Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM SAFOCO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.49 KB, 38 trang )

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY
CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM SAFOCO.
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng.
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
* Chứng từ sử dụng
a. Chứng từ sử dụng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
- Đơn đặt hàng của khách hàng.
- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán lẻ.
- Phiếu thu tiền mặt.
- Giấy báo Có của ngân hàng.
b. Chứng tư sử dụng theo phương thức đại lý, ký gửi:
- Phiếu xuất hàng gửi bán đại lý.
- Lệnh điều động nội bộ.
- Bảng kê Hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số 02/GTGT) do
đại lý lập.
- Bảng kê hàng hóa bán ra (do đại lý lập).
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
- Hóa đơn GTGT phần hoa hồng trả cho đại lý.
- Phiếu thu.

* Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511: “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này
phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện
trong một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Tài khoản này có tài khoản cấp
2:
+ TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm.
.TK51121: Doanh thu bán bánh tráng.
.TK51122: Doanh thu bán nui.

TK cấp 4 : TK51121 – BT16 Doanh thu bán bánh tráng Φ16.


TK51121 – BTCN: Doanh thu bán bánh tráng chữ nhật.

Tài khoản 512: “Doanh thu bán hàng nội bộ”. Tài khoản này phản ánh doanh
thu của số sản phẩm hàng hóa tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong
cùng Công ty. Tài khoản này được chi tiết thành:
.TK 5122 – Doanh thu bán thành phẩm
- Tài khoản 3331: “Thuế giá trị gia tăng phải nộp”. Tài khoản này phản ánh số
thuế giá trị gia tăng đẩu ra phải nộp của hàng hóa dịch vụ trong kỳ.
* Quy trình luân chuyển chứng từ.
 Theo phương thức bán hàng trực tiếp:
Sau khi thỏa thuận giá cả với khách hàng và được khách hàng chấp nhận mua,
Phòng kinh doanh viết Giấy đề nghị xuất kho ra khỏi công ty. Sau khi Trưởng
phòng kinh doanh ký, Giấy đề nghị xuất kho được được chuyển lên phòng kế
toán làm Phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho được chuyển cho thủ kho theo dõi số lượng thực xuất sau đó
chuyển về phòng kế toán để kế toán Hàng tồn kho tính toán, ghi chép số liệu
giá vốn xuất kho vào cột “Đơn giá” và cột “Thành tiền”.
Các hóa đơn của số hàng bán có khối lượng ít, người mua không lấy Hóa đơn
đỏ thì Kế toán bán hàng lập Hóa đơn bán lẻ, sau đó chuyển số liệu từ Hóa đơn
bán lẻ đã lập vào một Hóa đơn GTGT để tách riêng phần doanh thu không
thuế GTGT và phần thuế GTGT phải nộp.
Nếu khách hàng là các doanh nghiệp,cá nhân có lấy hóa đơn đỏ thì kế toán lập
hóa đơn bán hàng theo mẫu số 01GTGT-3LL của Bộ Tài Chính.
Hóa đơn GTGT được viết lồng 3 liên:
Liên 1: Lưu tại quyển gốc.
Liên 2: Giao cho khách hàng.
Liên 3: Thanh toán nội bộ.
Trên mỗi hóa đơn phải có đầy đủ họ tên khách hàng, tên đơn vị, địa chỉ, mã số
thuế (nếu có), tên hàng hóa, số lượng, đơn giá, thành tiền, tiền thuế GTGT,
tổng số tiền thanh toán..

Hóa đơn GTGT và Phiếu xuất kho phải được kế toán trưởng ký duyệt.
CN Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm
- Hoàng Liệt Hoàng Mai - Hà Nội
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Số: 12
Khách hàng: Siêu thị INTIMEX Hải Dương
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Lương Bằng – P. Phạm Ngũ Lão – Hải Dương
Lý do xuất kho: Xuất bán hàng
STT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Giá bán Ghi chú
01 Nui Lớn 400g(ĐB) KG
32 29.260
02. Nui gạo xoắn 200g SA KG
25 29.480
03. Mì sợi nhỏ SA KG
30 28.380
04. Mì thượng hạng 200g Gói
30 6.336
05. Mì cao cấp 350g KG
20 33.550
KM Tạp dề
06. Bánh tráng Φ16, 200g KG
10 31.350
07. Bún tươi 300g KG
45 28.710
08. Bún xào 500g KG
20 28.160
Cộng
5.554.450

