Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Đào thị mộng tuyền kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân mêkông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.19 KB, 73 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN MÊKƠNG
Chun ngành: Kế tốn doanh nghiệp

AN GIANG,
Tháng 06/2012


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN MÊKƠNG
Chun ngành: Kế tốn doanh nghiệp

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền
Lớp: DH5KT2
MSSV: DKT0932622

AN GIANG,
Tháng 06/2012

GVHD: Trình Quốc Việt



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

LỜI CÁM ƠN
******
Để hoàn thành được đề tài, em xin chân thành cám ơn đến:
Các Thầy, Cô Trường Đại học An Giang đã tận tình truyền đạt kiến thức nền
tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu về Kinh tế, Kế toán và cả kinh nghiệm sống quý
báu, thực sự hữu ích cho bản thân em trong quá trình học tập, trong thời gian thực
tập và cả sau này.
Thầy Trình Quốc Việt đã hỗ trợ, giúp đỡ em từ khi mới bắt đầu thực hiện cho
đến khi hoàn thành đề tài.
Tập thể Phịng Kế tốn tài chính của Doanh nghiệp tư nhân Mêkông đã giúp đỡ
và hỗ trợ em trong việc thu thập số liệu thực tế để hoàn thiện đề tài đúng thời gian,
nội dung qui định.
Xin chúc Quý Thầy, Cơ, Ban Lãnh Đạo doanh nghiệp cùng tập thể Phịng kế
tốn tài chính dồi dào sức khỏe, thành cơng trong công việc, chúc Quý Doanh nghiệp
kinh doanh ngày càng đạt hiệu quả cao.
Sinh viên thực tập
Đào Thị Mộng Tuyền

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

******
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Ngày

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

tháng

năm 2013



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 2
5. Giới thiệu về kết cấu chuyên đề ......................................................................... 2
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...................................... 3
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP ....................................................... 4
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................... 4
1.1.1.1 Nội dung (KN, phương thức bán hàng, phương thức thanh toán) ...... 4
1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán doanh thu ......................................................... 6
1.1.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 6
1.1.1.4 Nghiệp vụ phát sinh ............................................................................ 8
1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 8
1.1.2.1 Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 8
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 9
1.1.2.3 Nghiệp vụ phát sinh ............................................................................ 9
1.1.3 Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp. ........................................... 11
1.1.3.1 Khái niệm .......................................................................................... 11
1.1.3.2 Kết cấu và nội dung .......................................................................... 11
1.1.4 Thuế xuất khẩu ...................................................................................... 11
1.1.4.1 Khái niệm .......................................................................................... 11

1.1.4.2 Kết cấu và nội dung .......................................................................... 11
1.1.5 Thuế tiêu thụ đặc biệt ............................................................................ 12
1.1.5.1 Khái niệm .......................................................................................... 12
1.1.5.2 Kết cấu và nội dung .......................................................................... 12
1.1.6 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính………………………………13
1.1.6.1 Khái niệm……………………………………………………….…..13
1.1.6.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………..13
1.1.6.3 Nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………14

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

1.1.7 Kế toán thu nhập khác…………………………………………….......14
1.1.7.1 Khái niệm……………………………………………….…………..14
1.1.7.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………..14
1.1.7.3 Nghiệp vụ phát sinh……………………………………………........15
1.2 KẾ TỐN CHI PHÍ …………………………………………………….….15
1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán……………………………………………....15
1.2.1.1 Nội dung……………………………………………………………..15
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng………………………………………….……......17
1.2.1.3 Nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………18
1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính……………………………..…….18
1.2.2.1 Khái niệm…………………………………………………………....18
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………...18
1.2.2.3 Nghiệp vụ phát sinh……………………………………………..…...19
1.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng……………………………………………….19

1.2.3.1 Khái niệm………………………………………………………….....19
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng……………………………………………………19
1.2.3.3 Nghiệp vụ phát sinh………………………………………………….20
1.2.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp……………………………..…..21
1.2.4.1 Khái niệm…………………………………………………………….21
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng……………………………………………………21
1.2.4.3 Nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………..22
1.2.5 Kế tốn chi phí khác…………………………………………………......22
1.2.5.1 Khái niệm……………………………………………………………..22
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………….22
1.2.5.3 Nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………...23
1.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành……………....23
1.2.6.1 Khái niệm……………………………………………………….…….23
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………….23
1.2.6.3 Nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………..24
1.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH…………...…….…….24
1.3.1 Nội dung…………………………………………………………………..24
1.3.2 Tài khoản sử dụng………….……………………………………………..25
1.3.3 Nghiệp vụ phát sinh……………………………………………………….25

