Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chương III- Bài 12: Phép chia phân số - Trần Thị Hồng Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.69 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 13: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? </b>


<b>Viết dạng tổng quát?</b>



<b>2. Làm tính nhân: </b>


( 4).7


7.( 4)






1



(-8).1


-8





1


/ ( 8).



8



<i>a</i>



=1



4 7




/

.



7

4



<i>b</i>





<b>Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau </b>


<b>và nhân các mẫu với nhau.</b>



a c

a.c



Tỉng qu¸t:

.



b d

b.d



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1. Số nghịch đảo</b>



1
8


<b>Ta nói là số nghịch đảo của -8</b>



1
8




<b>-8 là số nghịch đảo của</b>



<b>Hai số -8 và là hai số nghịch đảo </b>


<b>của nhau.</b>



1


8




1



( 8)



8





1

1



4 7



7

4










<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2018</b></i>


Cũng vậy, ta nói là………
của , là ……… của ;
hai số và là hai


số ...


4


7



4



7





4


7





7


4





7


4






7


4





số nghịch đảo
số nghịch đảo


nghịch đảo của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



<i><b>Định nghĩa :</b></i>

<b> Hai số gọi là </b>


<b>nghịch đảo của nhau nếu </b>


<b>tích của chúng bằng 1</b>

<b> </b>



1


7



11
10




<i>a</i>


<i>b</i>


;0.







<b>1</b>

<b>11 a</b>



<b> ; 5 ; </b>

<b> ; </b>



<b>7</b>

<b>10</b>

<b>b</b>

<i>(a,b Z,a 0,b 0)</i>



<b>Số nghịch đảo của là: </b>
<b>Số nghịch đảo của -5 là:</b>


<b>Số nghịch đảo của là:</b>


<b>Số nghịch đảo của là: </b>


<b>Giải:</b>


7


<b>Khơng có</b>


1
5





<b>Số nghịch đảo của 0 là: </b>


10
11




<b>Tìm số nghịch đảo của:</b>


?3


1
5




(hay )


10
11


(hay )
(vì . 7 = 1

1

)


7



(vì -5 . = 1)1



5




(vì . = 1)11


10


 10


11


 <i>b</i>


<i>a</i> (vì . = 1)
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/ Phép chia phân số:</b>



<i><b>Quy tắc:</b></i> <b> Muốn chia một phân số </b>
<b>hay một số nguyên cho một </b>
<b>phân số, ta nhân số bị chia với </b>
<b>số nghịch đảo của số chia.</b>




<b>a</b>



<b>d</b>


<b>c</b>


:


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b>


<b>a.d</b>


<b>b.c</b>



:

<b>c</b>



<b>a</b>


<b>d</b>



<b>a</b>


<b>b</b>



<b>d</b>


<b>c</b>


<b>a.d</b>



<b>c</b>





<b>c 0</b>




<b> </b>

<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



<i><b>Định nghĩa: </b></i> <b>Hai số gọi là nghịch </b>
<b>đảo của nhau nếu tích của chúng </b>
<b>bằng 1 </b>


<b>Tìm hiểu phép chia </b>



<b>Hãy tính :</b>


5


2 3


:



7 4



2 4


.



7 3



8


21



:



<i>a c</i>




<i>b d</i>

.


<i>a d</i>


<i>b c</i>


.


.


<i>a d</i>


<i>b c</i>



4


8 :


5


5


8.



4

10



a :

<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


: . ;


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


...




<b>1</b>
<b> </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>2</b> ...
)
<i>a</i>
...



<b>3</b>
<b>4</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b></b>
-)

<i>b</i>
...



<b>...</b>
<b>...</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b></b>
<b>-7</b>
<b>4</b>
<b>:</b>
<b>2</b>
<b></b>
-)
<i>c</i>
...
...

...
...





<b>2</b>
<b>1</b>

<b>4</b>
<b>3</b>
<b></b>
<b>-...</b>
<b>...</b>
<b> </b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b></b>
<b>-2</b>
<b>:</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b></b>
-:
)
<i>d</i>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b></b>
<b>-5</b>
<b>4</b>
<b></b>
<b>-4</b>
<b>7</b>

<b>15</b>
<b>16</b>
<b></b>
<b>-8</b>
<b>3</b>
<b>-</b>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>


<b>4.2</b>


<b>3</b>


<b></b>


-



<b>2/ Phép chia phân số:</b>



<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



Hoàn thành các phép tính


sau:



.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> ( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


<b>Định nghĩa :Hai số gọi là </b>



<b>nghịch đảo của nhau nếu tích </b>
<b>của chúng bằng 1 </b>


6
<b>VD:</b>

3


2



5 10


:


3

9




5 9

.



3 10




8


4 :


5




4.

5



8





5




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.


