Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Hợp chất hữu cơ là gì ?



* Metan, etilen, axetilen, benzen có cấu tạo phân tử và


tính chất như thế nào ?



* Dầu mỏ, khí thiên nhiên có thành phần và ứng dụng


như thế nào ?



* Nhiên liệu là gì ? Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho


hiệu quả ?



<b>CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>
<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>


<b>-Trong cơ thể sinh vật , hầu hết </b>


<b>các loại lương thực ,thực phẩm </b>
<b>, các đồ dùng …</b>


<b>-Trong cơ thể sinh vật , hầu hết </b>


<b>các loại lương thực ,thực phẩm </b>
<b>, các đồ dùng …</b>


<b> </b>


<b> KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠKHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>
<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ..VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ..</b>


<b>Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>Bước 1 : Đốt cháy bơng (hc nÕn)</b>


<b>Bước 2 : Úp ống nghiệm phía trên </b>
<b>ngọn lửa để thu khí thốt ra.</b>


<b>Bước 3 : Khi ống nghiệm mờ </b>
<b>đi, xoay lại, rót nước vôi trong </b>
<b>vào, lắc đều.</b>


<b>Quan sát và cho biết hiện </b>
<b>tượng xảy ra ?</b>


<b>Quan sát và cho biết hiện </b>
<b>tượng xảy ra ?</b>


<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>



<b>Hợp chất hữu cơ là hợp chất của </b>
<b>cacbon (trừ CO, CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub></b> <b>và các </b>
<b>muối cacbonat kim loại…)</b>


<b> </b>



<b>Hiện tượng :Nước vôi trong vẩn </b>
<b>đục</b>


<b>Hiện tượng :Nước vôi trong vẩn </b>
<b>đục</b>


<b>Nhận xét : Khi bông ,nÕn cháy </b>


<b>sinh ra khí CO<sub>2</sub></b>


<b>Nhận xét : Khi bơng ,nÕn cháy </b>
<b>sinh ra khớ CO<sub>2</sub></b>


<b> (SGK)</b>
<b> (SGK)</b>


<b>Kết luận : Trong bông hoặc nến </b>
<b>cã chøa Cacbon</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>
<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<i><b>Bài tập1:</b></i>



<b>Hãy sắp xếp c¸c chất: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, CaCO<sub>3</sub>, </b>


<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, NaNO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub>, </b>
<b>NaHCO<sub>3</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>O<sub>2</sub>Na vào các cột thích </b>
<b>hợp trong bảng sau:</b>


<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b> <b>CHẤT HỢP </b>


<b>VÔ CƠ</b>


<b>C</b>


<b>C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub></b>
<b>C</b>


<b>C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>10</sub><sub>10</sub></b>
<b>C</b>


<b>C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub>OO</b>
<b>CH</b>


<b>CH<sub>3</sub><sub>3</sub>NONO<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>C</b>


<b>C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub>NaNa</b>


<b>CaCO</b>


<b>CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>



<b>NaHCO</b>


<b>NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>NaNO</b>


<b>NaNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>HIĐROCACBON</b>


<b>DẪN XUẤT </b>
<b>CỦA </b>


<b>HIĐROCACBON</b>


<b> 3 .Cỏc hợp chất hữu cơ đ ợc phân </b>


<b>loại nh thế nào?</b>


<b>KHI NIM V HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.VÀ HÓA HỌC HU C.</b>


<b> Là hợp chất của các bon (trừ CO, </b>
<b>CO<sub>2 </sub>, H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, các muối cacbonat kim </b>


<b>loại)</b>


Nhúm 1



Nhúm 1



Nhóm 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>
<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>VD: CH<sub>4</sub>, </b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, </b>


<b>VD: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl, </b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>, ...</b>


phân tử
chỉ gồm 2
nguyên tố
cacbon và
hiđro


Ngồi cacbon và
hiđro, trong phân tử
cịn có các ng.tố


khác: oxi, nitơ, clo,…
<b>HIĐROCABON</b> <b><sub>Dẫn xuất của </sub></b>



<b>HIĐROCABON</b>


<i><b>Bài tập1:</b></i>


<b>Hãy sắp xếp c¸c chất: C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, CaCO<sub>3</sub>, </b>