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN MÊKÔNG. 27
2.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ..................................... 27
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp ...................... 27

2.1.2 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp ............................................. 27
2.1.2.1 Chức năng ......................................................................................... 27
2.1.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................... 27
2.1.3 Cơ cấu tổ chức quản lý và tồ chức bộ máy kế toán tại DN………….28
2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức quản lý……………………………………………...28
2.1.3.2 Chức năng các phòng ban…………………………………………. .28
2.1.4 Tổ chức bộ máy kế toán………………………………………………..29
2.1.4.1 Giới thiệu bộ máy kế toán…………………………………………...29
2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận kế tốn………………………...29
2.1.4.3 Hình thức kế toán…………………………………………………....30
2.1.5 Hệ thống tài khoản sử dụng…………………………………………....32
2.1.6 Danh mục chứng từ, sổ sách kế toán tại đơn vị……………………....32
2.1.7 Một số chính sách kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp……………......32
2.1.8 Phƣơng hƣớng phát triển…………………………………………...…33
CHƢƠNG 3: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DNTN MÊKÔNG ........................................................... 34
3.1 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP ..................................................... 34
3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................. 34
3.1.1.1 Nội dung ............................................................................................ 34
3.1.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 34
3.1.1.3 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 35
3.1.2 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ............................................... 37
3.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................... 37
3.1.3.1 Nội dung ............................................................................................ 37
3.1.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 37
3.1.3.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 37
3.1.3.4 Trình tự hạch toán ............................................................................. 37
3.1.4 Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 39
3.1.4.1 Nội dung ............................................................................................ 39
3.1.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 39


SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

3.1.4.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 39
3.1.4.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 39
3.2 KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................................ 41
3.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................... 41
3.2.1.1 Nội dung ............................................................................................ 41
3.2.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 41
3.2.1.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 41
3.2.1.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 41
3.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................................... 43
3.2.2.1 Nội dung ............................................................................................ 43
3.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 43
3.2.2.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 43
3.2.2.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 43
3.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng ...................................................................... 45
3.2.3.1 Nội dung ............................................................................................ 45
3.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 45
3.2.3.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 45
3.2.3.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 45
3.2.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 47
3.2.4.1 Nội dung ............................................................................................ 47
3.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 47
3.2.4.3 Chứng từ và ln chuyển chứng từ ................................................... 47

3.2.4.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 47
3.2.5 Kế tốn chi phí khác .............................................................................. 49
3.2.5.1 Nội dung ............................................................................................ 49
3.2.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 49
3.2.5.3 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................... 49
3.2.5.4 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 49
3.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành........................ 51
3.2.6.1 Nội dung ............................................................................................ 51
3.2.6.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 51
3.2.6.3 Trình tự hạch tốn ............................................................................. 51
3.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................. 53

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

3.3.1 Nội dung .................................................................................................. 53
3.3.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................... 53
3.3.3 Trình tự hạch tốn .................................................................................... 53
CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ........................................................ 58
4.1 NHẬN XÉT ................................................................................................... 58
4.1.1 Thuận lợi .................................................................................................. 58
4.1.2 Khó khăn .................................................................................................. 58
4.1.3 Đánh giá chung về cơng ty ...................................................................... 58
4.2 Kiến nghị: ............................................................................................... 60
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 61


SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1.1: Sơ đồ kế toán tập hợp doanh thu
Sơ đồ 1.1.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại
Sơ đồ 1.1.3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.1.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.1.5: Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Sơ đồ 1.1.6: Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu
Sơ đồ 1.1.7: Sơ đồ hạch toán thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nước
Sơ đồ 1.1.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.1.9: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác
Sơ đồ 1.2.1: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.2.2: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản ly doanh nghiệp
Sơ đồ 1.2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn trên máy vi tính
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ trình tự chi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BIDV AG:
BKS:
BTC:
CCDV:
CKTM:
CL:
CP:
CPBH:
CPQLDN:
DNTN:
DT:
FIFO:
GTGT:
GVHB:
HĐKT:
K/c:
KQKD:
KTTC:
LIFO:
NSNN:
P/P:
PX:
TCLĐ-HC:

TK:
TNDN:
TSCĐ:

