Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
KHĨA HỌC: TỐN CAO CẤP - GIẢI TÍCH I
BUỔI 09 : CÁC ĐỊNH LÝ VỀ HÀM KHẢ VI. KHẢO SÁT
HÀM SỐ - ĐÁP ÁN BTTL
Bài 1: Xét hàm số f (x) 10 x1 x thỏa mãn các điều kiện của định lý Rolle trên R. Ta có
f (x) 10 x1 ln10 1 . f (x) 0 x 1 log10
1
x 1 log10 (ln10) .
ln10
Vì f (x) có 1 nghiệm duy nhất nên f (x) có tối đa 2 nghiệm (hệ quả định lý Rolle). Mà ta lại dễ thấy
f (1) f (0,13713) 0 nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm.
Chú ý : Hệ quả của định lý Rolle :
- Nếu phương trình f (x) 0 có n nghiệm phân biệt thì phương trình f (x) 0 có ít nhất (n 1) nghiệm
phân biệt.
- Nếu phương trình f (x) 0 có n nghiệm phân biệt thì phương trình f (x) 0 có nhiều nhất (n 1)
nghiệm phân biệt.
Bài 2: Xét hàm số F(x) a sin x b
sin 2x
sin 3x
liên tục trên 0; π và khả vi trên (0; π) .
c
2
3
Ta dễ thấy F(0) F( π) 0
phương trình F(x) 0 acos x bcos 2x c cos 3x 0 có nghiệm trên khoảng (0; π) (định lý Rolle).
đpcm.
Bài 3: Xét hàm số F(x) ax8 bx3 cx d liên tục trên 0;1 và khả vi trên (0;1) .
Ta dễ thấy F(0) d; F(1) a b c d d (do a b c 0 ) F(0) F(1) .
phương trình F(x) 0 8ax7 3bx2 c 0 có nghiệm trên khoảng (0;1) (định lý Rolle).
Bài 4: Dễ thấy hàm số g(x) x 3 có g(x) 3x 2 0 x 0
1;1 nên không áp dụng được định lý
Cauchy cho 2 hàm số này trên
1;1 .
Bài 5: Từ đề bài ta có :
f (c) f (3) f ( 1)
3c 2 27 ( 1)
7
c .
g(c) g(3) g( 1)
2c
9 1
3
Định lý Cauchy là điều kiện đủ để tồn tại số c như vậy, không mâu thuẫn.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 6:
1.
- Với x y , bất đẳng thức luôn đúng.
- Với x y , dễ thấy hàm số f (x) cot x thỏa mãn điều kiện của định lý Lagrange trên (x; y) (do
x, y (0; π) ). Vậy áp dụng định lý Lagrange ta thấy :
c (x; y)| f (c)
f (x) f (y)
cot x cot y
1
2
xy
xy
sin c
cot x cot y
1
1 cotx cot y x y .
xy
sin2 c
Vậy ta có điều phải chứng minh.
2. Dễ thấy hàm số f (x) arctan x thỏa mãn điều kiện của định lý Lagrange trên (a; b) với mọi a,b thỏa
mãn 0 a b . Vậy áp dụng định lý Lagrange ta thấy :
c (a;b)| f (c)
Mà c (a;b) nên ta có
Từ (1) và (2)
f (b) f (a)
1
arctanb arctana
(1)
2
ba
ba
c 1
1
1
1
(2).
2
2
b 1 c 1 a 1
2
1
arctanb arctan a
1
ba
ba
.
2
arctanb arc tan a
2
ba
b 1
a 1 1 b
1 a2
2
Vậy ta có điều phải chứng minh.
3. Dễ thấy hàm số f (x) ln x thỏa mãn điều kiện của định lý Lagrange trên (b; a) với mọi a,b thỏa mãn
0 b a . Vậy áp dụng định lý Lagrange ta thấy :
c (b; a)| f (c)
Mà c (b; a) nên ta có
Từ (1) và (2)
f (a) f (b)
1 lna lnb
(1)
ab
c
ab
1 1 1
(2).
a c b
1 ln a lnb 1
ab
a ab
ln
.
a
ab
b
a
b
b
Vậy ta có điều phải chứng minh.
