Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại dịch vụ thuận an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên báo cáo:

KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH
SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
THUẬN AN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ NGỌC
MSSV: DKT142021
LỚP: DH15KT1
NGÀNH: KẾ TOÁN

An Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA
KINH TẾĐẠI
- QUẢN
DOANH
TRƯỜNG
HỌCTRỊ
ANKINH
GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên báo cáo:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN
TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
Tên báoTẠI
cáo: CƠNG TY TNHH
TRÍCH THEO LƯƠNG
XUẤT
DỊCH
VỤ
KẾ SẢN
TỐN
TIỀNTHƯƠNG
LƯƠNG MẠI
VÀ CÁC
KHOẢN

TRÍCH THEO LƯƠNG
TẠI
THUẬN
ANCÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
THUẬN AN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ NGỌC
MSSV: DKT142021
LỚP: DH15KT1
NGÀNH: KẾ TOÁN

GVHD: TÔ THỊ THƯ NHÀN

An Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2018


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


i


MỤC LỤC
Trang
ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP.................................................................... i
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................. v
DANH MỤC BIỂU BẢNG .................................................................................. vi
KÍ HIỆU LƯU ĐỒ .............................................................................................. vii
NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP................................................................... 1
1.LỊCH LÀM VIỆC MỖI TUẦN TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP ........... 1
2. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP ................................................................ 3
2.1 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 3
2.2 Tổng quan về công ty ................................................................................... 4
2.3 Ngành nghề kinh doanh ................................................................................ 5
2.4 cơ cấu tổ chức bộ máy trong công ty ............................................................ 5
2.5 Tổ chức cơng tác kế tốn trong cơng ty ........................................................ 6
2.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 6
2.5.2 chính sách kế tốn đang áp dụng ............................................................ 7
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CHUN NGÀNH
VÀ MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI DOANH NGHIỆP ( THỰC
TRẠNG). ................................................................................................................ 8
3.1 Hoạt động tiền lương và các khoản trích theo lương. ................................... 8
3.1.1 Tình hình lao động của cơng ty............................................................... 8
3.1.2 Kế tốn tổng hợp tiền lương .................................................................. 8
3.1.3 Hình thức trả lương ............................................................................... 11
3.1.4 Các khoản trích theo lương và thuế TNCN. ......................................... 17
3.1.5 Một số nghiệp vụ hạch toán tiền lương................................................. 17

3.2 Môi trường làm việc tại đơn vị. .................................................................. 18
3.2.1 Thời gian và không gian làm việc tại công ty. ..................................... 18
3.2.2 Yếu tố con người tại công ty. ................................................................ 19
3.2.3 Nhận xét. .............................................................................................. 19
ii


4.NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG......................................... 20
5.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG ....... 21
6.KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ......................................... 22
6.1. Những kiến thức được củng cố .................................................................. 22
6.1.1 Kiến thức chuyên ngành. ...................................................................... 22
6.1.2 Kiến thức có liên quan. ......................................................................... 23
6.2. Những kỹ năng cá nhân, giữa các cá nhân và thực hành nghề nghiệp đã
học hỏi được. ..................................................................................................... 23
6.2.1 Kỹ năng cứng. ....................................................................................... 23
6.2.2 kỹ năng mềm. ........................................................................................ 23
6.3. Những kinh nghiệm hoặc bài học thực tiễn đã tích lũy được. ................... 24
6.3.1 Kinh nghiệm chuyên ngành .................................................................. 24
6.3.2 Kinh nghiệm cuộc sống. ...................................................................... 25
6.4. Chi tiết các kết quả công việc mà mình đã đóng góp cho đơn vị thực
tập. ..................................................................................................................... 25
6.4.1 Cơng việc kế tốn.................................................................................. 25
6.4.2 Các cơng việc khác. .............................................................................. 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................
PHỤ LỤC.................................................................................................................