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển An Giang
Ban kiểm sốt
Bộ tài chính
Cung cấp dịch vụ
Chiết khấu thương mại
Chất lượng
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh nghiệp tư nhân.
Doanh thu
Nhập trước – Xuất trước
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Hợp đồng kinh tế
Kết chuyển
Kết quả kinh doanh
Kế tốn tài chính
Nhập sau – Xuất trước
Ngân sách nhà nước
Phương pháp
Phiếu xuất
Tổ chức lao động-hành chính
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định


SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh mục tiêu mà doanh nghiệp
hƣớng tới đó là lợi nhuận. Tuy nhiên để đạt đƣợc lợi nhuận nhƣ mong
muốn thì doanh nghiệp phải có doanh thu ổn định và đủ bù đắp cho khoảng
chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra. Hay nói cách khác để hoạt động kinh
doanh có lãi thì doanh nghiệp phải quản lý có hiệu quả hai chỉ tiêu doanh
thu và chi phí.
Trong khi doanh thu và chi phí hình thành nên lợi nhuận,là mục tiêu
phấn đấu mà bất kỳ doanh nghiệp nào cũng luôn hƣớng đến thể hiện kết
quả hoạt động kinh doanh sau mỗi chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp
mình.Đó là kết quả cuối cùng để nhận biết doanh nghiệp sau chu kỳ hoạt
động thông thƣờng là một năm sẽ đạt lãi lỗ nhƣ thế nào,là vấn đề quan
trọng quyết định sự tồn tại của công ty. Mức lợi nhuận đạt đƣợc đó có nhƣ
mong muốn hay khơng giúp cơng ty quyết định có nên thực hiện tái đầu tƣ
hay mở rộng sản xuất kinh doanh cho chu kỳ tiếp theo.
Với tƣ cách là công cụ quản lý, hạch toán kế toán gắn liền với hoạt
động kinh tế, xã hội. Hạch toán kế toán đảm nhận chức năng cung cấp
thơng tin một cách chính xác và hữu ích giúp cho các nhà quản trị, nhà đầu
tƣ đƣa ra các quyết định kinh doanh hợp lý.
Kế toán tập hợp chi phí,doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là
một trong những thành phần chủ yếu của kế toán doanh nghiệp về thực

trạng kế toán một cách nhanh nhất và có độ tin cậy cao,giúp doanh nghiệp
tận dụng hết năng lực sẳn có nhằm tăng lợi nhuận,củng cố mở rộng thị phần
trên thị trƣờng. Các thơng tin kế tốn về hạch tốn doanh thu, chi phí giúp
các nhà quản trị có cái nhìn chính xác về tình hình hoạt động của các doanh
nghiệp từ đó đƣa ra các quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Do đó, từ mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí mà cơ sở lý thuyết
đã học,tôi nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của việc thực tế cần chọn và tìm
hiểu sâu hơn về quá trình tập hợp chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp là hết sức cần thiết,vì khơng thực hiện q trình này sẽ
khơng biết đƣợc doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay khơng và hiệu
quả nhƣ thế nào nên tôi quyết định chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Mêkơng” để làm đề tài tốt nghiệp
của mình với mong muốn kiểm chứng lại những kiến thức đã học và tìm
hiểu thực tế kế tốn doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
đơn vị.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 1


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

2. Mục tiêu nghiên cứu
Một là, hệ thống lại cơ sở lý luận về hạch tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Hai là, tìm hiểu tình hình chung về tổ chức cơng tác kế toán cũng

nhƣ cách thức hạch toán các khoản mục doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Doanh Nghiệp tƣ nhân MêKông
Ba là, thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí thể hiện trên bảng
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DN và đƣa ra một số phân tích
và kiến nghị về doanh thu và chi phí.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp nghiên cứu đƣợc áp dụng chủ yếu là thu thập số liệu sơ
cấp từ phía doanh nghiệp cung cấp kết hợp với phƣơng pháp phỏng vấn
trực tiếp các bộ phận có liên quan và các anh chị kế tốn viên tại doanh
nghiệp.
Phân tích các số liệu trên sổ sách, báo cáo kế tốn. Xem xét, đánh
giá trình tự hạch tốn các tài khoản có liên quan đến khoản mục doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh…
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại DNTN Mêkông
Về thời gian: Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 25 tháng 03 năm
2013 đến 28 tháng 06 năm 2013.
Nguồn số liệu: Số liệu sử dụng đƣợc lấy từ bảng cân đối kế toán và
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 của DNTN MêKông.
5. Giới thiệu về kết cấu chuyên đề.
Ngoài phần mở đầu và kết luận nội dung chuyên đề gồm 4 chƣơng:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về hạch toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
-

