Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiết 39; luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LÝ THUYẾT:


TAMGIÁC VUÔNG


1
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
cạnh huyền
cạn
h gó
c vu
ơng
cạnh
góc
v
ng
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
cạnh huyền


cạnh góc vng
cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LÝ THUYẾT:



ĐỊNH LÝ PYTAGO


2


<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
cạnh huyền
cạn
h gó
c vu

ơng
cạnh
góc
v
ng


Trong tam giác vng, bình
phương cạnh huyền bằng tổng
bình phương độ dài hai cạnh
góc vng


MẸO: “

cạnh dài bình phương



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy độ dài cạnh AC=3 cm



Vậy độ dài cạnh AC=3 cm

.

<sub>. </sub>



<b>Giải. </b>



<b>Giải. </b>



<b>4 cm</b>


<b>4 cm</b>


<b>5 cm</b>


<b>5 cm</b>


<b>? cm</b>


<b>? cm</b>


(Theo định lý Pytago)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy độ dài cạnh AC=6 cm .



Vậy độ dài cạnh AC=6 cm .



Giải.



Giải.



<b>10 cm</b>


<b>10 cm</b>


<b>6 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải.



Giải.



BÀI TẬP 3: Tính độ dài các cạnh góc vng của một tam giác



BÀI TẬP 3: Tính độ dài các cạnh góc vng của một tam giác



vng cân. Biết cạnh huyền có độ dài 4 cm.



vng cân. Biết cạnh huyền có độ dài 4 cm.




4 cm


4 cm


Gọi ABC là tam giác vuông cân tại A,



Gọi ABC là tam giác vuông cân tại A,



thì cạnh huyền BC=4 cm và AB =AC



thì cạnh huyền BC=4 cm và AB =AC



<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ABC vuông tại A</b>


<b> BC</b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + AC</sub></b>

<b>2</b>


<b>* Định lý Pytago:</b>



<b>* </b>

<b>Định lý Pytago đảo:</b>



<b> ABC, có</b>

<b>BC</b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + AC</sub></b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


a)


a)9 cm, 15 cm, 12 cm9 cm, 15 cm, 12 cm


b)


b)5 cm, 13 cm, 12 cm5 cm, 13 cm, 12 cm
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tam giác này là tam giác vuông.



Tam giác này là tam giác vuông.



Giải.



Giải.



BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


a)


a)9 cm, 15 cm, 12 cm9 cm, 15 cm, 12 cm
b)


b)5 cm, 13 cm, 12 cm5 cm, 13 cm, 12 cm
c)


c)7 cm, 7cm, 10 cm7 cm, 7cm, 10 cm


(Theo định lý Pytago đảo)



(Theo định lý Pytago đảo)




2 2 2


15

9

12



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tam giác này là tam giác vuông.



Tam giác này là tam giác vuông.



Giải.



Giải.



BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


a)


a)9 cm, 15 cm, 12 cm9 cm, 15 cm, 12 cm
b)


b)5 cm, 13 cm, 12 cm5 cm, 13 cm, 12 cm
c)


c)7 cm, 7cm, 10 cm7 cm, 7cm, 10 cm


(Theo định lý Pytago đảo)



(Theo định lý Pytago đảo)




2 2 2


13

5

12



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tam giác này không phải là tam giác vuông.



Tam giác này không phải là tam giác vuông.



Giải.



Giải.



BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


BÀI TẬP 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.


a)


a)9 cm, 15 cm, 12 cm9 cm, 15 cm, 12 cm
b)


b)5 cm, 13 cm, 12 cm5 cm, 13 cm, 12 cm
c)


c)7 cm, 7cm, 10 cm7 cm, 7cm, 10 cm


2 2 2


10

7

7






(Theo định lý Pytago đảo)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các bộ 3 số (cùng đơn vị đo, tỉ lệ với 3; 4; 5) là 3 cạnh của một tam giác
vuông:


a) 3; 4; 5
b) 6; 8; 10
c) 9; 12; 15
d) 12; 16; 20
...


- Các bộ 3 số (cùng đơn vị đo, tỉ lệ với 5; 12; 13) là 3 cạnh của một
tam giác vuông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giải.



Giải.



<b>A</b> <b><sub>D</sub></b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×