: . ;


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<b>2/ Phép chia phân số:</b>



<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> ( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


:



<b>a</b>

<b>a</b>



<b>c</b>

<b> ( c 0 )</b>




<b>b</b>

<b>b.c</b>



<i><b>Nhận xét: (SGK/42)</b></i>


• <b>Muốn chia một phân số cho một số </b>
<b>nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử </b>
<b>của phân số và nhân mẫu với số </b>
<b>nguyên.</b>


3

3 2

3 1

3

3



: 2

:

(

)



4

4 1

4 2

8

4.2





 



<b>Xét phép chia:</b>


<b>Định nghĩa (SGK/42):Hai số </b>
<b>gọi là nghịch đảo của nhau </b>
<b>nếu tích của chúng bằng 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Làm phép tính</b>



c/
b/

a/




<b>9</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b>14</b>
<b>7</b>
<b></b>
<b>-12</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b> </b>
:
:
: 


<b>7</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>5</b>

 <b>7)</b>
<b>6.(</b>

<b>5.12</b>
<b>7</b>
<b>10</b>




<b>14</b>
<b>3</b>
<b>7</b> 
<b>14</b>
<b>(-7).3</b> <b>-3</b>
<b>2</b>


<b>7.9</b>


<b>3</b>


<b></b>


<b>-21</b>
<b>1</b>
<b></b>
-.
: . ;
.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<b>2/ Phép chia phân số:</b>




<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> ( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


<i><b>Nhận xét: (SGK/42)</b></i>


<b>Định nghĩa (SGK/42):Hai số </b>
<b>gọi là nghịch đảo của nhau </b>
<b>nếu tích của chúng bằng 1 </b>


8


?6


:



<b>a</b>

<b>a</b>



<b>c</b>

<b> ( c 0 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

.



: . ;


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<b>2/ Phép chia phân số:</b>



<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> ( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


<b>Bài tập 84 SGK</b>

<b>:Tính</b>


5 3


/ :
6 13


<i>a</i> 



3


/ : ( 9)
4


<i>h</i> 


5 13 65


.


6 3 18


 


 


3 1


4.( 9) 12




 




<i><b>Nhận xét: (SGK/42)</b></i>


<b>Định nghĩa (SGK/42):Hai số </b>


<b>gọi là nghịch đảo của nhau </b>
<b>nếu tích của chúng bằng 1 </b>


9


:



<b>a</b>

<b>a</b>



<b>c</b>

<b> ( c 0 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

.


: . ;


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<b>2/ Phép chia phân số:</b>



<b>Tiết 87: </b>

<b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>



<b>1/ Số nghịch đảo</b>



<b>Định nghĩa (SGK/42):Hai số </b>
<b>gọi là nghịch đảo của nhau </b>
<b>nếu tích của chúng bằng 1 </b>



.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> ( 0)


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


<i><b>Nhận xét: (SGK/42)</b></i>


<b>Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết:</b>



4

4



/ .



5

7



<i>a</i>

<i>x</i>



4 4


:


7 5


4 5



.


7 4


5




7


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>







3

1



/ :



4

2



<i>b</i>

<i>x</i>



3 1


:


4 2


3 2



.


4 1


3



2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>





<sub>10</sub>


:



<b>a</b>

<b>a</b>



<b>c</b>

<b> ( c 0 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điền đúng (

<b>Đ</b>

) hoặc sai (

<b>S</b>

) vào các ô trống sau:



<b>S</b>


<b>Đ</b>


15



2


5



.


3



2


5



:


3



2






28


45


7



5


.


4


9


5



7


:



9



4









</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12



<b>a. </b>


<b>b. </b>


<b>c. </b>



Cho biết , khi đó giá trị


của x là:



Cho biết , khi đó giá trị


của x là:



Cho biết , khi đó giá trị


của x là:



2



1



5

<i>x</i>





 



5
2




2
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

.

.



:

.

; :

.

(

0)



.



<i>a c a d a d</i>

<i>c</i>

<i>d a d</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b d b c</i>

<i>b c</i>

<i>d</i>

<i>c</i>

<i>c</i>



:

(

0)



.



<i>c</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>v <sub>®i</sub> = 10km/h </b>
<b>t<sub>®i</sub> = h1<sub>5</sub></b>


<b>v<sub>vÒ</sub> = 12km/h </b>



<b>t</b>

<b><sub>vÒ</sub></b>

<b> = ?</b>



<b>Bài:92(SGK/44)</b>

<b>Minh đi xe đạp từ nhà đến tr ờng với vận ư</b>


<b>tốc 10 km/h hết giờ. Khi về, Minh đạp xe với vận tốc 12 </b>
<b>km/h. Tính thời gian Minh đi từ tr ờng về nhà?5</b> <b>ư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho:


v<sub>®i</sub> = km/h


t<sub>®i</sub> = giê


v<sub>vÒ</sub> = km/h


<b>Hái: t<sub>vỊ</sub> = ? </b>


<b>5</b>
<b>1</b>


<b>Hướng dẫn c¸c b íc gi¶i:ư</b>


<b>- Tính quãng đ ờng từ nhà đến tr ờng.ư</b> <b>ư</b>


<b>- TÝnh thêi gian Minh ®i tõ tr ờng về nhà.</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>10</b>



<b>12</b>


</div>

<!--links-->

×