Người đề nghị Nhân viên bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm
- P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Mẫu số: 02-VT
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Số 10
Nợ: TK 632
Có: TK 155
Họ tên người nhận hàng: Trần Đức Minh Quang
Địa chỉ: Siêu thị INTIMEX Hải Dương (Số 1 Nguyễn Lương Bằng – P. Phạm
Ngũ Lão – Hải Dương)
Xuất tại kho: Kho K01
S
T
T
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất VT,
SP, HH
Mã số
Đơn
vị
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực xuất
1 Nui Lớn 400g(ĐB) NULĐB400 KG 32 32 24.792 793.344

2
Nui gạo xoắn 200g
SA
NX200 KG 25 25 24.924 623.100
3 Mì sợi nhỏ SA MSNSA KG 30 30 24.048 721.440
4 Mì thượng hạng 200g MTH200 Gói 30 30 5.368 161.040
5 Mì cao cấp 350g MCC350 KG 20 20 28.512 570.240
6
Bánh trángΦ16 200g BTΦ16.200
KG 10 10 26.562 265.620
7 Bún tươi 300g BT300 KG 45 45 27.121 1.220.445
8 Bún xào 500g BX500 KG 20 20 23.832 476.640
Tổng tiền 4.831.869
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu tám trăm ba mốt ngàn tám trăm sáu chín
đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Người lập
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
KTT
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ

Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096253
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO
Số tài khoản: 1482101200800308
Điện thoại: 04.36419714 Mã số thuế: 0303752249-001
Họ tên người mua hàng: Dương Thị Bấm
Tên đơn vị: Siêu thị INTIMEX Hải Dương
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Lương Bằng – P. Phạm Ngũ Lão – Hải Dương
Hình thức thanh toán: CK MST: 0100108039-020
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Nui Lớn 400g(ĐB) Kg 32 26.600 851.200
2 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 25 26.800 670.000
3 Mì sợi nhỏ SA Kg 30 25.800 774.000
4 Mì thượng hạng 200g Gói 30 5.760 172.800
5 Mì cao cấp 350g Kg 20 30.500 610.000
6 Bánh tráng Φ16 200g Kg 10 28.500 285.000
7 Bún tươi 300g Kg 45 29.100 1.309.500
8 Bún xào 500g Kg 20 25.600 512.000
Cộng tiền hàng: 5.184.500
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 518.450
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.702.950
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu bảy trăm linh hai ngàn chín trăm năm mươi đồng chẵn..
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt
- Q. Hoàng Mai - Hà Nội

Mẫu số 01/BL
QĐ liên bộ TCKT-TN
HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Số: 108
Họ và tên người mua hàng: Trần Mai Chi
Địa chỉ cơ quan: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
Số TT
Tên hàng
và quy cách phẩm chất
ĐVT Số lượng Giá đơn vị Thành tiền
1 Mì rau xanh 250g Gói 2 7.425 14.850
2 Nui gạo xoắn 300g Gói 2 9.405 18.810
3 Nui gạo xoắn 200g Gói 6 6.006 36.036
4 Mì trứng thượng hạng 200g Gói 3 6.336 19.008
5 Nui nơ TRC 200g Gói 3 6.006 18.018
Cộng x 16 x 106.722
Cộng thành tiền(Bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Người viết hóa đơn
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096256
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO

Số tài khoản: 1482101200800308
Điện thoại: 04.36419714 MST : 0303752249-001
Họ tên người mua hàng: ……………………………………………………….
Tên đơn vị: (Số tiền hàng các hóa đơn bán lẻ 105, 106, 107, 108, 109)
Địa chỉ:…………………………………………………………………………
Hình thức thanh toán: MST:
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Mì rau xanh 250g Gói 18 6.750 121.500
2 Nui gạo xoắn 300g Gói 26 8.550 222.300
3 Nui gạo xoắn 200g SA Gói 12 5.460 65.520
4 Mì trứng thượng hạng 200g Gói 8 5.760 46.080
5 Nui nơ TRC 200g Gói 9 5.460 49.140
6 Mì xào cao cấp 500g Kg 3 30.000 90.000
7 Nui đậu xanh ống xéo 300g Kg 2 33.000 66.000
8 Nui sao – Sò 200g Gói 28 5.460 152.880
Cộng tiền hàng: 813.420
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 81.342
Tổng cộng tiền thanh toán: 894.762
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu hai đồng/,
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng
Mai - Hà Nội
Mẫu số: 01-TT
(Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 02 tháng 03 năm 2010

