Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.21 KB, 24 trang )

KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CHI
PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG
Vật liệu của công ty bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau. Toàn bộ vật
liệu sử dụng để thi công công trình Công ty phải mua ở bên ngoài thị trường. Mặt
khác vật liệu thường chiếm một tỷ trọng lớn trong quá trình đòi hỏi việc quản lý,
sử dụng vật liệu tiết kiệm hay lãng phí có ảnh hưởng lớn đến sự biến động của giá
thành sản phẩm xây lắp.
Nguyên vật liệu chính là loại nguyên vật liệu cấu thành nên sản phẩm ở
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến, vật liệu chính là: sắt, thép, xi măng, gạch,
cát… Đây là những thứ vật liệu lớn Công ty thường không nhập kho mà khoán gọn
cho từng đội trưởng phụ trách công trình mua từ nơi cung cấp, tới từng địa điểm
công trình đang thi công.
I- PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ VÀ TẬP HỢP CỦA VẬT LIỆU
1- Tình hình mua sắm NVL, tại Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Trong quý IV năm 2007 có tình hình biến động về vật liệu, Công ty có mua
về nhập kho một số NVL, các nghiệp vụ phát sinh trong quý là:
- Ngày 5 tháng 10
Nợ TK 152 : 86.941.100đ
Nợ TK 133 : 8.694.110đ
Có TK 111 : 95635.210đ
- Ngày 15 tháng 10
Nợ TK 152 : 6.562.500đ
Nợ TK 133 : 656.250đ
Có TK 111 : 7.218.750đ
- Ngày 11 tháng 11
Nợ TK 152 : 17.557.000đ
Nợ TK 133 : 1.755.700đ
Có TK 111 : 19.312.700đ
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến Mẫu 3
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 5 tháng 4 năm2007


Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung
Số: 120 Ngày 5/4/2007
Nhập tại kho: NVL
TT Tên nhãn hiệu Đơn
vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT TN
2 Gỗ cốt pha 5cm M
3
2 2 1.400.000 2.800.000
3 Gỗ dán 4 ly M
3
10 10 12.500 1.250.000
4 Tôn 14 Tấm 10.274.12 10.274.12 5.000 52.375.258
5 Rầm thép Tấn 18.607 18.607 183.857 40.310.968
…………..
Cộng 95.635.216
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu
(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)

Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến

PHIẾU CHI mẫu 1
Ngày 5 tháng 4 năm 2007
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người nhận: Bùi Quốc Trung
Địa chỉ: Đội trưởng đội 301
Lý do: Mua nguyên vật liệu
Số tiền: 95.635.210đ
(Bằng chữ: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng
Ngày 5/4/2007
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến

Mẫu 2
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 2/4/2007
Nợ TK: 141
Có TK: 111
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Tên tôi là: Trần Thị Hường
Địa chỉ: Phòng vật tư

Đề nghị tạm ứng số tiền: 7.218.750đ
(Bằng chữ: Bảy triệu hai trăm mười tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng)
Lý do: Mua vật tư
Thời hạn thanh toán: Trừ vào chi phí NVL trực tiếp cho công trình cầu Vàng.
Duyệt tạm ứng: Bảy triệu hai trăm mười tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)

Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Mẫu 3
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 6 tháng 4 năm2007
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung
Số: 120 Ngày 5/4/2007
Nhập tại kho: NVL
TT Tên nhãn hiệu Đơn
vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT TN
2 Gỗ cốt pha 5cm M
3

2 2 1.400.000 2.800.000
3 Gỗ dán 4 ly M
3
10 10 12.500 1.250.000
4 Tôn 14 Tấm 10.274.12 10.274.12 5.000 51.370.600
5 Rầm thép Tấn 18.607 18.607 183.857 3.420.968
…………..
Cộng 95.635.210
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu
(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến Mẫu 4
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 tháng 4 năm2007
Họ tên người giao hàng: Trần Đức Quang
Theo hoá đơn số 001656 ngày 15 tháng 4 năm 2007
Nhập tại kho: NVL
TT Tên quy cách vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Bu lông $38*65 Cái 15 15 7.500 112.500
2 Than rèn Kg 850 850 2.000 1.700.000
3 Axêtylen Chai 25 25 190.000 4.750.000
Cộng 7.218.750
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu

(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến Mẫu số: 5
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 11 tháng 5 năm2007
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Quốc Huy
Theo hoá đơn số 001656 ngày 11 tháng 5năm 2007
Của: Kho
Nhập tại kho: NVL
TT Tên quy cách vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Thép tròn 80 kg 20 20 4.670 93.400
2 Neo cáp Bộ 32 32 350.000 11.200.000
3 Cát vàng m
3
10 10 567.250 5.672.500
4 Xi măng Tấn 23 23 25.700 591.100
Cộng 19.312.700
Kèm theo…..chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập chứng từ ghi sổ.

Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến CHỨNG TỪ GHI SỐ Số12
Ngày 31tháng 6 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi
chú
Số NT Nợ Có
5/4 Mua gỗ cốt pha, gỗ
dán,tôn,dầm thép
152 86.941.100
133 8.694.110
111 95.635.210
15/4 Mua bu lông, than rèn,
axêtylen
152 6.562.500
133 656.250
111 7.218.750
11/5 Mua thép tròn, neo cáp, cát
vàng,xi măng
152 17.557.000
133 1.755.700
111 19.312.700
Cộng 122.166.660
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
2- Tình hình xuất kho nguyên vật liệu
Trong quý IV Công ty có xuất kho và phân bổ nguyên vật liệu cho các công
trình.

- Xuất kho cho công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 : 21.578.000đ
Có TK 152 : 21.578.000đ
- Và phân bổ cho nhiều công trình.
Nợ TK 621 : 357.594.503đ
Nợ TK 23 : 57.327.840đ
Nợ TK 627 : 15.876.659đ
Nợ TK 642 : 2.973.825đ
Nợ TK 241 : 1.156.400đ
Nợ TK 142 : 2.598.720đ
Có TK 152 : 437.527.947đ
Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán lập chứng từ ghi sổ và chứng từ ghi sổ kế
toán vào sổ đăng ký chứng từ sau đó vào sổ cái.
Căn cứ vào kế hoạch thi công thực tế cán bộ kỹ thuật ghi danh mục vật tư
cần tính cụ thể về số lượng, quy cách phẩm chất cho từng công trình và cán bộ kỹ
thuật trình phí nên giám đốc duyệt sau đó mới tiến hành xuất vật tư.

×