Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 2 trình bày mẫu số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.63 KB, 11 trang )


TRÌNH BÀY MỘT MẪU
SỐ LIỆU

1.Bảng phân bố tần số, tần suất
VD1. Điều tra số con của 50 hộ
gia đình một làng, người ta thu
được mẫu số liệu sau:
Ta có bảng phân bố tần số(bảng
tần số ) của mẫu số liệu trên
H1
1 2 1 3 1 2 3 5 4 1
1 3 3 4 3 2 1 1 1 1
2 3 2 4 2 5 5 5 4 3
1 2 3 2 1 2 1 1 4 3
5 5 4 3 2 1 3 2 4 5
Số lần xuất hiện của mỗi
giá trị trong mẫu số liệu
được gọi là tần số của giá
trị đó
Giá trị ( x ) 1 2 3 4 5
Tần số ( n ) 14 11 11 7 7 N=50
H1

1.Bảng phân bố tần số, tần suất
Tần suất của giá trị
là tỷ số giữa tần số
và kích thước mẫu N
i
f
i


x
i
n
N
n
f
i
i
=

1.Bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị ( x ) 1 2 3 4 5
Tần số ( n ) 14 11 11 7 7 N=50
Tần suất % 28 22 22 14 14
Giá trị ( x ) Tần số ( n ) Tần suất %
1 14 28
2 11 22
3 11 22
4 7 14
5 7 14
N = 50
H2
H3

2.Bảng phân bố tần số, tần suất
ghép lớp
VD2. Điều tra điểm TBM của môn
toán 50 học sinh lớp 10A1 ta
được mẫu số liêu sau:
4,5 5,6 6,5 7,5 5,5 7,4 8,7 8,2 6,1 5,2

6,6 6.7 5,7 8,9 6,7 6,4 5,4 4,8 4,9 8,9
5,6 5,8 6,8 6,9 7,8 7,9 8,0 5,9 6,1 7,1
8,1 7,3 5,6 5,4 6,4 6,6 7,6 8,2 4,5 4,6
5,4 5,7 6,1 5,3 5,5 6,2 7,5 7,2 7,2 8,1

×