Chương 2: Giới thiệu về Doanh Nghiệp Tư Nhân MêKông

- Chương 3: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh Nghiệp
Tư Nhân MêKông
- Chương 4: Nhận xét và kiến nghị liên quan đến tổ chức cơng tác

kế tốn nói chung và cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 2


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
 Khái niệm về bán hàng và kết quả hoạt động kinh doanh:
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm
bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần với giá vốn hàng bán và chi phí quản lý kinh doanh.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài
chính và chi phí tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
chi phí khác.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất
kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu:



Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn với quyền sổ
hữu sản phẩm.



Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm sốt sản
phẩm.



Doanh thu xác định tƣơng đối chắc chắn.



Doanh nghiệp đã thu hay sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ bán hàng.



Xác định đƣợc chi phí liên quan đến bán hàng.

- Doanh thu thuần là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với các khoản
giảm giá hàng bán; chiết khấu thƣơng mại; doanh thu của số hàng bán bị trả
lại; thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khấu, thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp.
- Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngồi hóa đơn hay
hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt nhƣ hàng kém
phẩm chất, không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian địa điểm
trong hợp đồng…

- Hàng bán bị trả lại là số hàng đã đƣợc coi là tiêu thụ nhƣng bị ngƣời mua
từ chối, trả lại do không tôn trọng hợp đồng kinh tế nhƣ đã ký kết.
- Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua với khách hàng mua với khối lƣợng lớn.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 3


Kế toán xác định kết quả kinh doanh

Doanh
thu thuần
Doanh thu về
Chiết
về bán
bán hàng và
khấu
=
hàng và
cung cấp
thƣơng
cung cấp
dịch vụ
mại
dịch vụ

GVHD: Trình Quốc Việt


Thuế TTĐB, thuế
Hàng
Giảmgiá
XK, thuế GTGT
- bán bị hàng bán
theo phƣơng pháp
trả lại
trực tiếp

Lợi nhuận gốp về bán
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch =
hàng và cung cấp dịch vụ
vụ

Giá vốn hàng bán

1.1 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
1.1.1.1 Nội dung
 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng là một bộ phận của thu nhập doanh nghiệp, là
tổng giá trị đƣợc thực hiện do việc bán sản phẩm, hàng hóa hay cung cấp
dịch vụ, lao vụ cho khách hàng.
Doanh thu làm tăng nguồn vốn của chủ sở hữu, lƣợng tiền mặt và
các khoản phải thu từ khách hàng làm tăng tổng tài sản của DN. Còn ở phần
bên kia của bảng cân đối kế tốn thì các khoản nợ khơng thay đổi, nhƣng
nguồn vốn của chủ doanh nghiệp đƣợc tăng lên để cân bằng với phần tăng
thêm trong tổng tài sản đó. Do đó, doanh thu là tổng số tiền tăng thêm trong
phần nguồn vốn của chủ sở hữu nhờ có hoạt động kinh doanh .

Chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu bán hàng khi có một khối lƣợng sản
phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã đƣợc xác định tiêu thụ. Nghĩa là khối
lƣợng đó đã đƣợc giao cho khách hàng hoặc đã thực hiện đối với khách
hàng và đã đƣợc khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
 Phƣơng thức bán hàng
+ Bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
Bán hàng trực tiếp là phƣơng thức giao hàng cho ngƣời mua trực tiếp
tại kho (hoặc trực tiếp tại phân xƣởng không qua kho) của doanh nghiệp.
Khi giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ cho ngƣời mua, doanh nghiệp đã nhận
đƣợc tiền hoặc có quyền thu tiền của ngƣời mua, giá trị của hàng hố đã
hồn thành, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã đƣợc ghi nhận.
+ Bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng:
Phƣơng thức gửi hàng đi là phƣơng thức bên bán gửi hàng đi cho
khách hàng theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửi
đi vẫn thuộc quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc
SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 4