Quyển số: 05
Số:10
Nợ TK 1111
Có TK 5112, 3331

Họ và tên người nộp tiền: Trần Mai Chi.
Địa chỉ: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội.
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng HĐ0096256
Số tiền: 894.762đ (Viết bằng chữ): Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu
hai đồng/.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai
mươi hai đồng/.
 Chứng từ, thủ tục kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
+ Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại:
Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác
định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm
các cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc hàng kém phẩm chất, sai quy cách,

chủng loại …
Chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại như:
- Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa.
- Hóa đơn GTGT số hàng bị trả lại do đơn vị mua hàng lập.
- Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại.
- Phiếu chi (hoặc Giấy báo Nợ)

Tài khoản sử dụng: TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”, tài khoản này phản ánh
doanh thu của số sản phẩm hàng hóa đã tiêu thụ bị trả lại.
+ Kế toán Chiết khấu thương mại( Bớt giá hàng bán):
Trường hợp khách hàng truyền thống, quen thuộc được bớt giá, kế toán ghi rõ
trên hóa đơn tỉ lệ bớt giá, giá bán chưa thuế VAT đã được giảm, thuế VAT,
tổng tiền thanh toán.
Tài khoản sử dụng: TK 521 – “Chiết khấu thương mại”.
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt
- Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Mẫu số: 03-VT
(Ban hành theo quyết định15/2006/QĐ - BTC
Ngày 15/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày 06 tháng 03 năm 2010
- Căn cứ QĐ số 12, ngày 06 tháng 03 năm 2010 của Công ty Cổ phần Bài Thơ ROSA
- Biên bản kiểm nghiệm bao gồm:
1. Ông (bà): Trần Quang Minh Chức vụ: Phó GĐ CN SAFOCO Đại diện bên
mua.
2. Ông(bà): Huỳnh Văn Sơn Chức vụ: Phó GĐ Cty Bài Thơ Đại diện bên
mua.

3. Ông(bà): Lê Mai Hương Chức vụ: Phó P. Kỹ thuật Đại diện bên
bán.
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
T
T
Tên hàng hóa Phương thức
kiểm nghiệm
ĐVT SL theo
C.từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi
chú
Số đúng quy
cách, PC
SL
khôg đúng
quy cách, PC
A B C D 1 2 3 E
1
2
3
4
Bánh tráng
Φ16, 200g
Bánh tráng
Φ22, 500g
Nui gạo
xoắn 200g
SA
Nui sao, sò