iii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BHTN

Bảo hiểm tai nạn

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BTC

Bộ Tài Chính

CB, CNV

Cán bộ, cơng nhân viên

DN

Doanh nghiệp

DV

Dịch vụ


GĐXN

Giám đốc xí nghiệp

HĐTV

Hội đồng thành viên

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

LCB

Lương cơ bản

SX – TM - DV

Sản xuất – Thương mại – Dịch vụ

TC - HC

Tổ chức – Hành chính

TC - KT

Tài chính – Kế tốn

TGĐ


Tổng Giám Đốc

TNCN

Thu nhập cá nhân

TSCĐ

Tài sản cố định

UBND

Ủy ban nhân dân

VNĐ

Việt Nam Đồng

iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Trang
Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức bộ máyCông ty TNHH SX – TM – DV Thuận An. ..... 5
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn trong cơng
ty............................................ ........................................................................... .6
Sơ đồ3:Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính .......... 7


v


DANH MỤC BIỂU BẢNG

Trang
Bảng 1: Trình tự quy trình tiền lương NLĐ .. ............................................... 9
Bảng 2:Lưu đồ Quá trình thanh tốn lương tại cơng ty Thuận An .............. 10
Bảng 3:Hệ số lương cơ bản và mức lương của nhân viên kế toán .............. 12
Bảng 4: Một số hệ số phụ cấp, mức phụ cấp cho các chức vụ .................... 13
Bảng 5 : Bảng thanh toán tiền lương – TIỀN MẶT ................................... 16
Bảng 6 : Bảng thanh toán tiền lương sản phẩm – TIỀN MẶT ................... 16
Bảng 7: Sổ cái tài khoản 3341 ..................................................................... 18

vi


KÍ HIỆU LƯU ĐỒ


Nguồn thơng tin bắt đầu của lưu đồ

Các chứng từ hoặc báo cáo

Hoạt động xử lý bằng máy tính
Hoạt động xử lý thủ cơng
Nhập liệu vào máy

Điểm nối các dòng dữ liệu trên một trang


Lưu trữ chứng từ

vii


NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP
1.LỊCH LÀM VIỆC MỖI TUẦN TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP

Tuần

Thời
gian

Nội dung công việc thực hiện
- Trao đổi với giáo viên hướng dẫn về đề tài thực tập.
- Thực hiện các công việc được giao như: sắp xếp lại chứng
từ, xem xét các mẫu chứng từ và các cơng việc phụ khác.

22/01/ - Tìm hiểu thơng tin giới thiệu về đơn vị thực tập, bao gồm:
2018 – + Quá trình hình thành và phát triển của đơn vị.
1
28/01/
2018

+ Cơ cấu tổ chức.
+ Nhân sự.
+ chính sách, hình thức, hệ thống kế tốn áp dụng.
-Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
trong tuần.
- Thực hiện các công việc như đánh máy các tài liệu công ty,

nhập liệu các chứng từ vào phần mền máy tính.

2

29/01/
2018 – - Tiếp tục tìm hiểu thêm về lịch sử hình thành và cơng tác kế
tốn tại DN.
04/02/
2018 - Quan sát, học hỏi thêm cho những công việc mà đơn vị
giao cho.
- Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
trong tuần.
- Tiếp tục thực hiện các công việc công ty giao cho và quan
sát, học hỏi cách làm việc các nhân viên phòng ban.

3

05/02/
- Tham gia và hỗ trợ phong trào vui xuân đón tết nguyên đán
2018 –
tại công ty.
11/02/
- Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
2018
trong tuần.

1

Xác
nhận của

GVHD


- Trợ giúp, hỗ trợ các công việc ngày cuối năm tại công ty.

4

1213/02/
2018
và 21 –
25/02 /
2018

- Tham gia hoạt động đón xuân tại DN.
- Tiếp tục thực hiện các công việc được phân công.
- Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
trong tuần.
-Trao đổi với giáo viên hướng dẫn về bài báo cáo tại thời
điểm hiện tại.
- Thực hiện các công việc được phân công, trợ giúp các nhân
viên trong phịng kế tốn và các phịng ban cịn lại.

5

26/02/
2018 – - Tự tìm hiểu các thông tin, chứng từ về tiền lương để xin số
04/03/ liệu của DN.
2018

- Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được

trong tuần.
- Thực hiện các công việc được phân công.

6

- Kiểm tra, thu thập đủ các thông tin chứng từ liên quan đến
05/03/
tiền lương tại công ty.
2018 –
- Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
11/03/
trong tuần.
2018
- Liên hệ với giáo viên hướng dẫn để giải đáp thắc mắc về
bài báo cáo.

7

-Thực hiện các công việc được phân công tại DN.
12/03/
2018 – - Sử lý số liệu, tính tốn tiền lương tại DN với phần số liệu
đã thu thập được trước đó.
18/03/
2018 - Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
trong tuần.

8

- Thực hiện các công việc được giao tại công ty.
19/03/

2018 – - Ghi chép lại những kiến thức, kỹ năng đã học hỏi được
trong tuần.
25/04/
2018 - Tiếp tục thực hiện các phần tiếp theo của bài báo cáo.
- Trao đổi với giáo viên hướng dẫn về bài báo cáo tại thời
điểm hiện tại.