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

chấp nhận thanh tốn thì lợi ích và rủi ro đƣợc chuyển giao toàn bộ cho
ngƣời mua, giá trị hàng hoá đã đƣợc thực hiện và là thời điểm bên bán đƣợc
ghi nhận DT bán hàng.
+ Bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng
hoa hồng:
Phƣơng thức bán hàng gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hƣởng hoa

hồng là phƣơng thức bên giao đại lý, ký gửi bên đại lý để bán hàng cho
doanh nghiệp. Bên nhận đại lý, ký gửi của ngƣời bán bán hàng theo đúng
giá đã quy định và đƣợc hƣởng thù lao dƣới hình thức hoa hồng.
Theo luật thuế GTGT, nếu bên đại lý bán đúng giá quy định của bên
giao đại lý thì tồn bộ thuế GTGT đầu ra cho bên giao đại lý phải tính nộp
NSNN, bên nhận đại lý không phải nộp thuế GTGT trên phần hoa hồng
đƣợc hƣởng.
+ Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp:
Bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp là phƣơng thức bán
hàng thu tiền nhiều lần, ngƣời mua thanh tốn lần đầu ngay tại thời điểm
mua. Số tiền cịn lại, ngƣời mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và
phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Xét về bản chất, hàng bán trả chậm,
trả góp vẫn thuộc quyền sở hữu của đơn vị bán, nhƣng quyền kiểm sốt tài
sản và lợi ích kinh tế sẽ thu đƣợc của tài sản đã đƣợc chuyển giao cho
ngƣời mua. Vì vậy, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán
trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm
tính trên khoản phải trả, nhƣng trả chậm, phù hợp với thời điểm ghi nhận
doanh thu đƣợc xác nhận.
+ Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng:
Phƣơng thức hàng đổi hàng là phƣơng thức bán hàng mà doanh
nghiệp đem sản phẩm, vật tƣ, hàng hố để đổi lấy hàng hố khác khơng
tƣơng tự, giá trao đổi là giá hiện hành của hàng hoá, vật tƣ tƣơng ứng trên
thị trƣờng.
 Phƣơng thức thanh toán:
Là cách thức mà các bên thực hiện việc thanh toán cho nhau. Nội
dung của phƣơng thức thanh toán gồm:
+ Hình thức thanh tốn: bằng tiền mặt, chuyển khoản, bằng hàng hóa và
dịch vụ khác, bằng bù trừ cơng nợ, bằng các chứng chỉ có giá, bằng quyền
sở hữu, bằng phƣơng thức nhờ thu hay bằng tín dụng chứng từ…
+ Thời hạn thanh toán: nhƣ thanh toán trƣớc khi giao hàng, thanh toán

sau bao nhiêu ngày kể từ ngày giao hàng, thanh toán theo khoảng thời gian
(30-60 ngày/lần)…
+ Các nội dung khác theo thỏa thuận của các bên.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 5


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán doanh thu
 Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định
trong Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các
Chuẩn mực kế tốn khác có liên quan.
 Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp.
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí
tƣơng ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
 Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng
thời các điều kiện sau: (1) Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua; (2)
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hay quyền kiểm sốt hàng hóa; (3) Doanh thu đƣợc xác định
tƣơng đối chắc chắn; (4) Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích
kinh tế từ giao dịch bán hàng; (5) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao
dịch bán hàng.
 Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết
quả của giao dịch đó đƣợc xác định một cách tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch

về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân
đối kế tốn của kỳ đó.
 Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đƣợc trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch
vụ tƣơng tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng đƣợc coi là một
giao dịch tạo ra doanh thu và không đƣợc ghi nhận là doanh thu.
 Doanh thu phải đƣợc theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu.
Việc theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu nhằm phục vụ cho việc
xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh theo yêu cầu quản lý hoạt
động sản xuất, kinh doanh và lập báo cáo kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
 Nếu trong kỳ kế tốn có phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ (nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại) thì phải đƣợc hạch tốn riêng biệt. Các khoản giảm trừ
doanh thu đƣợc tính trừ vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh
thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của kỳ kế toán.
 Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán đƣợc
kết chuyển vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Các tài khoản
doanh thu khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.1.1.3 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511 đƣợc dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 có 5 tài
khoản cấp 2 và khơng có số dƣ cuối kỳ:

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 6



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
 Kết cấu tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”:
Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp
cho khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp;
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
+ Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định KQKD”.
Bên Có:
+ Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 7