200g
Chon mẫu
Chon mẫu
Chọn mẫu
Chọn mẫu
KG
KG
KG
KG
36
22
30,6
30,8
36
22
20,4
24,6
0
0
10,2
6,2
Date
V/C
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:
- Hàng hóa đủ số lượng theo chứng từ.
- Khối lượng sản phẩm Nui gạo xoắn 200g SA đã gần hết hạn sử dụng là 10,2 Kg.
- Khối lượng sản phẩm Nui sao, sò 200g bị vỡ vụn do vận chuyển là 6,2 Kg.
Đại diện kỹ
thuật
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 06 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTKT-3LL
EK/2008B
0017568
Đơn vị bán hàng: : Công ty CP Bài Thơ ROSA
Số tài khoản:
Điện thoại: 043.681.5328 MS: 01015739913
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
Địa chỉ: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MS: 0303752249-001
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 10,2 26.800 273.360
2 Nui sao, sò 200g Kg 6,2 27.300 169.260
(Hàng bị trả lại do chất
lượng không đảm bảo)
Cộng tiền hàng: 442.620
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 44.262
Tổng cộng tiền thanh toán: 486.882
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm tám sáu ngàn tám trăm tám hai đồng/.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096258
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO
Số tài khoản: 1482101200800308
Điện thoại: 04.36419714 MST: 0303752249-001
Họ tên người mua hàng: Trần Đức Minh Quang
Tên đơn vị: C.Ty TNHH TM Quốc Tế và Dịch vụ Siêu Thị BIG C Thăng Long
Địa chỉ: 222 Trần Duy Hưng - Trung Hòa - Cầu Giấy – Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MST: 010095638-010
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Nui gạo xoắn 200g SA Kg 32 26.130 836.160
2 Mì sợi nhỏ SA Kg 30 25.155 754.650
3 Bánh trángΦ16 200g Kg 12 27.788 333.456
4 Mì cao cấp 350g Kg 26 29.738 773.188
5 Nui tôm khô 200g Kg 22 26.618 585.596
6 Bún tươi 300g Kg 45 28.373 1.276.785
(Bớt giá 2,5% )
Cộng tiền hàng: 4.559.835
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 455.984
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.015.819
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu không trăm mười lăm ngàn tám trăm mười chín đồng/.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng
dấu)
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG QUÁT DOANH THU TIÊU THỤ
TK 521, 531, 532 TK 511, 512 TK 111, 112, 131, 1368…
K/C Chiết DT tiêu thụ Tổng giá
khấu TM,
giảm giá hàng
bán, DT hàng
bán bị trả lại
(giá không
thuế VAT)
thanh toán (cả
VAT)
TK 911 TK 33311
K/C DTT
về tiêu thụ
Thuế VAT
phải
nộp
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu.
Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO áp dụng ghi
sổ theo hình thức Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh đều được ghi sổ
theo trình tự thời gian. Chi nhánh Công ty sử dụng mẫu sổ ban hành theo
quyết định số 15 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng và có doanh thu, kế toán bán hàng vào sổ
Chi tiết Doanh thu bán hàng. Sổ này được mở cho từng loại sản phẩm và theo
dõi cả về số lượng và giá trị.
Cuối kỳ, kế toán lập “Bảng tổng hợp Chi tiết doanh thu bán hàng”. Mỗi loại
sản phẩm tiêu thụ được ghi 1 dòng (lấy số liệu từ Sổ chi tiết Bán hàng, dòng

“Cộng phát sinh”)
Bảng tổng hợp Chi tiết doanh thu bán hàng là căn cứ đối chiếu số liệu với Sổ
Cái TK 511, đồng thời là một Báo cáo quản trị.
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm
– P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG
Tháng 3 năm 2010
Đvt: VNĐ
STT Tên SP, HH ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Ghi
chú
1 Nui lớn 200g KG 5769.6 27.300 157.510.080
2 Nui gạo xoắn 200g SA KG 3.262.2 26.800 87.426.960
3 Nui nơ tròn rau củ 300g KG 4.193,3 31.800 133.346.940
4 Nui đậu xanh ống xéo 300g KG 3.771,9 33.000 124.472.700
5 Nui sao, sò 200g KG 5.622,8 27.300 153.502.440
6 Nui đậu xanh xoắn 200g KG 3.721 33.500 124.653.500
… …
Tổng 13.021.634.500
 Kế toán chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại:
Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến doanh thu hàng bán bị trả lại được kế
toán ghi Sổ chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại theo từng mặt hàng.
Cuối tháng, lập Bảng Tổng hợp Doanh thu hàng bán bị trả lại căn cứ vào Sổ
chi tiết Doanh thu hàng bán bị trả lại. Bảng này là căn cứ đối chiếu với Sổ Cái
TK 531, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân, cân đối số liệu.
 Kế toán chi tiết Chiết khấu thương mại (Bớt giá hàng bán)
Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến Bớt giá được kế toán ghi Sổ chi tiết TK
521 – “Chiết khấu thương mại”
Cuối tháng, lập Bảng tổng hợp chi tiết Chiết khấu thương mại. Bảng này là
căn cứ đối chiếu với Sổ Cái TK 521, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân,

cân đối số liệu.
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P.
Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai -
Hà Nội
Mẫu số: S358- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng
BTC)

SỔ CHI TIẾT DOANH THU HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
Tháng 3 Năm: 2010
Quyển số: 01
Tài khoản: 531
Tên sản phẩm hàng hóa: Nui gạo xoắn 200g SA
Đvt: VNĐ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D 1 2
… …
HĐ 0017568 06/03 KHKH trả lại hàng HĐ0096263 1111 273.360
… … …
Cộng phát sinh

Ghi Nợ TK 511
Số dư cuối kỳ
x 541.360
-
541360
-
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

×