni tăng và nồng độ Ni
2+
trong dd tăng
C. Trong lượng điện cực Ni tăng và nồng độ Cr
3+
trong dd tăng
D. Trong lượng điện cực Ni tăng và nồng độ Cr
3+
trong dd giảm
Câu 33: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm bị sây
sát lâu tới lớp sắt bên trong, sẽ bị ăn mòn điện hóa. Quá trình xảy ra ở cực dương là:
A. Quá trình khử Fe B. Quá trình oxi hóa Sn
C. Quá trình khử O
2
+ H
2
O D. Quá trình oxi hóa O
2
+ H
2
O
Câu 34: Trong công nghiệp các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy của kim
loại đó là:
A. Na, Fe B. Al, Cr C. Fe, Ag D. Mg, Al
Câu 35: Hòa tan hết 2,16g kim loại M trong HNO
3
loãng được 0,224 lít N

2
O (đkc) và dung dịch chứa 14,32g
muối. M là:
2
A. Ag B. Al. C. Mg D. Zn
Câu 36: Cho các phản ứng sau, các phản ứng có sản phẩm là đơn chất là:
1/ C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
+ HCl
0 5
o
C−
→
2/ C
2
H
5
NH
2
+ HNO
2

3/ C
6

H
5
NH
2
+ HNO
2
→ 4/ H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

5/ CH
3
NH
2
+ HNO
3
→ 6/ C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
I →
7/ phenylamoniclorua + NaOH → 8/ Cu + FeCl
3


A. 2, 4, 6, 8 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4, 5, 7 D. 2, 3, 4, 6, 8
Câu 37: Dữ kiện sau đây chứng tỏ glucozơ ở dạng mạch vòng:
1/ glucozơ có 2 nhiệt độ chảy khác nhau. 2/ glucozơ phản ứng được CH
3
OH/HCl
3/ Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan 4/ glucozơ tác dụng với H
2
tạo sobitol
A. 1, 2 B. 2 C. 2, 4 D. 1, 3
Câu 38: Cho 22,2g hỗn hợp gồm metylaxetat và axit propionic tác dụng với V lít dung dịch hỗn hợp NaOH
1M và Ba(OH)
2
0,25M (đun nóng). Giá trị tối thiểu của V cần dùng là:
A. 400ml B. 300ml C. 100ml D. 200ml
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn dd chứa 26,1g hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ sau đó tiến hành phản
ứng tráng bạc thu được lượng Ag tối đa là 32,4g. Phần trăm khối lượng của glucozơ là:
A. 34,48% B. 42,62% C. 26,72% D. 32,5%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ lệ thể tích khí nitơ, khí CO
2
và hơi
nước bằng 1 : 2 : 4. Công thức của amin là:
A. C
2
H
8
N
2
B. C
2

H
4
N
2
C. C
2
H
8
N D. C
2
H
6
N
2
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HNO
3
, sau khi phản ứng kết thúc được 11,2 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 15g chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 57g B. 42g C. 28g D. 43g
Câu 42: Trong các chất NaHSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, CO

2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dd NaAlO
2
có thể tạo Al(OH)
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Cho 4,48g hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỉ lệ mol là 1 : 1) tác dụng với 800ml
dd NaOH 0,1M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 5,6g B. 3,28g C. 6,4g D. 4,88g
Câu 44: C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO
2

có khí thoát
ra là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO
3
trong NH
3
. Thể tích
của 3,7g hơi chất X bằng thể tích của 1,6g khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn
toàn 1g X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. O=CH−CH
2
−CH
2
OH C. HOOC−CHO D. HCOOC
2
H
5
Câu 46: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α−glucozơ ?
A. saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
Câu 47: Cho 29,8g hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu được 51,7g
muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9

N
Câu 48: Cho dd X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3

, x mol Cl

, y mol Cu
2+
- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 86,1g kết tủa
- Nếu cho 850ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4g B. 25,3g C. 20,4g D. 21,05g
Câu 49: Cho 23g C
2
H
5
OH tác dụng với 24g CH
3
COOH (xt : H
2
SO
4
đặc, đun nóng) với hiệu suất phản ứng
60%. Khối lượng este thu được là :
A. 21,12g B. 26,4g C. 22g D. 23,76g

Câu 50: Khi nhúng 1 thanh Al (có dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
thì thứ tự các kim
loại bám vào thanh Al là
A. Cu, Fe, Zn B. Fe, Cu C. Cu, Zn, Fe D. Cu, Fe
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×