<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, NaNO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub>, </b>
<b>NaHCO<sub>3</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>O<sub>2</sub>Na vào các cột thích </b>
<b>hợp trong bảng sau:</b>


<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b> <b>CHẤT HỢP </b>


<b>VÔ CƠ</b>


<b>C</b>


<b>C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub></b>


<b>C</b>


<b>C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub>OO</b>
<b>CH</b>


<b>CH<sub>3</sub><sub>3</sub>NONO<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>C</b>


<b>C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub>NaNa</b>


<b>CaCO</b>



<b>CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>NaHCO</b>


<b>NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>NaNO</b>


<b>NaNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>HIĐROCACBON</b>


<b>DẪN XUẤT </b>
<b>CỦA </b>


<b>HIĐROCACBON</b>


<b>C</b>


<b>C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>10</sub><sub>10</sub></b>


<b>(SGK)</b>


<b>(SGK</b>)


<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>



<b> 3 .Cỏc hợp chất hữu cơ đ ợc phân </b>


<b>loại nh thế nào?</b>


<b>KHI NIM V HP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ</b>
<b>Hóa học hữu cơ là ngành hoá học </b>
<b>chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu </b>
<b>cơ và những chuyển đổi của chúng.</b>


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<i><b>Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vơ-lơ</b></i>


<i><b>Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vơ-lơ</b></i>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>



<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ.</b>


<b> 2 lo¹i chÝnh : </b> <b> Hi®rocacbon </b>


<b>DÉn xt cđa hi®rocacbon </b>


<b> L hợp chất của các bon (trừ CO, CO</b> <b><sub>2 </sub>, </b>
<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, các muối cacbonat kim loại)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khai thác dầu mỏ</b>


<b>NGÀNH </b>
<b>HĨA </b>
<b>HỌC </b>
<b>HỮU CƠ</b>


<b>Hóa học </b>
<b>dầu mỏ</b>


<b>Hóa học Polime</b>


<b>Hóa học Polime</b>


<b>Hóa học các hợp chất thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ</b>
<b>Hóa học hữu cơ là ngành hoá học </b>
<b>chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu </b>


<b>cơ và những chuyển đổi của chúng.</b>


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.VÀ HÓA HỌC HỮU C.</b>


<b> 2 loại chính : </b> <b> Hiđrocacbon </b>


<b>Dẫn xuất của hiđrocacbon </b>


<b> L hợp chất cđa c¸c bon (trõ CO, C</b> <b><sub>2 </sub>, </b>
<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i)</b>


<b> 3 .Cỏc hợp chất hữu cơ đ ợc phân </b>
<b>loại nh thÕ nµo?</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>


<b>chất hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, </b>
<b>cacbon ln có hóa trị IV, hiđro </b>
<b>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H


H



H


C


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ</b>
<b>Hóa học hữu cơ là ngành hoá học </b>
<b>chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu </b>
<b>cơ và những chuyển đổi của chúng.</b>



<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.VÀ HÓA HỌC HỮU C.</b>


<i><b> 2 loại chính</b><b> : </b></i> <i><b> Hiđrocacbon</b><b> </b></i>


<i><b>Dẫn xuất của hiđrocacbon</b><b> </b></i>


<i><b>L hợp chất của c¸c bon (trõ CO, CO</b><b>à</b></i> <i><b><sub>2 </sub></b><b>, </b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>CO</b><b><sub>3</sub></b><b>, c¸c muèi cacbonat kim lo¹i)</b></i>


<b> 3 .Các hợp chất hữu cơ đ ợc phân </b>
<b>loại nh thÕ nµo?</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>



<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<i><b>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, </b></i>


<i><b>cacbon ln có hóa trị IV</b><b>, hiđro có </b></i>
<i><b>hóa trị I, oxi có hóa trị II.</b></i>


<b>C</b>



<b>C</b>

;;

<b> O </b>

<b> O </b>

;; <b> </b>

<b>H</b>



<b>-VD:Phân tử CH<sub>4</sub></b>


<b>-VD:Phân tử CH<sub>4</sub></b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b> H</b>