2


2.GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP
2.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH SX TM DV Thuận An ( gọi tắt là công ty Thuận An hay
TAFISHCO) được thành lập ngày 16 tháng 09 năm 2002. Đầu năm 2001 trên
cơ sở định hướng phát triển kinh tế xã hội của UBND tỉnh An Giang là đầu tư
cho ngành thủy sản. Tận dụng những ưu tiên cho ngành thủy sản ở tỉnh An
Giang, cũng như An Giang là một tỉnh có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho
nghành ni trồng và đánh bắt thủy sản. Trong bối cảnh công nghiệp chế biến
thủy sản đang được sự quan tâm và trong giai đoạn phát triển, thì một cơ sở
chế biến thủy sản đã được hình thành tại huyện Châu Phú – An Giang chủ yếu
là sơ chế bán thành phẩm và gia cơng cho các nhà máy trong và ngồi tỉnh.
Trong giai đoạn lúc bấy giờ, ban lãnh đạo công ty phải chịu một thách
thức lớn về việc Hoa Kỳ áp mức thuế bán phá giá với các sản phẩm Basa nhập
khẩu từ Việt Nam. Tuy nhiên với sự đồng thuận, đồn kết thống nhất của tồn
thể cán bộ cơng nhân viên và sự lãnh đạo sáng suốt của ban giám đốc đã giúp
cơng ty vượt qua khó khăn, ổn định và phát triển đến ngày hôm nay.
Tafishco luôn đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm là bước ưu tiên hàng đầu
để góp phần vào cơng cuộc xây dựng uy tín thương hiệu vững chắc và vươn xa
hơn trên thị trường kinh tế trong nước và quốc tế về mặt hàng thực phẩm thủy
sản có giá trị dinh dưỡng cao đến người tiêu dùng. Nhờ vậy, công ty đã xuất

khẩu sang Trung quốc, Hàn Quốc, một số nước Châu Âu và Bắc Mỹ, ở thị
trường nội địa các sản phẩm cá Tra, cá Basa qua chế biến được tiêu thụ rộng
rãi trong hệ thống siêu thị và các cửa hàng thực phẩm trong nước.
Với tầm nhìn “ Tăng trưởng bền vững dựa trên sức khỏe người tiêu dùng
và thân thiện với môi trường trong nuôi trồng thủy sản”, Tafishco luôn muốn
xây dựng mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi. Khi uy tín thương hiệu
ngày càng được khẳng định trên thị trường , công ty Thuận An đã tạo ra đột
phá cho ngànhthủy sản ở địa bàn tỉnh An Giang nói riêng và khu vực đồng
bằng sơng Cửu Long nói chung.

3


2.2 Tổng quan về công ty
Công ty TNHH SX – TM – DV Thuận An có hai nhà máy chính với tổng
diện tích 50.000𝑚2 nằm trên Quốc lộ 91, cạnh sông Hậu.
Tên công ty: Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Thuận An.
Tên giao dịch: TAFISHCO
Loại hình: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
Trụ sở chính cơng ty
Địa chỉ: 478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, TT An Châu, Châu Thành, An
Giang.
Điện thoại: 296.3652066/ Fax: 296.3652067
Email:
Website: www.tafishco.com.vn

Logo:

Văn phịng đại diện TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 85 Bình Phú, Phường 11, Quận 6, TP.HCM

Điện thoại: 24.3755 0679 / Fax: 24.3755 4390
Xí nghiệp I ( nhà máy I) Thuận An.
Địa chỉ: ấp Bình Hưng 2, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
Xí nghiệp III ( nhà máy III) Thuận An.
Địa chỉ: 478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, TT An Châu, Châu Thành, An
Giang.
Người đại diện pháp luật: Bà Nguyễn Thị Huệ Trinh – Chức vụ: Giám
đốc.
Địa chỉ sở hữu: Số 25/33 Trần Hưng Đạo – phường Mỹ Thới – TP. Long
Xuyên - An Giang.

4


2.3 Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu ở công ty:







Chế biến bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.
Nuôi trồng thủy sản nội địa.
Bán buôn gạo.
Sản xuất dầu, mỡ động thực vật.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Mua bán nhập khẩu bột cá, mỡ cá; mua bán thức ăn gia súc, gia cầm.
Thức ăn thủy sản.