4. Xét f (x) sin x liên tục trên a; b và khả vi trên (a; b) . Ta có f (x) cos x .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Áp dụng định lý Lagrange thì tồn tại c (a;b) sao cho cosc
Lại có 0 a c b
sinb sin a
(b a)cosc sinb sin a (1).
ba
π
1
cos c 1 (2).
3
2
1
Từ (1) và (2) (b a) sinb sin a b a . Ta có đpcm.
2
Bài 7: Giả sử tồn tại hàm số f . Vậy theo định lý Lagrange thì c (0; 2)| f (c)
f (2) f (0) 5
.
20
2
Mà theo giả thiết : f (x) 2 với mọi x , mâu thuẫn với định lý Lagrange. Vậy không tồn tại hàm f thỏa
mãn đề bài.
Bài 8: Giả sử tồn tại hàm số f . Vậy theo định lý Lagrange thì α (0;1)| f (α)
β ( 1;0)| f (β)
f (1) f (0)
;
1 0
f (0) f ( 1)
.
0 ( 1)
Mà theo giả thiết : f (1) f ( 1), f (0) 0 nên f (α) f (β) . Lại áp dụng định lý Rolle cho hàm số f (x)
trên α; β thì γ (α; β) sao cho f (γ) 0 , mâu thuẫn với giả thiết rằng f (x) 0 x ( 2; 2) .
Vậy không tồn tại hàm f thỏa mãn đề bài.
Bài 9: Xét hàm số f (x)
g(x)
thỏa mãn các điều kiện của định lý Lagrange trên 0;1 . Vậy theo định lý
ex
Lagrange ta có c (0;1)| f (c)
f (1) f (0)
1 0
g(c) g(c) g(1) / e g(0)
0 (do g(0) g(1) 0 )
1
ec
g(c) g(c) .
Vậy ta có điều phải chứng minh.
x
Bài 10: Xét hàm số g(x) f (x)dx là hàm số liên tục trên a; b , khả vi trên (a; b) và g(a) g(b) 0 (do
a
b
f (x)dx 0
a
và
a
f (x)dx 0 ). Vậy áp dụng bài tập 9 thì ta suy ra tồn tại c (a;b) sao cho g(c) g(c) .
a
c
Tức là f (c) f (x)dx (chú ý g(x) f (x) ). Vậy ta có đpcm.
a
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 11:
Ta xét đạo hàm của hàm số y x 1 tại điểm x 1 . Ta có :
lim
x 1
y(x) y(1)
y(x) y(1)
x 1 0
1 x 0
lim
1; lim
lim
1
x1
x1
x1
x 1
x 1
x 1
x 1
y (1) y (1) hàm số khơng có đạo hàm tại x 1 0; 2 .
không thể áp dụng định lý Fermat cho hàm số trên 0; 2 .
Lập bảng biến thiên ta dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yct y(1) 0 .
Bài 12:
a) Xét hàm số F(x) ax4 bx3 cx d liên tục trên
1;0 và khả vi trên ( 1;0) .
Ta dễ thấy F(0) d; F( 1) a b c d d (do a b c 0 ) F(0) F( 1) .
phương trình F(x) 0 4ax3 3bx2 c 0 có nghiệm trên khoảng ( 1;0) (định lý Rolle).
b) Xét hàm số F(x)
ax 4
bx 2 2cx d liên tục trên 0; 2 và khả vi trên (0; 2) .
4
Ta dễ thấy F(0) d; F(2) 4(a b c) d d (do a b c 0 ) F(0) F(2) .
phương trình F(x) 0 ax3 2bx 2c 0 có nghiệm trên khoảng (0; 2) (định lý Rolle).
c) Xét hàm số F(x) cx5 bx4 ax3 liên tục trên 0;1 và khả vi trên (0;1) .
Ta dễ thấy F(0) 0; F(1) a b c 0 F(0) F(1) .
x0 (0;1)|F(x0 ) 0 5cx04 4bx03 3ax02 0 (định lý Rolle)
2
1
1
3a 4b
x0
x0
4
5c 0 (chia cả 2 vế cho x0 ).
phương trình 3ax2 4bx 5c 0 có nghiệm
1
(1; ) (do x0 (0;1) ).
x0
d) Xét hàm số F(x) ax6 bx5 cx 4 dx liên tục trên
1;0 và khả vi trên ( 1;0) .