<b> H</b>



<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ</b>
<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .</b>


<b> 3 .Các hỵp chất hữu cơ đ ợc phân </b>
<b>loại nh thế nµo?</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>



<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<i><b>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, </b></i>


<i><b>cacbon ln có hóa trị IV</b><b>, hiđro có </b></i>
<i><b>hóa trị I, oxi có hóa trị II.</b></i>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b> O </b>

<b> O </b>

<b> </b>

<b>H</b>



<b>VD:Phân tử CH<sub>4</sub></b>


<b>VD:Phân tử CH<sub>4</sub></b>


<b>C</b>
<b>C</b>
<b> H</b>
<b> H</b>
<b> H</b>
<b> H</b>


<b> Hoạt động nhóm</b>


<b> Hoạt động nhóm</b>



<b>Biểu diễn liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử trong những </b>
<b>phân tử sau</b>


<b>Nhóm 1+ 2 : CH<sub>3</sub>Br </b>


<b>Nhóm 3+ 4 : CH</b>H<b><sub>4</sub>O</b>


O H
H


H
C


<b>Phân tử CH<sub>3</sub>Br</b>


<b>Phân tử CH<sub>3</sub>Br</b>


<b>Phân tử CH<sub>4</sub>O</b>


<b>Phân tử CH<sub>4</sub>O</b>


<b>Br</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>II. Khái niệm về hóa học hữu cơ</b>


<i><b>Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên </b></i>
<i><b>nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và </b></i>
<i><b>những chuyển đổi của chúng.</b></i>


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?</b>
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .</b>


<i><b> 2 loại chính</b><b> : </b></i> <i><b> Hiđrocacbon</b><b> </b></i>


<i><b>Dẫn xuất của hiđrocacbon</b><b> </b></i>


<i><b>L hợp chất của các bon (trõ CO, CO</b><b>à</b></i> <i><b><sub>2 </sub></b><b>, </b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>CO</b><b><sub>3</sub></b><b>, c¸c muèi cacbonat kim loại)</b></i>


<b> 3 .Cỏc hợp chất hữu cơ đ ợc phân </b>
<b>loại nh thế nào?</b>


<b>III.Cu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>


<b>III.Cấu tạo phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ .</b>



<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ .</b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử </b>


<i><b>* Trong phân tử hợp chất hữu cơ, </b></i>


<i><b>cacbon ln có hóa trị IV, hiđro có </b></i>
<i><b>hóa trị I, oxi có hóa trị II.</b></i>


<i><b>* Các nguyên tử liên kết với nhau </b></i>
<i><b>theo đúng hóa trị .Mỗi liên kết được </b></i>
<i><b>biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa </b></i>
<i><b>hai nguyên tử </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đặc điểm cấu tạo phân tử hchc


Đặc điểm cấu tạo phân tử hchc


Các nguyên tử liên kết với
nhau theo đúng hóa trị


Các nguyên tử liên kết với


nhau theo đúng hóa trị


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I/ Khái niệm về hợp chất hữu c:</b>


<b>1/ Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh chúng </b>
<b>ta</b>


<b> </b>


<b>2/ Hợp chất hữu cơ là hợp chất cđa c¸c </b>
<b>bon (trõ CO, CO<sub>2 </sub>, H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, c¸c mi </b>
<b>cacbonat kim loại)</b>


<b> II/ Khái niệm về hoá học hữu cơ </b>


<b> Hoá học hữu cơ là ngành hoá học </b>
<b>chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ</b>


<b> 3/ Hợp chất hữu cơ đ ợc chia làm 2 loại </b>
<b>* Hiđrocacbon phân tử chỉ cã : C vµ H</b>
<b> * DÉn xt cđa hiđrocacbon phân tử có : </b>
<b>C , H và một số nguyên tố khác</b>


<b>1.Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:</b>



<b>Câu 1: DÃy chất sau đây là hợp </b>
<b>chất hữu cơ :</b>


<b> A. K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COONa, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
<b> B. C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl</b>
<b> C. CH<sub>3</sub>Cl, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b>