 Bán buôn thực phẩm, mua bán thủy sản.
2.4 cơ cấu tổ chức bộ máy trong công ty
Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty TNHH SX – TM – DV Thuận An
Chủ tịch HĐTV
Thư ký HĐTV
Tổng Giám Đốc

Trợ lý TGĐ

P. TC - HC

P. TC - KT

Phó Tổng Giám Đốc

P. Kế hoạch

P. Kinh doanh

P. TNCL

K. Đơng Lạnh

( Nguồn Phịng Tổ chức – Hành chính )
Ghi chú:
Chỉ đạo trực tiếp.
Quan hệ phối hợp.

5



2.5 Tổ chức cơng tác kế tốn trong cơng ty
2.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn trong cơng ty
Kế tốn trưởng

Kế
tốn
kho

Kế
tốn
tiền
lương

Kế
tốn
ngân
hàng

Thủ
quỹ

( Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
Ghi chú:
Quan hệ chỉ đạo.
Quan hệ phối hợp.
 Nhiệm vụ của từng kế tốn.
- Kế tốn trưởng: Kế tốn trưởng có trách nhiệm tổ chức thực hiện, chỉ
đạo các nhân viên trong phòng kế toán phản ánh đầy đủ kịp thời, trung

thực mọi hoạt động của đơn vị. Đồng thời, kế toán trưởng là người xử
lý cuối cùng về công tác tổng kết kế toán để lập báo cáo gửi lên Ban
Giám Đốc .
- Kế tốn kho: Theo dõi, cập nhật tình hình xuất – nhập – tồn thành
phẩm, nguyên liệu hằng ngày và định kỳ. Báo cáo tình hình sử dụng vật
tư hàng hóa tại các kho, kiểm tra đối chiếu thành phẩm, nguyên liệu
trong kho với giá trị trong sổ sách nhằm phát hiện những sai sót kịp
thời.
- Kế tốn tiền lương: Thực hiện hạch toán tiền lương dựa vào bảng chấm
công, phiếu làm thêm giờ, hợp đồng lao động... để lập bảng tính lương.
- Kế tốn ngân hàng: Kiểm tra số dư ngân hàng.Hàng tuần, hàng tháng
nhận sổ phụ tất cả tài khoản ngân hàng đối chiếu với sổ sách, kiểm tra
lại công nợ của từng đối tượng trong tháng đã chuyển tiền.
- Thủ quỹ: Theo dõi sự biến động tiền mặt tại quỹ công ty. Chịu trách
nhiệm quản lý toàn bộ tiền mặt và lưu trữ chứng từ chu chi tiền của
công ty.
6


2.5.2 chính sách kế tốn đang áp dụng
 Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01, kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
 Chế độ kế toán áp dụng: Tuân thủ chuẩn mực kế tốn theo Thơng tư
200/2014/TT – BTC ban hành ngày 22/12/2014.
 Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: Theo phương pháp khấu trừ.
 Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao đường thẳng.
 Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ.
 Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho: Kiểm kê định kỳ.
 Hình thức kế tốn áp dụng: Cơng ty sử dụng hình thức “nhật ký
chung”. Ngồi ra, cơng ty thực hiện cơng việc kế tốn trên máy vi tính

bằng phần mền kế tốn MISA 2012.
Sơ đồ 3:Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính
SỔ KẾ TOÁN

CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN

Phần mềm
MiSa 2012

- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết

Máy vi tính
- Báo cáo tài chính

BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TỐN CÙNG LOẠI

- Báo cáo quản trị
( Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)

Ghi chú:
: Nhập liệu số liệu hàng ngày.
: In sổ, báo cáo cuối tháng.
: Đối chiếu, kiểm tra.

7



Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính.
Hàng ngày, kế tốn căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng chứng từ kế
toán cùng loại để ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập
dữ liệu vào máy vi tính .Cuối tháng ( hoặc vào thời điểm cần thiết), kế tốn
thực hiện thao tác khóa sổ ( cộng sổ) và lập BCTC. Kế toán thực hiện thao tác
in BCTC theo quy định.
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CHUYÊN
NGÀNH VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI DOANH NGHIỆP
((THỰC TRẠNG).
3.1 Hoạt động tiền lương và các khoản trích theo lương.
3.1.1 Tình hình lao động của cơng ty
Hiện tại cơng ty có khoảng 450 cơng nhân viên,được phân chia thành các
bộ phận như sau:





Bộ phận quản lý, chuyên môn nghiệp vụ - kỹ thuật.
Bộ phận trực tiếp sản xuất.
Nhân viên bảo vệ và vệ sinh.
CB, CNV có hợp đồng và thử việc
3.1.2 Kế toán tổng hợp tiền lương
3.1.2.1 Các chứng từ sử dụng

- Bảng tổng hợp chấm công tháng 01/2018.
- Bảng tổng hợp số giờ công làm việc tại các phân xưởng.
- Bảng thanh toán lương bằng tiền mặt tháng 01/2018.
- Bảng thanh toán tiền lương bằng sản phẩm ( Tiền mặt) tháng 01/2018.