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh


GVHD: Trình Quốc Việt

1.1.1.4 Nghiệp vụ phát sinh: đƣợc thể hiện qua sơ đồ sau
TK 511

TK 333

Doanh
thu bán
hàng và
cung
cấp
dịch vụ
phát
sinh

Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc
biệt
phải nộp NSNN, thuế GTGT phải
nộp (đơn vị áp dụng phƣơng pháp
trực tiếp)
TK 521,531, 532

Đơn vị áp dụng

Cuối kỳ, K/c chiết khấu thƣơng
mại,
doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán phát sinh trong kỳ


TK 111, 112, 131,
136,…

phƣơng pháp trực
tiếp (Tổng giá
thanh toán)
Đơn vị áp dụng
phƣơng pháp
khấu trừ
(giá chƣa có
thuế GTGT)

TK 333(33311)

TK 911

Cuối kỳ, k/c
doanh thu thuần

Thuế
GTGT
đầu ra

CKTM, DT hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ

Sơ đồ 1.1.1: Sơ đồ kế toán tập hợp doanh thu
1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.2.1 Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao

gồm:
 Chiết khấu thƣơng mại: là các khoản doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
 Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lƣợng hàng hóa, sản phẩm đã xác
định là bán hàng hoàn thành nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh
toán.
 Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm,
hàng hố kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy theo qui định.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 8


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

1.1.2.2 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 521 “Chiết khấu thƣơng mại”, tài khoản 531 “Hàng bán bị
trả lại” và tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán” đƣợc dùng để phản ánh các
khoản giảm trừ doanh thu.
 Kết cấu TK 521, TK 531, TK 532:
Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại;
+ Khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua;
Bên Có:
+ Kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại sang tài khoản doanh thu bán
hàng và CCDV;

+ Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại sang tài khoản doanh thu
bán hàng và CCDV;
+ Kết chuyển khoản giảm giá hàng bán sang tài khoản doanh thu bán
hàng và CCDV;
1.1.2.3. Nghiệp vụ phát sinh:
+ Chiết khấu thƣơng mại: CKTM là khoản tiền mà siêu thị đã giảm trừ
hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua đã mua với khối
lƣợng lớn theo thỏa thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua, bán hàng.
 Sơ đồ hạch toán TK 521:
111, 112, 131
CKTM cho KH

521
521
Kết chuyển CKTM

511

ghi giảm doanh thu
33311
Thuế GTGT đƣợc ghi
giảm giá (nếu có)

Sơ đồ 1.1.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 9



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

+ Hàng bán bị trả lại: Hàng bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa siêu thị đã
xác định tiêu thụ, nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã
cam kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ hàng kém phẩm chất, sai quy cách
chủng loại.
 Sơ đồ hạch toán TK 531:
111, 112, 131

531

511

Trả tiền cho KH về
số
hàng bị trả lại

Kết chuyển doanh
thu
bán hàng bị trả lại

3331
Thuế GTGT
hàng bị trả lại

Sơ đồ 1.1.3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
+ Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ đƣợc doanh nghiệp (bên bán)

chấp thuận một cách đặc biệt tên giá đã thỏa tuận trong hợp đồng, vì lí do
hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng thời
hạn đã ghi trên hóa đơn.
 Sơ đồ hạch tốn TK 532
111, 112
Trả lại cho KH số tiền
giảm giá

532

511, 512

Kết chuyển số tiền
giảm giá cho KH

131

Chấp nhận giảm giá cho KH

Sơ đồ 1.1.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 10


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt


1.1.3 Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp:
1.1.3.1 Khái niệm:
Thuế GTGT là thuế thu trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa,
dịch vụ phát sinh trong q trình từ sản xuất, lƣu thông đến tiêu dùng và
đƣợc nộp vào ngân sách theo mức độ tiêu thụ hàng hóa dịch vụ.
Thuế GTGT phải nộp

=

GTGT của hàng
hóa và dịch vụ

x

Thuế suất GTGT
(%)

1.1.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3331:
- Bên Nợ:
 Số thuế GTGT giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp.
 Nộp thuế vào ngân sách nhà nƣớc.
- Bên Có:
 Số thuế GTGT phải nộp.
 Số thuế GTGT phải nộp đối với hoạt động khác.
 Sơ đồ hạch toán TK 3331
3331