<b>Câu 2: Dãy chất sau đây đều là </b>
<b>hiđrocacbon :</b>


<b>A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl</b>
<b>B. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>, C<sub>4</sub>H<sub>10 </sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b>
<b>C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>,CH<sub>4</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>Cl</b>
<b>Câu 3: Dãy chất sau đây đều là </b>
<b>dẫn xuất của hiđrôcacbon:</b>


<b> A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>Cl, CH<sub>3</sub>NO<sub>2 </sub> </b>
<b> </b>


<b> B. CO<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, CH<sub>3</sub>Cl</b>
<b> C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub></b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>TIẾT 1 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b> </b>


<b> VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ.CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ .</b>



<b>III/Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .</b>


<b>III/Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ .</b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>


<b>1.Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử </b>


<b>a, Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử </b>


<b>* Các nguyên tử liên kết với nhau theo </b>
<b>đúng hóa trị .Mỗi liên kết được biểu diễn </b>
<b>bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>1</b> <b>– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>


a. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử


? Hãy cho biết hóa trị của
các nguyên tố C, H, O, Cl
trong các hợp chất sau:
a) CO<sub>2</sub> b) CO



c) HCl


Đáp án


C có hóa trị II, IV
H có hóa trị I
O có hóa trị II


Cl có hóa trị I ,(VII...)


<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>


Ví dụ: H(I): -
H


Hãy biểu diễn hóa trị của
các nguyên tố sau: Cl, O, C


<b>VD: CH<sub>4</sub></b>


H


H – – C –
– H



H



H


H – C –


H

H


<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu </i>
<i>diễn bằng một nét gạch </i>
<i>nối giữa hai nguyên tử</i>


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>1</b> <b>– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>


a. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử


<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>



<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu </i>
<i>diễn bằng một nét gạch </i>
<i>nối giữa hai nguyên tử</i>


Biểu diễn liên kết giữa các
nguyên tử trong những
phân tử sau:


a) CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> b) CH<sub>4</sub>O


<b>CH<sub>2</sub>C</b>
<b>l<sub>2</sub></b>


Cl


Cl
H


H
C


<b>CH<sub>4</sub>O</b>


H



O H


H


H
C


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>I</b> <b>– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>


1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử


<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>


<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn </i>
<i>bằng một nét gạch nối giữa </i>
<i>hai nguyên tử</i>



Biểu diễn các liên kết trong
phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>


Đáp án


H – C – C –
H


H H


H H


H – C – C – C –
H


H H H


H H H
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>


C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>


2. Mạch cacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>I</b> <b>– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử<i><sub>- Trong các hợp chất hữu cơ, </sub></i>


<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>


<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn </i>
<i>bằng một nét gạch nối giữa </i>
<i>hai nguyên tử</i>


Đáp án


2. Mạch cacbon


-<i>- Trong phân tử hợp chất hữu </i>
<i>cơ các nguyên tử cacbon có thể </i>
<i>liên kết trực tiếp với nhau tạo </i>
<i>thành mạch cacbon.</i>


Biểu diễn liên kết giữa các
nguyên tử trong các phân tử
sau:


a) C<sub>4</sub> H<sub>8 </sub>b) C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>


C


H
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H C
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H
H
C
H

H
H
H
C
C
H
H
C


<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>


<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b> (Mạch


vòng)
(Mạch


thẳng) <sub>(Mạch </sub>
nhánh)
-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch </sub></i>


<i>cacbon:</i>


<i>+ Mạch thẳng (cịn gọi là mạch khơng </i>
<i>phân nhánh)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>1– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>



a. Hóa trị và liên kết giữa các


nguyên tử <sub>Đáp án</sub>


b. Mạch cacbon


-<i>- Trong phân tử hợp chất hữu </i>
<i>cơ các nguyên tử cacbon có thể </i>
<i>liên kết trực tiếp với nhau tạo </i>
<i>thành mạch cacbon.</i>


-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch </sub></i>


<i>cacbon:</i>


<i>+ Mạch thẳng (cịn gọi là mạch khơng </i>
<i>phân nhánh)</i>


<i>+ Mạch nhánh</i>


<i>+ Mạch vòng.</i>3. Trật tự liên kết giữa các


nguyên tử trong phân tử


Biểu diễn các liên kết trong phân
tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O


H – C – C – O
– H



H
H


H
H


H – C – O – C –
H
H
H
H
H
Rượu
etylic
đi metyl
ete


- Lỏng


-Tác dụng với
Na


- Khí


- Khơng t/d với
Na.