- Phiếu chi tháng 01/2018.
- Sổ Cái tài khoản 3341.

8


3.1.2.2 Quy trình tiền lương
Bảng 1: Trình tự quy trình tiền lương NLĐ
Trình tự

Biểu mẫu áp dụng

Giai đoạn 1: Trưởng bộ phận hay người đại diện chấm Bảng chấm công, phiếu
công sẽ thực hiện công việc chấm công cho từng CV – xác nhận số lượng cá
CN vào cuối giờ chiều hằng ngày, xác nhận số lượng sản Tra, Basa hoàn thành.
phẩm hoàn thành vào phiếu. Cuối tháng ký và chuyển
Bảng chấm cơng cho Phịng TC – HC, phiếu xác nhận
khối lượng sản phẩm hồn thành cho Phịng TC – KT.
Giai đoạn 2: Sau khi nhận được Bảng chấm công, Bảng chấm cơng, phiếu
Phịng TC –HC xác nhận lại cho chính xác số ngày cơng xác nhận số lượng cá
của từng NV – CN trong cơng ty.
Tra, Basa hồn thành.
Giai đoạn 3: Kế toán tiền lương căn cứ vào số cơng, số Bảng thanh tốn tiền
lượng cá hồn thành , đơn giá để tính ra tổng tiền lương, lương.
tiền cơng chi tiết cho từng NV – CN trong công ty.
Giai đoạn 4: Kế toán trưởng, bộ phận kiểm tra, Giám Bảng thanh toán tiền
Đốc sẽ xem xét lại và duyệt bảng lương. Trường hợp lương.
bảng lương hợp lý sẽ ký duyệt ngược lại bảng lương
không hợp lý sẽ yêu cầu kế tốn tiền lương và các bộ
phận có liên quan giải trình.

Giai đoạn 5: Kế tốn tiền lương thực hiện viết phiếu Bảng thanh toán tiền
chi.
lương.
Giai đoạn 6: Thủ quỹ tiến hành phát lương cho NV – Bảng thanh toán tiền
CN. Đối với nhân viên văn phòng từ ngày 07 đến ngày lương, phiếu chi.
10 hàng tháng, công nhân Thuận An 1 từ ngày 05 đến 07
hàng tháng, công nhân Thuận An 3 từ ngày 10 đến ngày
13 của tháng. Thủ quỹ có trách nhiệm trả đúng, trả đủ và
trả đúng đối tượng.
Giai đoạn 7: Kế toán tiền lương, thủ quỹ phải ghi chép Bảng thanh toán lương,
sổ sách và lưu hồ sơ.
phiếu chi.

9


Bảng 2: Lưu đồ Q trình thanh tốn lương tại cơng ty Thuận An
P. TC – HC

KT. Lương

Tổ trưởng các
phịng ban

Thủ Quỹ

A

B


Nhập liệu
Bảng chấm cơng, Bảng
số lượng sản phẩm
phẩm hồn thành.

Thơng báo trả tiền

Tính tốn

Xác nhận,
kiểm tra

Thanh tốn
lương
NLĐ

Bảng thanh tốn
lương

Bảng thanh tốn
tiền lương có chữ
ký NLĐ

Bảng chấm cơng,
Bảng số lượng sản
phẩm phẩm hồn
thành

Kiểm tra,
ký duyệt


B
P.TC - HC

A

Bảng thanh tốn
lương

A

Thuận An 1

A

Phiếu chi

A

Giải thích lưu đồ:
 Phịng TC – HC nhận Bảng chấm cơng, Bảng số lượng sản phẩm hồn
thành ở phân xưởng. Sau đó, tiến hành xác nhận kiểm tra lại thực tập.
Một bảng sẽ được lưu lại ở phòng TC – HC, bảng cịn lại gửi cho kế
tốn tiền lương.