511

111,112


Thuế GTGT phải nộp
cho NSNN
Doanh thu
Phát sinh

Sơ đồ 1.1.5: Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
1.1.4 Thuế xuất khẩu:
1.1.4.1 Khái niệm:
Thuế xuất khẩu còn gọi là thuế quan hay nó là 1 loại thuế gián thu
đƣợc đánh vào các mặt hàng hóa thơng qua tại các cửa khẩu của 1 quốc gia.
1.1.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3333:
- Bên Nợ:
 Nộp thuế
 Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị ủy thác giao
 Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị ủy thác giao

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 11


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

- Bên Có:
 Xuất khẩu hàng hóa, sản phẩm
 Số thuế phải nộp
 Sơ đồ hạch toán TK 3333:

3333

111,112

511
Thuế xuất khẩu phải
nộp cho NSNN

Doanh thu hàng
xuất khẩu

Sơ đồ 1.1.6: Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu
1.1.5 Thuế tiêu thụ đặc biệt:
1.1.5.1 Khái niệm:
Thuế tiêu thụ đặc biệt là 1 loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng
hóa, dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế theo quy định luật thuế tiêu
thụ đặc biệt. Thuế đƣợc cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ và do
ngƣời tiêu dùng chịu khi mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ.
- Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nƣớc
Giá bán đã có thuế
Thuế TTĐB phải nộp

TTĐB

=

x

Thuế suất
TTĐB(%)


x

Thuế suất
TTĐB(%)

1+ thuế suất (%)
- Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
Thuế TTĐB
=
phải nộp

Số lƣợng hàng
nhập khẩu

x

Giá tính thuế
đơn vị

1.1.5.2 Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3332:
- Bên Nợ:
 Nộp thuế
 Nhận ủy thác
- Bên Có:
 Bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nƣớc
 Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền


Trang 12


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

 Thuế phải nộp
 Sơ đồ hạch toán TK 3332:
511,512

3332

111,112,131

Thuế TTĐB
phải nộp trong kỳ
Doanh thu
Doanh thu bán hàng
có cả thuế (đơn vị áp dụng phƣơng pháp
TTĐB và
trực tiếp)
thuế GTGT
Doanh thu bán hàng
Doanh thu
(đơn vị áp dụng pp
có cả thuế
khấu trừ)
TTĐB và
khơng có thuế

GTGT
3331

Thuế GTGT
đầu ra

Sơ đồ 1.1.7: sơ đồ hạch toán thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong
nƣớc
1.1.6 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.1.6.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu thu đƣợc từ
hoạt động tài chính của doanh nghiệp bao gồm: lãi tiền gửi ngân hàng, lãi
cho vay, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết
khấu thanh tốn đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ…; cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia; thu nhập hoặc thu hồi hoặc thanh lý các khoản đầu tƣ tài chính;
lãi tỷ giá hối đối, lãi do bán ngoại tệ…
1.1.6.2 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 515 đƣợc dùng để phản ánh doanh thu hoạt động tài chính
của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ kế toán. Tài khoản 515 “Doanh thu
hoạt động tài chính” khơng có số dƣ cuối kỳ.
 Kết cấu TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Bên Nợ:
+ Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định
KQKD.
Bên Có:
+ Doanh thu hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ.

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 13



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Trình Quốc Việt

1.1.6.3 Nghiệp vụ phát sinh: đƣợc thể hiện qua sơ đồ sau
911

3331

515

Thuế
GTGT

111, 112
Thu lãi tiền
gửi, lãi
phiếu,
tráicổphiếu

phải nộp
112, 221

Cuối kì kết chuyển

Dùng lãi mua
bổ sung
cổ phiếu, trái phiếu

138, 152, 111, 112
Thu nhập từ hoạt
động liên doanh

Sơ đồ 1.1.8: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.1.7 Kế tốn thu nhập khác
1.1.7.1 Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ thanh lý hoặc bán TSCĐ;
chênh lệch lãi do đầu tƣ tài chính; thu tiền phạt do vi phạm hợp đồng; các
khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ; các khoản thuế đƣợc nhà nƣớc hoàn lại,
miễn giảm; các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ; thu nhập quà
biếu, quà tặng; thu nhập của những năm trƣớc bỏ sót năm nay phát hiện.
1.1.7.2 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 711 dùng để phản ánh thu nhập khác, các khoản doanh thu
ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Tài khoản 711
“Thu nhập khác” không có số dƣ cuối kỳ.
 Kết cấu TK 711 “ Thu nhập khác”:
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo p/p trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo p/p trực tiếp.
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ

SVTT: Đào Thị Mộng Tuyền

Trang 14



×