- Độc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I- KiẾN THỨC CẦN
NHỚ


<b>1</b> <b>– Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ</b>


b. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử


2. Mạch cacbon


c. Trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử


H – C – C – O
– H


H
H


H
H


H – C – O – C –
H


H
H


H


H


<i>- Mỗi hợp chất hữu cơ có một </i>
<i>trật tự liên kết xác định giữa </i>
<i>các nguyên tử trong phân tử.</i>


<b>2 – Công thức cấu </b>
<b>tạo </b>


? Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử sau: CH<sub>4</sub>,
C<sub>2</sub><sub>Đáp án</sub>H<sub>6</sub>O?


<b>CTP</b>
<b>T</b>


<b>CTCT</b>
<b>CH<sub>4</sub></b> H – C –


H
H
H


<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
<b>O</b>


<b>Viết </b>
<b>gọn</b>


CH<sub>4</sub>



CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>
-OH


CH<sub>3</sub>
-O-CH<sub>3</sub>


<i>- Công thức biểu diễn đầy đủ </i>
<i>liên kết giữa các nguyên tử </i>
<i>trong phân tử gọi là công </i>
<i>thức cấu tạo.</i>


<i>- Ý nghĩa: cho biết thành phần </i>
<i>của phân tử và trật tự liên kết </i>
<i>giữa các nguyên tử trong phân </i>
<i>tử.</i>


<i>mạch thẳng, mạch nhánh, </i>
<i>mạch vòng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C


H


H <sub>H</sub>
H


O


a.



C – C – Cl – H


H
H


H H


b.


H – C – C – H


H


H
H


H


c.


<b>Bài 2:</b>



<b>Các em hãy chỉ ra những chỗ sai trong các </b>
<b>công thức sau và sửa lại cho đúng?</b>


H
H


C


H


H
H


H
C


H


O H
H


H
C


H


Cl
H


C
H
H


H
C


Sửa lại




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- <b>Học thuộc bài .</b>


- <b><sub>BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 108</sub></b>


<b> -Đọc trước nội dung mạch cacbon, trật tự </b>
<b>liên kết, cách viết công thức cấu tạo.</b>


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Từ thời Cổ đại, con người đã biết làm rượu,
giấm, thuốc nhuộm, đường ăn…Tuy nhiên,
trước thế kỉ XIX vẫn tồn tại thuyết duy tâm
cho rằng hợp chất hữu cơ chỉ được sinh ra
trong các cơ thể sống và con người không hề
tổng hợp được chất hữu cơ.


Đến năm 1828, nhà hoá học Phrê-đê-ric
Vô-lơ là người đầu tiên đã tổng hợp thành công
một hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là Urê
( CO(NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>). Sự thành công này không chỉ
giáng một địn mạnh vào thuyết duy tâm mà
cịn có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
hoá học hữu cơ.


Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vơ-lơ (Frierich Wưhler)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài tập 4(SGK/T108) Axit axetic có cơng thức C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>. Hãy
tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên t trong
axit axetic.



Hngdn

:



á

p dụng công thức tính thành phần phần trăm của các nguyên



tố trong hợp chất A

<sub>X</sub>

B

<sub>Y </sub>

:



- C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub> =

2.12+4.1+2.16 = 60 (g)



-Thành phần phần trăm khối l ợng của các nguyên tố:



%O = ?



%A =

x. M

A


MA

<sub>X</sub>

B

<sub>Y</sub>


%B =

y. M

B


MA

<sub>X</sub>

B

<sub>Y</sub>

M



.100%

.100%



%C =

2. 12



60



.100%=? %H =

4. 1



60




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Oxit</b> <b>Axit Bazo</b> <b>Muối</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


­KiĨm tra bµi cị :



<b>? Viết một số cơng thức hóa học của các hợp chất </b>


<b>vơ cơ có cacbon .</b>



</div>

<!--links-->

×