10


 Kế toán tiền lương nhận được các bảng từ phòng TC – HC gửi qua, sẽ
tiến hành nhập liệu tính tốn cho ra bảng tính lương. Bảng tính lương

này sẽ trình lên Kế tốn trưởng hay Ban Giám Đốc kiểm tra ký duyệt.
Bảng thanh
tốn lương đã được kí duyệt sẽ được gửi về Thuận An 1 và một bảng
lưu lại. Dựa vào bảng tính lương, kế tốn lương viết phiếu chi và gửi về
cho Thủ quỹ.
 Thủ quỹ nhận được thơng báo thanh tốn tiền lương cho NLĐ sẽ thanh
tốn lương, có chữ ký NLĐ. Bảng lương có chữ ký NLĐ sẽ được lưu
lại tại phòng TC – KT và phịng TC – HC.
3.1.3 Hình thức trả lương
Cơng ty Thuận An là DN kinh doanh chế biến ngành nghề thủy sản và để
sản xuất ra thành phẩm cuối cùng thì phải trải qua nhiều giai đoạn ở nhiều bộ
phận. Để trả lương NLĐ một cách công bằng và hiệu quả, cơng ty đã chọn hai
hình thức là trả lương theo thời gian và trả lương theo sản phẩm.
 Trả lương theo thời gian.
Tiền lương của NLĐ được tính dựa vào số ngày làm việc thể hiện trên
Bảng chấm công từ các phịng ban gửi lên mỗi tháng. Trong đó, những trường
hợp có thời gian làm việc trong tháng nhiều hơn số ngày quy định thì sẽ thực
hiện số ngày dư đó vào lương tăng ca.
Hình thức trả lương theo thời gian được áp dụng cho phòng TC - HC,
phòng TC - KT, phịng TN – CL ...
Cơng thức tính lương.
Tiền lương = Lương chính + Lương nghỉ phép + Các khoản phụ cấp + Lương tăng ca
 Cách tính lương chính
Lương chính =
Trong đó:

( LCB+Lương PCCV+Lương TN)
26

× Số ngày làm việc ( < 26 ngày)


Lương cơ bản = 3.090.000 × Hệ số LCB

11


Bảng 3: Hệ số lương cơ bản và mức lương của nhân viên Kế tốn.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chức danh cơng việc

Bậc lương

01. Nhân viên Kế tốn có
trình độ Đại học.
Hệ số

1.45

1.60

1.75

1.90

2.05

Mức lương

3.915


4.320

4.725

5.130

5.535

Thời gian nâng
bậc ( Tháng)

36

36

36

36

36

Hệ số

1.25

1.40

1.55

1.70


1.85

Mức lương

3.375

3.780

4.185

4.590

4.995

Thời gian nâng
bậc ( Tháng)

24

24

24

24

24

-


02. Nhân viên Kế
tốn/Thủ kho có
trình độ Cao Đẳng,
Trung cấp.
-

( Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
 Các khoản phụ cấp
Hiện nay, công ty qui định một số mức phụ cấp cho cán bộ công nhân
viên như : Phụ cấp điện thoại, phụ cấp tiền cơm hay các khoản phụ cấp khác.
 Cách tính lương phụ cấp, chức vụ
Theo qui định công ty tùy theo mỗi chức vụ khác nhau số lương phụ cấp
của NLĐ sẽ khác nhau theo chức vụ của NLĐ.
Lương cơ bản = 3.090.000 × Hệ số phụ cấp chức vụ

12


Bảng 4: Một số hệ số phụ cấp, mức phụ cấp cho các chức vụ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chức danh công việc

Hệ số phụ cấp

Mức phụ cấp

Chủ tịch HĐTV

0.4


1.080

Tổng Giám Đốc

0.35

945

Phó Tổng Giám Đốc

0.30

810

Kế Tốn Trưởng

0.29

783

Trưởng Phịng
Cty/GĐXN

0.28

756

Phó TP Cty/Phó GĐXN

0.26


702

( Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn)
Trên cở sở thang, bảng lương đăng kí, cơng ty sẽ thực hiện việc nâng
lương theo CBNV dựa trên hiệu quả công việc và thâm niên công tác của
NLĐ theo chức danh, chức vụ quản lý.
 Cách tính lương phụ cấp tăng ca.
Lương tăng ca =