Ta dễ thấy F(0) 0; F( 1) a b c d 0 (do a b c d ) F(0) F( 1) .
phương trình F(x) 0 6ax5 5bx4 4cx3 d 0 có nghiệm trên khoảng ( 1;0) (định lý Rolle).
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 15
1. Xét hàm số y 2x arctan x ln(1 x 2 ) trên . Ta có y 2arctan x 0 x 0 .
Lập bảng biến thiên ta dễ thấy min y 0 y 0 x .
Vậy ta có đpcm.
2. Khai triển Maclaurin hàm số y ln(x 1) đến cấp 1 và 2 trên 0; , sử dụng phần dư dạng Lagrange
ta được : ln(x 1) x
x2
x2
x3
(trong đó c là 1 số thực nằm giữa 0 và x , tức
; ln(x 1) x
2 3(c 1)3
2(c 1)2
0 c x ).
Từ đó ta suy ra : ln(x 1) x
x2
x2
x3
0;
ln(x
1)
x
0 (do x 0 ).
2 3(c 1)3
2(c 1)2
Vậy ta có đpcm.
π
3. Khai triển Maclaurin hàm số y cosx đến cấp 4 trên 0; , sử dụng phần dư dạng Lagrange ta được :
2
x 2 x 4 (sinc).x 5
π
(trong đó c là 1 số thực nằm giữa 0 và x , tức 0 c x ).
2! 4!
5!
2
cosx 1
(chú ý (cos x)( 5 ) cos(x
5π
) sin x )
2
x2 x4
(sinc).x 5
π
cosx 1
0 (do 0 c sinc 0 ).
2 4!
5!
2
Vậy ta có đpcm.
4.
Cách 1: Ta tính các đạo hàm cấp 1,2,3,4 của hàm số y tan x . Ta có :
(tan x)
1
2sin x
;(tan x)
;
2
cos x
cos3 x
(tan x)
2
6 sin2 x
sin x
;(tan x)( 4)
(16 24tan2 x) .
2
4
3
cos x cos x
(cos x)
π
Khai triển Maclaurin hàm số y tan x đến cấp 3 trên (0; ) , sử dụng phần dư dạng Lagrange ta được :
2
tan x x
x3
sinc 2
π
( tan2 c).x 4 (trong đó c là 1 số thực nằm giữa 0 và x , tức 0 c x ).
3
3 (cos c) 3
2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x3
sinc 2
π
tan x x
( tan2 c).x 4 0 (do 0 c cos c 0 và sinc 0 ).
3
2
3 (cos c) 3
Vậy ta có đpcm.
Nhận xét: Cách này tuy trình bày ngắn gọn nhưng tính đạo hàm quá dài dòng và dễ nhầm lẫn.
Cách 2: Xét hàm số f (x) tan x x
Ta có f (x)
π
x3
trên (0; ) .
3
2
1
1 x 2 tan2 x x 2 (tan x x)(tan x x) .
2
cos x
π
Dễ thấy trên (0; ) thì sin x 0 và cos x 0 tanx 0 tanx x 0 .Ta cần xét dấu biểu thức tanx x .
2
1
1 cos2 x
π
Xét hàm số g(x) tan x x trên (0; ) . Ta có g(x)
1
0 nên g(x) đồng biến.
2
cos2 x
cos2 x
g(x) g(0) 0 x 0 .
π
π
Vậy ta có f (x) 0 trên (0; ) f (x) f (0) 0x (0; ) .
2
2
Vậy ta có đpcm.
Bài 16:
1. y
x(x 2)
8
. ymin y( 2) , ymax y(0) 4 .
2
2
3
(x x 1)
Các em tự lập BBT nhé.
2. y
x(3x 2)
5(x 2 (x 1))
4
5
. ycd y(
2 5 4
)
, y y(0) 0 .
3
27 ct
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
3 ln 2
3. y (4x 2)ln x . ycd y( )
, yct y(1) 1 .
2 4
2
2 1
1
3
4. y
. y y(1) 2, yct y(0) y(2) 4 .
3 3 x 3 x 2 cd
5. y
2
3
x
2 . ycd y( 1) 1, yct y(0) 0 .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6. y
1
1
2(x 2 3)
. ycd y( 3)
.