Lương chính
26

× Số ngày dư cơng

Số ngày dư cơng = Ngày làm trong tháng + Ngày nghỉ phép năm - 26
Ví dụ: Tháng 01/2018, Ơng Nguyễn Văn Rạng (Bảng thanh toán tiền
lương qua tiền mặt tháng 01/2018_ TA3_Stt 2) chức vụ NT ca 1 tổ Bảo Vệ có
hệ số chức vụ 1.08, hệ số phụ cấp chức vụ 0.15, lương cơ bản 3.800.700 đồng,
số ngày làm việc trong tháng là 33 ngày. Công ty hỗ trợ lương 5%, phụ cấp
điện thoại 100.000 đồng, tiền cơm 297.000 đồng. Lương của ơng Rạng được
tính như sau:
Lương căn bản = 3.090.000 × (Hệ số LCB + Hệ số phụ cấp, chức vụ)
= 3.090.000 × (1.08 + 0.15) = 3.800.700 đồng

13


Lương chính = Lương căn bản = = 3.800.700 đồng
Hỗ trợ lương = 5% × Lương chính = 5% × 3.800.700 = 190.035 đồng

Lương phụ cấp = Phụ cấp cước điện thoại + phụ cấp tiền cơm
= 100.000 + 297.000 = 397.000 đồng
Lương tăng ca =
=

𝐿ươ𝑛𝑔𝑐ℎí𝑛ℎ
26

× số ngày dư cơng

3.800.700

× (33-26) = 1.023.265 đồng

26

Tiền lương = 3.800.700 + 190.035 + 397.000 + 1.023.265
= 5.411.000 đồng
Vậy tiền lương ông Rạng nhận được trong tháng 01/2018 là
5.411.000 đồng. ( Xem bảng thanh tốn tiền lương ở phụ lục 5)
(Tương tự cách tính lương như trên, ta tính lương trong tháng cho
những nhân viên cịn lại trong cơng ty.)
 Trả lương theo sản phẩm
Tiền lương được tính dựa vào số lượng sản phẩm mà cả một bộ phận
phân xưởng hồn thành, sau đó tổng số lượng sản phẩm sẽ được chia đều cho
mỗi NLĐ trong bộ phận. Ngồi ra, cịn có sự kết hợp tính lương thời gian
(giờ) làm theo dịch vụ.
Đối tượng áp dụng là NLĐ ở các phân xưởng sản xuất chế biến cá Tra,
Basa.
Cơng thức tính lương:

Tiền lương = Lương SP + Lương DV CV + Phụ cấp
Trong đó: Lương sản phẩm = Lương SP cá nhỏ + Lương DV CV + Phụ cấp
Lương DV 𝐶𝑉(1,2,3) = Hệ số CV × số giờ × Đơn giá giờ
Đơn giá CV 1 = 14.696 đồng/ giờ.
Đơn giá CV 3 = 6.500 đồng/ giờ.
Đơn giá giờ DV 𝐶𝑉(2) =

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙ươ𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑐á 𝑛ℎỏ
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố𝑔𝑖ờ 𝐶𝑉2 𝑠𝑎𝑢 𝑘ℎ𝑖 𝑛ℎâ𝑛 𝐻ệ 𝑠ố 𝐶𝑉2

14


Ví dụ: Trong tháng 01/2018, Ơng Võ Hồng Vũ ( Bảng thanh toán tiền
lương sản phẩm – Tiền mặt _ TA3_Stt1) nhân viên bộ phận Fillet nhiệm vụ
cắt tiết. Ông vũ có hệ số CV2 là 1,05, hệ số CV3 là 1,00. Sản lượng cá nhỏ từ
760G đến 900G là 280,75, sản lượng cá nhỏ từ 580G đến 750G là 322,57 và
sản lượng cá nhỏ dưới 580G là 49,90. Tổng lương sản phẩm cả bộ phận là
35.584.852 đồng, quy ra mỗi nhân viên sẽ nhận được tiền lương sản phẩm
theo số Gram cá lần lượt là 80.291 đồng; 99.996 đồng ;18.962 đồng. Số giờ
DV CV2 (DV cắt tiết) là 142,17 và số giờ DV CV3 ( DV vệ sinh) là 28,00 với
đơn giá là 14.695,55179 đồng và 6.500 đồng. Công ty hỗ trợ cho mỗi nhân
viên 5% lương. Vậy tiền lương của ơng Vũ được tính như sau:
Giờ DV CV2 sau khi nhân hệ số = 142.17 × 1.05 = 149.28 giờ
Giờ DV CV3 sau khi nhân hệ số = 28.00 × 1.00 = 28.00 giờ
Lương DV CV2 ( cắt tiết) = giờ DV CV2 sau khi nhân hệ số × Đơn giá
= 149.28 × 14.695,55179= 2.193.746 đồng
Tổng tiền = Lương sản phẩm cá nhỏ (từ 760G đến 900G) + Lương sản
lượng cá nhỏ (từ 580G đến 750G) + Lương sản lượng cá
nhỏ

(dưới 580G) + Lương DV CV2 (cắt tiết) + Lương DV CV3
(vệ sinh)
= 80.291 + 99.996 + 18.962 +2.193.746 + 182.000
= 2.574.994 đồng
Hỗ trợ lương = 5% × Tổng tiền lương = 5% × 2.574.994 = 128.750
đồng
Tổng cộng = Tổng tiền lương + Tiền hỗ trợ
= 2.574.994 + 128.750 = 2.703.744 đồng.
 Vậy tiền lương ông Vũ nhận được trong tháng 01/2018 là 2.703.744
đồng. ( Xem bảng thanh toán tiền lương sản phẩm ở phụ lục 6).
(Tương tự cách tính lương như trên, ta tính lương trong tháng cho
những cơng nhân cịn lại trong cơng ty.)

15


Bảng 5 : Bảng thanh toán tiền lương – TIỀN MẶT
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG QUA TIỀN MẶT
THUẬN AN 3
Họ và tên

Stt

Chức vụ

Chế
độ
làm
việc


Tổ Bảo vệ
1
2

Trương Trọng
Trí
Nguyễn Văn
Rạng

Đvt: VNĐ

Tháng 01/2018

Nhân
viên
NT ca 1

Lương CB

Tổng
lương

Số
ngày
công

Hỗ trợ
lương 5%

Cộng


Phụ cấp
điền
thoại

Tiền cơm

Tiền lương
tăng ca.

Tổng cộng

41.436.9000

41.436.900

396.0

2.071.845

43.508.745

300.000

3.468.000

12.581.088

59.857.833


3.337.200

3.337.200

33.0

166.860

3.504.060

297.000

898.477

4.669.537

3.800.700

3.800.700

33.0

190.035

3.990.735

297.000

1.023.265


5.411.000

3.337.200

3.337.200

33.0

166.860

3.504.060

249.000

898.477

4.651.537

Hệ số LCB
Hệ số
LCB

Phụ cấp
chức vụ

12.96

0.45

ĐT


1.08

ĐT

1.08

ĐT

1.08

0.15

100.000

...
12

Văng Văn Nã

Nhân
viên

Bảng 6 : Bảng thanh tốn tiền lương sản phẩm – TIỀN MẶT
BẢNG THANH TỐN LƯƠNG SẢN PHẨM QUA TIỀN MẶT
THUẬN AN 3
Stt

Họ và
tên


Hệ
số
C
V1

Hệ
số
CV2

Hệ
số
CV3

Sản
lượng
cá nhỏ
(Từ
760G
đến
900G)

Sản
lượng
cá nhỏ
(Từ
580G
đến
750G)


Sản
lượng
cá nhỏ
(Dưới
580G)

Giờ
DV
CV1

Giờ
DV
CV2

Giờ
DV
CV3

FILLET

1
2

Dịch vụ Cắt tiết
Võ Hồng

Lê Tấn
Bình

-


Đvt: VNĐ

Tháng 01/2018
Lượng
SP Cá
nhỏ
(Từ
760G
đến
900G)
35.584.
852

Lượng
SP Cá
nhỏ
(Từ
580G
đến
750G)

Lượng
SP Cá
nhỏ
(Dưới
580G)

Lươn
g DV

CV1

Lương
DV CV2

14.696

6.500

Lương
DV
CV3

1.05

1.00

286.75

322.57

49.90

-

142.17

28.00

80.291


99.996

18.962

-

2.193.746

182.000

1.05

1.00

286.75

322.57

49.90

-

142.17

36.00

80.291

99.996


18.962

-

2.193.746

243.000

-

1.00

286.75

322.57

49.90

141.
67

-

28.00

80.291

99.996


18.962

2.290.
127

-

182.000

Tổng
tiền

2.574.9
94
2.626.9
94

Hỗ trợ
5% lương

128.750
131.350

Tổng
cộng

Thực
lãnh
làm
tròn


2.703.7
44
2.758.3
44

2.700.0
00
2.760.0
0

2.804.9
44

2.800.0
00

....
15

Nguyễn
Thanh Tú

1.1
0

16

2.671.3
76


133.569


×