, yct y( 3)
2
2
(x 3)
3
3
7. y e x (x2 3x 2) . ycd y( 2)
8. y
3
1
, yct y( 1) .
2
e
e
3x 3 2
2
2 2 2
. yct y( 3 ) ln .
x
3
3 3 3
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9. y
1 2sin x
7π 3
11π
3
. yct y( )
.
, ycd y(
)
2
6
3
6
3
(2 sin x)
Bài 17:
1. Ta có :
1
- lim y lim (xe x 2) đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
x
x
1
x
lim
y
lim(xe
2) 2;
x 0
x 0
-
1
t
t
lim y lim(xe x 2) lim 1 e t 2 lim 2t e lim 2 e
t
t t
t
t
x 0
1
x 0
đồ thị hàm số nhận x 0 làm đường tiệm cận đứng. Chú ý ở trên ta đã đặt ẩn phụ t 1/ x và sử dụng
quy tắc L'Hospital cho giới hạn dạng / .
1
y
2
lim (e x ) e 0 0 1 đồ thị hàm số có tiệm cận xiên.
x x
x
x
- lim
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
1
1
et 1
Vậy xét lim (y x) lim (xe x 2 x) lim x(e x 1) 2 lim(
)
2) (đặt t
x
x
x
t 0
x
t
lim(
t 0
t
2) 1 (thay tương đương (et 1) t khi t 0 )
t
đường thẳng y x 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
y
y
ln(1 e 2x )
ln(1 e 2x )
2e 2x / (1 e 2x )
(quy tắc
lim
0 ; lim lim
lim
x x
x
x x
x
x
x
x
1
2. Ta có : lim
2
L'Hospital) lim 2
2 .
x
1 e 2x
Vậy xét lim (y 2x) lim ln(1 e 2x ) 2x lim ln(1 e t ) t (đặt t 2x )
x
x
t
1 et
lim ln(1 e t ) ln e t lim ln t
t
t
e
ln1 0 .
Vậy đường thẳng y 2x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
3. Ta có :
- lim y lim x 2 sin
x
lim
t 0
x
2020
sin 2020t
1
(đặt t )
lim
2
t 0
x
x
t
2020t
(thay thế tương đương) .
t2
Vậy đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
2020
0 (dùng giới hạn kẹp) đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
- lim y lim x 2 sin
x 0
x 0
x
y
2020
sin 2020t
1
(đặt t )
lim x sin
lim
x x
x
t 0
x
t
x
- lim
lim
t 0
2020t
2020 đồ thị hàm số có tiệm cận xiên.
t
Lại xét lim (y 2020x) lim (x 2 sin
x
lim
t 0
x
2020
sin 2020t 2020
2020x) lim
t
0
x
t
t2
sin 2020t 2020t
2020cos2020t 2020
2020 2 sin 2020t
lim
lim
0.
t 0
t 0
2t
2
t2
Vậy đường thẳng y 2020x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Kinh nghiệm để tìm tiệm cận của đường cong tham số là tìm giới hạn tại những điểm làm cho x(t) hoặc
y(t) tiến tới . Ở bài này ta thấy ngay đó là xét giới hạn khi t 1 .
Ta có : lim x(t) ; lim y(t) . Vậy đường cong có thể có tiệm cận xiên.
t ( 1)
t ( 1)
y(t)
2020t 2
2020(t 2 t)
2020t
2020
.
lim
1 ; lim y(t) x(t) lim
lim 2
3
t 1 x(t)
t 1 2020t
t 1
t 1
t
1
3
t 1
t t 1
Xét : lim
Vậy tiệm cận xiên của đường cong là đường thẳng y x
2020
.
3
x
y
x2
lim
1.
5. Ta có : lim lim
2
x x
x
x 2 3 x x 3
xx
x
x( x x 2 3)
Vậy xét lim (y x) lim
x lim x
1 lim
2
x x 2 3 x
x
x
x2 3
x 3
lim
x
x( x 2 x 2 3)
x 3
2
lim
x
x(x 2 (x 2 3))
x 3( x x 3)
2
2
2
lim
x
3x
3x
lim 2 0 .
x .2 x x 2x
Vậy đường thẳng y x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
www.edemy.vn